YOMEDIA

Bộ 6 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Thái Phiên

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã tổng hợp Bộ 6 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12, bộ đề thi được tổng hợp từ Trường THPT Thái Phiên sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Trong Access, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện :

A. File – Print Preview                                                 B. Windows – Print Preview

C. View – Print Preview                                              D. Tools – Print Preview

Câu 2: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                  B. Biểu tượng           C. Biểu tượng            D. Biểu tượng 

Câu 3: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Mẫu hỏi hoặc báo cáo                                             B. Bảng hoặc báo cáo

C. Bảng hoặc mẫu hỏi                                                  D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 4: Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 1, 2, 3, 4, 5                      B. 1, 3, 2, 5, 4                  C. 2, 3, 1, 5, 4                  D. 3, 4, 2, 1, 5

Câu 5: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

B. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

C. Là một dạng bộ lọc

D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

Câu 6: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :

A. Họ tên học sinh               B. Số báo danh                C. Phòng thi                    D. STT

Câu 7: Bảng phân quyền cho phép :

A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

Câu 8: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form in using Wizard                                   B. Create form for using Wizard

C. Create form with using Wizard                               D. Create form by using Wizard

Câu 9: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A.                                B.                      C.                            D. 

Câu 10: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Boolean                           B. Date/Time                   C. Yes/No                       D. True/False

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2:

Câu 1: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) à (2) à (1)               B. (3) à (2)                     C. (3) à (1)                     D. (3) à (1) à (2)

Câu 2: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :

A. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)

B. Thuộc tính khóa

C. Địa chỉ của các bảng

D. Tên trường

Câu 3: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

(2) Nháy nút 

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)                                    B. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)

C. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)                                    D. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)

Câu 4: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?

A. Biểu tượng                  B. Biểu tượng           C. Biểu tượng            D. Biểu tượng 

Câu 5: Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 1, 2, 3, 4, 5                      B. 3, 4, 2, 1, 5                  C. 2, 3, 1, 5, 4                  D. 1, 3, 2, 5, 4

Câu 6: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

D. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

Câu 7: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng     

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc   

B3: Chọn khóa chính cho bảng  

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B1-B3-B4-B2                  B. B2-B1-B2-B4             C. B1-B3-B2-B4             D. B1-B2-B3-B4

Câu 8: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo truy vấn lọc dữ liệu                                          B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh       D. Tạo báo cáo thống kê số liệu

Câu 9: Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng,  thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

A. Edit/ Sort Ascending                                               B. Record/Sort/Sort Ascending

C. Insert/New Record                                                  D. Record/Sort/Sort Descending

Câu 10: Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?

A. Là một dạng bộ lọc

B. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó

C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

D. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Bảng phân quyền cho phép :

A. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.

B. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.

C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng

D. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.

Câu 2: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

B. Thường xuyên sao chép dữ liệu

C. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

D. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

Câu 3: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

D. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

Câu 4: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) à (2) à (1)               B. (3) à (2)                     C. (3) à (1)                     D. (3) à (1) à (2)

Câu 5: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán                         B. Lập báo cáo

C. Sửa cấu trúc bảng                                                    D. Xem, nhập và sửa dữ liệu

Câu 6: Cho các thao tác sau:

1. Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table trong bảng chọn đối tượng

2. Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả, định tính chất trường

3. Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế

4. Đặt tên và lưu cấu trúc bảng

5. Chỉ định khóa chính

Để tạo cấu trúc một bảng trong CSDL, ta thực hiện lần lượt các thao tác:

A. 1, 3, 2, 5, 4                      B. 1, 2, 3, 4, 5                  C. 3, 4, 2, 1, 5                  D. 2, 3, 1, 5, 4

Câu 7: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

B. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

Câu 8: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Date/Time                        B. True/False                   C. Yes/No                       D. Boolean

Câu 9: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show         B. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

C. Thực hiện gộp nhóm                                               D. Liên kết giữa các bảng

Câu 10: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây:

A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên

B. Tất cả các trên  đều sai

C. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo

D. Người dùng tự thiết kế

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4:

Câu 1: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:

A. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm

B. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá

C. Thường xuyên sao chép dữ liệu

D. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ

Câu 2: Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:

A. Tạo báo cáo thống kê số liệu                                   B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu

C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh       D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu

Câu 3: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý:

A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung.

B. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá.

C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá.

D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem.

Câu 4: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :

A. Số báo danh                    B. Họ tên học sinh           C. Phòng thi                    D. STT

Câu 5: Cho các thao tác sau :

B1: Tạo bảng     

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc   

B3: Chọn khóa chính cho bảng  

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:

A. B2-B1-B2-B4                  B. B1-B3-B4-B2             C. B1-B2-B3-B4             D. B1-B3-B2-B4

Câu 6: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu                            B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 

C. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế              D. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 7: Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:

A. Data Type                        B. Field Name                 C. Description                 D. Field Size

Câu 8: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

Câu 9: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây?

A. Chọn trường đưa vào báo cáo

B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó

C. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày

D. Gộp nhóm dữ liệu

Câu 10: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu                                           B. Bảng hoặc báo cáo

C. Bảng hoặc mẫu hỏi                                                  D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5:

Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Boolean                           B. True/False                   C. Yes/No                       D. Date/Time

Câu 2: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau

B. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

C. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường

D. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa

Câu 3: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện :

Insert → ...........

A. Record                             B. Rows                           C. New Record               D. New Rows

Câu 4: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

Câu 5: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  và nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

Câu 6: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường : STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là :

A. Số báo danh                    B. Phòng thi                    C. STT                             D. Họ tên học sinh

Câu 7: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Bảng hoặc báo cáo                                                  B. Bảng hoặc mẫu hỏi

C. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu                                           D. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

Câu 8: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

Câu 9: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện :

 ........... → Primary Key

A. Edit                                 B. File                              C. Insert                          D. Tools

Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5

B. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5

D. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 6:

Câu 1: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút                        B. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu

C. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế               D. Nháy nút  , nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 2: Cho các bảng sau  :

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)

Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

A. HoaDon                                                                   B. DanhMucSach, HoaDon

C. DanhMucSach, LoaiSach                                        D. HoaDon, LoaiSach

Câu 3: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:

(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn

(2) Nháy nút

(3) Nháy đúp vào Create query in Design view

(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi

(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE

A. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)                                    B. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)

C. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)                                    D. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)

Câu 4: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A. Boolean                           B. True/False                   C. Date/Time                   D. Yes/No

Câu 5: Khi muốn sửa đổi thiết kế báo cáo, ta chọn báo cáo rồi nháy nút:

A.                                 B.                       C.                             D. 

Câu 6: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  hoặc nháy nút  nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút  và nháy nút  nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút 

Câu 7: Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn là từ:

A. Bảng hoặc mẫu hỏi                                                  B. Mẫu hỏi hoặc báo cáo

C. Bảng hoặc báo cáo                                                  D. Mẫu hỏi hoặc biểu mẫu

Câu 8: Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách dùng thuật sĩ, ta chọn:

A. Create form with using Wizard                               B. Create form for using Wizard

C. Create form by using Wizard                                  D. Create form in using Wizard

Câu 9: Tìm phương án sai. Thao tác sắp xếp bản ghi:

A. Chỉ thực hiện sắp xếp trên một trường

B. Không làm thay đổi vị trí lưu các bản ghi trên đĩa

C. Để tổ chức lưu trữ dữ liệu hợp lí hơn

D. Có thể thực hiện sắp xếp trên một vài trường với mức ưu tiên khác nhau

Câu 10: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

C. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

...

Trên đây là nội dung Bộ 6 đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Thái Phiên, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức thi trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF