Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THIỆN THUẬT |
KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: VẬT LÝ 11 Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45p |
1. ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm(7 điểm)
Câu 1. Một đoạn dây dẫn thẳng đặt trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Khi cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây dẫn đó tăng lên 3 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây đó:
A. không đổi
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 6 lần
D. Tăng 9 lần.
Câu 2. Lực Lo-ren-xơ là
A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.
C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 3. Phương của lực Lorenxơ
A. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ.
B. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện.
C. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
D. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ.
Câu 4. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc 2.105 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết điện tích của electron là -1,6.10-19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. 3,2.10–14N.
B. 6,4.10–14N.
C. 3,2.10–15N.
D. 6,4.10–15 N.
Câu 5. Định luật Lenxơ cho phép ta xác định
A.Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch
B.Độ lớn dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
C.Chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch
D.Độ biến đổi từ thông qua mạch
Câu 6. Đơn vị của từ thông là
A.Vôn
B. Ampe.
C.Tesla
D.Vêbe
Câu 7. Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây dẫn phẳng diện tích S đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B là
A.Ф = BScosa
B. Ф = Bcosa
C. Ф = Scosa
D. Ф = BS
Câu 8. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 9. Dòng điện Fu – cô là
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D. dòng điện xuất hiện trong khối kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Câu 10. Một khung dây dẫn phẳng diện tích 0,04 m2 nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.
...
---(Nội dung tiếp theo của đề thi, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng
A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 3. Đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Ampe (A).
C. Vêbe (Wb).
D. Vôn (V).
Câu 4. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.
B. nhiệt năng.
C. quang năng.
D. cơ năng.
Câu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau .
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henry(H).
Câu 7. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
A. luôn lớn hơn góc tới.
B. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. luôn bằng góc tới.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
Câu 8. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng tự cảm
B. Phản xạ toàn phần
C. Khúc xạ ánh sáng
D. Phản xạ ánh sáng
Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thẳng đứng hướng từ dưới lên.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.
D. nằm ngang hướng từ phải sang trái.
Câu 10. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
C |
C |
...
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dùng nam châm thử ta có thể biết được
A. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.
B. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
C. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
D. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.
Câu 2: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng
A. 0,5 H. B. 1 H. C. 0,2 H. D. 2 H.
Câu 3: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có
A. Phương ngang hướng sang phải.
B. Phương thẳng đứng hướng xuống.
C. Phương ngang hướng sang trái.
D. Phương thẳng đứng hướng lên.
Câu 4: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
A. 4.10-5 T. B. 8.10-5 T. C. 2.10-5 T. D. 10-5 T.
Câu 5: Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Dt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là
A. 1,2 V. B. 4,8 V. C. 3,6 V. D. 0,6 V.
Câu 6: Một vòng dây dẫn tròn, phẳng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 1/5π T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây góc a = 300 bằng
A. 10-4 Wb.
B. 10-5 Wb.
C. √3.10-5 Wb.
D. √3.10-4 Wb.
Câu 7: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây góc 300 và có độ lớn bằng 2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 3√3.10-4 V.
B. 3.10-4 V.
C. 2√3.10-4 V.
D. 2.10-4 V.
Câu 8: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là
A. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.
B. làm thay đổi diện tích của khung dây.
C. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.
Câu 9: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 6,28.10-6 T.
B. 10-6 T.
C. 3,14.10-6 T.
D. 9,42.10-6 T.
Câu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vêbe (Wb).
B. Henri (H).
C. Tesla (T).
D. Fara (F).
...
ĐÁP ÁN
1 |
C |
6 |
B |
11 |
B |
16 |
C |
2 |
A |
7 |
D |
12 |
A |
17 |
D |
3 |
C |
8 |
A |
13 |
A |
18 |
C |
4 |
D |
9 |
C |
14 |
B |
|
|
5 |
A |
10 |
B |
15 |
C |
|
|
4. ĐỀ SỐ 4
- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 12 câu, từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: 1 vêbe bằng
A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.
Câu 2: Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D.hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
Câu 3: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là bao nhiêu?
A.√2 B.√3 C.1,5 D.2
Câu 4: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
Câu 5: Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT.
B. 0,02π mT.
C. 20π μT.
D. 0,2 mT.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trừơng, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. 1 vòng quay
B. 2 vòng quay
C.1/2 vòng quay
D.1/4 vòng quay
Câu 7: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin
Câu 8: Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N. B. 104 N. C. 0,1 N. D. 0 N.
Câu 9: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 10 :Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. gương phẳng. B. gương cầu.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi. D. thấu kính.
...
ĐÁP ÁN
1 |
A |
8 |
A |
15 |
C |
22 |
A |
2 |
D |
9 |
A |
16 |
C |
23 |
B |
3 |
A |
10 |
C |
17 |
C |
24 |
B |
4 |
A |
11 |
B |
18 |
A |
25 |
D |
5 |
A |
12 |
A |
19 |
D |
26 |
C |
6 |
C |
13 |
A |
20 |
A |
27 |
C |
7 |
A |
14 |
D |
21 |
D |
28 |
A |
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (15 câu, từ câu 1 đến câu 15 )
Câu 1. Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều tỉ lệ thuận với
A. chiều dài đường đi từ M đến N.
B. độ lớn điện tích di chuyển.
C. thời gian di chuyển.
D. vị trí điểm M và N.
Câu 2. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là
A. 500 mV. B. 50mV. C. 0,5mV. D. 2 V.
Câu 3. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
Câu 4. Theo thuyết electron thì
A. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.
B. vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.
C. vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.
D. vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.
Câu 5. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN=40V.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Điện thế ở M là 40V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.
Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện.
B. Các đường sức điện không cắt nhau.
C. Đường sức điện bao giờ cũng là đường thẳng.
D. Các đường sức điện là các đường cong không kín.
Câu 7. Cho hai điểm M, N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích điểm Q đặt tại điểm O gây ra. Biết rằng M ở gần O hơn N, độ lớn cường độ điện trường tại M bằng 4800V/m, độ lớn cường độ điện trường tại N bằng 3600V/m. Cường độ điện trường tại điểm A là trung điểm của đoạn MN có độ lớn xấp xỉ bằng
A. 8400V/m.
B. 4200V/m.
C. 4135,5V/m.
D. 8228,6V/m.
Câu 8. Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:
Nguồn điện có suất điện động E = 3V. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6 W, R2 = 3 W.
Điện trở của ampe kế không đáng kể. Ampe kế chỉ 0,3A. Điện trở trong r của nguồn điện có giá trị nào sau đây?
A. 1W B.9 W C. 0,5W D. 1,5W
Câu 9. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R thay đổi được. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng
A. 20%. B. 50%. C. 80% D. 99%.
Câu 10. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Suất điện động nhiệt điện.
B. Hiệu nhiệt độ hai mối hàn.
C. Vật liệu làm cặp nhiệt điện.
D. Môi trường đặt cặp nhiệt điện.
...
ĐÁP ÁN
1 |
B |
11 |
D |
21 |
B |
31 |
C |
2 |
A |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
B |
13 |
D |
23 |
C |
33 |
C |
4 |
C |
14 |
D |
24 |
C |
34 |
A |
5 |
D |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
C |
6 |
C |
16 |
A |
26 |
A |
|
|
7 |
C |
17 |
C |
27 |
A |
|
|
8 |
A |
18 |
B |
28 |
D |
|
|
9 |
B |
19 |
C |
29 |
B |
|
|
10 |
C |
20 |
D |
30 |
A |
|
---(Nội dung đầy đủ và chi tiết, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thiện Thuật. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tốt!