Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 12 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Trưng Vương có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết . Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN SINH HỌC 12 Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 12%. |
B. 36%. |
C. 24%. |
D. 48%. |
Câu 82: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây con được tạo ra là đúng?
A. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. |
B. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. |
C. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. |
D. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng của hai cây với nhau có kiểu gen AABBDDEE hoặc aaBBDDee. |
Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBBdd cho đời con có kiểu gen aaBbDd với tỉ lệ
A. 1/16. |
B. 1/32. |
C. 1/4. |
D. 1/8. |
Câu 84: Alen B bị các đột biến điểm tại cùng 1 triplet tạo thành các alen B1, B2 và B3. Các chuỗi pôlipeptit do các alen này quy định lần lượt là: B, B1, B2 và B3 chỉ khác nhau 1 axit amin đó là Gly ở chuỗi B bị thay bằng Ala ở chuỗi B1, Arg ở chuỗi B2 và Trp ở chuỗi B3. Cho biết các triplet được đọc trên mạch khuôn của gen theo chiều 3’ → 5’ và các côđon mã hóa các axit amin tương ứng ở bảng sau:
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về sự xuất hiện của các alen đột biến trên?
A. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G hoặc A tạo ra triplet mã hóa Arg ở alen B2. |
B. Các alen B1, B2, B3 đều là kết quả của đột biến dẫn đến thay thế nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly. |
C. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ hai của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng G tạo ra triplet mã hóa Ala ở alen B1. |
D. Đột biến dẫn đến nuclêôtit thứ nhất của triplet mã hóa Gly ở alen B bị thay bằng T tạo ra triplet mã hóa Trp ở alen B3. |
Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di – nhập gen. |
B. Đột biến. |
C. Chọn lọc tự nhiên. |
D. Giao phối ngẫu nhiên. |
Câu 86: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cách li địa lí sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. |
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật di cư. |
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. |
D. Cách li địa lí có thể hình thành nên loài mới một cách chậm chạp. |
Câu 87: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,6Dd 0,4dd. Theo lí thuyết, tần số alen d của quần thể này là
A. 0,6. |
B. 0,3. |
C. 0,7. |
D. 0,4. |
Câu 88: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(I) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
(I) Nuôi cấy hạt phấn.
(III) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.
(IV) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2 |
B. 1 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 89: Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng
A. thoái hoá giống. |
B. tăng thể đồng hợp |
C. ưu thế lai. |
D. giảm thể dị hợp. |
Câu 90: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. BB bb. |
B. Bb Bb. |
C. Bb bb. |
D. BB Bb. |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
81 |
C |
82 |
B |
83 |
A |
84 |
C |
85 |
D |
86 |
A |
87 |
C |
88 |
A |
89 |
C |
90 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ - 02
Câu 81: Một cơ thể có 2 cặp gen dị hợp giảm phân đã sinh ra giao tử với tỉ lệ 12%. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 12%. |
B. 36%. |
C. 24%. |
D. 48%. |
Câu 82: Giả sử có hai cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghệ tế bào để tạo ra các cây con từ hai cây này. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về các cây con được tạo ra là đúng?
A. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy hạt phấn của từng cây và gây lưỡng bội hóa có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. |
B. Các cây con được tạo ra do nuôi cấy tế bào sinh dưỡng của từng cây có kiểu gen AaBB hoặc DDEe. |
C. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng cây sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu được 8 dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. |
D. Cây con được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng của hai cây với nhau có kiểu gen AABBDDEE hoặc aaBBDDee. |
Câu 83: Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd × AaBBdd cho đời con có kiểu gen aaBbDd với tỉ lệ
A. 1/16. |
B. 1/32. |
C. 1/4. |
D. 1/8. |
Câu 84: Ở đậu Hà Lan, alen quy định kiểu hình hạt vàng và alen quy định kiểu hình nào sao đây được gọi là 1 cặp alen?
A. Hoa trắng. |
B. Thân thấp. |
C. Quả Vàng. |
D. Hạt xanh. |
Câu 85: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di – nhập gen. |
B. Đột biến. |
C. Chọn lọc tự nhiên. |
D. Giao phối ngẫu nhiên. |
Câu 86: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cách li địa lí sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. |
B. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật di cư. |
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể. |
D. Cách li địa lí có thể hình thành nên loài mới một cách chậm chạp. |
Câu 87: Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền là 0,6Dd 0,4dd. Theo lí thuyết, tần số alen d của quần thể này là
A. 0,6. |
B. 0,3. |
C. 0,7. |
D. 0,4. |
Câu 88: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?
(I) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
(I) Nuôi cấy hạt phấn.
(III) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.
(IV) Tạo giống nhờ công nghệ gen.
A. 2 |
B. 1 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 89: Giao phối gần không dẫn đến hiện tượng
A. thoái hoá giống. |
B. tăng thể đồng hợp. |
C. ưu thế lai. |
D. giảm thể dị hợp. |
Câu 90: Cho biết alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 3:1?
A. BB bb. |
B. Bb Bb. |
C. Bb bb. |
D. BB Bb. |
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02
81 |
A |
82 |
D |
83 |
B |
84 |
D |
85 |
C |
86 |
A |
87 |
D |
88 |
B |
89 |
A |
90 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ - 03
Câu 81: Nhân tố ngoại cảnh nào vừa ảnh hưởng đến sự hấp thụ nước ở rễ vừa ảnh hưởng đến thoát hơi nước ở lá?
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Độ ẩm. D. Dinh dưỡng khoáng.
Câu 82: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?
A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.
B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.
D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá.
Câu 83: Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val - Trp - Lys- Pro. Biết rằng các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là
A. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’. B. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’
C. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’ D. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’
Câu 84: Xét các loại đột biến sau
(1). Mất đoạn NST (2). Lặp đoạn NST (3). Chuyển đoạn không tương hỗ
(4) Đảo đoạn NST (5). Đột biến thể 1 (6) Đột biến thể ba
Những loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN là
A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (6). D. (1), (2), (5), (6).
Câu 85: Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, giảm phân bình thường, người ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 NST kép đang phân ly về hai cực của tế bào. Số loại giao tử được tạo ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là
A. 16. B. 32. C. 8. D. 64.
Câu 86: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.
D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 87: Loài người hình thành vào kỉ
A. đệ tam B. đệ tứ C. jura D. tam điệp
Câu 88. Ở chó biết A: Lông đen trội hoàn toàn so với a: Lông trắng; B: Lông ngắn trội hoàn toàn so với b: Lông dài. P: Đen, ngắn x Đen, dài thu được F1 gồm 18 đen, ngắn; 19 đen, dài.
Kiểu gen của bố mẹ nào sau đây là không phù hợp với kết quả lai
A. Aabb x AABb. B. AAbb x AaBb.
C. AABb x Aabb. D. AaBb x Aabb.
Câu 89: Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?
A. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa. B. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Trùng roi và mối D. Chim sáo và trâu rừng
Câu 90: Cặp NST giới tính quy định giới tính nào dưới đây không đúng ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03
81 |
B |
82 |
B |
83 |
D |
84 |
B |
85 |
B |
86 |
A |
87 |
B |
88 |
D |
89 |
A |
90 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ - 04
Câu 81: Trong tạo giống mới bằng phương pháp đột biến, người ta thường không áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
A. Nấm. B. Vi sinh vật.
C. Vật nuôi. D. Cây trồng.
Câu 82: Ở thực vật alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa đỏ có kiểu gen Bb ở đời con thu được phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể là thể đột biến nào dưới đây?
A. Thể ba. B. Thể không.
C. Thể một. D. Thể bốn.
Câu 83: Vai trò chính của đột biến gen trong quá trình tiến hóa là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
B. Quy định chiều hướng và nhịp điệu của quá trình tiến hóa.
C. Làm giảm đa dạng di truyền và làm nghèo vốn gen của quần thể.
D. Làm thay đổi đột ngột tần số alen của quần thể.
Câu 84: Điều hòa hoạt động của gen là gì?
A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen quy định.
B. Điều hòa lượng mARN của gen quy định.
C. Điều hòa lượng tARN của gen quy định.
D. Điều hòa lượng rARN của gen quy định.
Câu 85: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh điều gì?
A. Sự tiến hoá phân li. B. Sự tiến hoá đồng quy.
C. Sự tiến hoá song hành. D. Nguồn gốc chung.
Câu 86: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái.
C. Cách li tập tính. D. Lai xa và đa bội hoá.
Câu 87: Dương xỉ phát triển mạnh vào kỷ nào sau đây?
A. Cacbon (Đại cổ sinh). B. Pecmi (Đại cổ sinh).
C. Triat (Đại trung sinh). D. Krêta (Đại trung sinh).
Câu 88: Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit đóng vai trò nào sau đây?
A. Thể truyền B. Enzym nối.
C. Tế bào cho D. Tế bào nhận
Câu 89: Đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng nhất sự di truyền qua chất tế bào?
A. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau.
B. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ.
C. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau.
D. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ.
Câu 90: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính liên tục. B. Mã đi truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu. D. Mã di truyền có tính thoái hóa.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04
81 |
C |
82 |
C |
83 |
A |
84 |
A |
85 |
B |
86 |
D |
87 |
A |
88 |
A |
89 |
D |
90 |
B |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN SINH HỌC 12 - TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG ĐỀ - 05
Câu 1: Một quần thể gồm 160 cá thể có kiểu gen AA, 480 cá thể có kiểu gen Aa, 360 cá thể có kiểu gen aa, Tần số alen A là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4
Câu 2: Loại tế bào nào sau đây được gọi là tế bào trần?
A. Tế bào bị mất nhân. B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất một số bào quan. D. Tế bào bị mất màng sinh chất.
Câu 3: Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về CLTN
A. CLTN thực chất là quá trình phân hoá khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen trội
D. CLTN không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 4: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh B. Đại Trung sinh C. Đại Cổ sinh D. Đại Nguyên sinh.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?
A. Mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao so với sức chứa của môi trường sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể
D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường
Câu 6: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 7: Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Tỉ lệ giao tử Ab là
A. 12,5% B. 50%. C. 25%. D. 75%.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tuần hoàn máu ở động vật?
A. hệ tuần hoàn kín, vận tốc máu cao nhất là ở động mạch và thấp nhất là ở tĩnh mạch.
B. Trong hệ dần truyền tim, nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện và
C. Ở cá sấu có sự pha trộn máu giàu O2, với máu giàu CO2 ở tâm thất.
D. Ở hệ tuần hoàn kín, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là ở mao mạch.
Câu 9 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n= 12. Một tế bào sinh dạng tứ bội được phát sinh từ loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể ?
A. 18 B. 22 C. 14 D. 24
Câu 10: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?
(1) ATX (2) GXA (3) TAG (4) AAT (5) AAA (6) TXX
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
D |
C |
----
-(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-
Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Sinh Học 12 năm 2021 - 2022 Trường THPT Trưng Vương có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.