YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lý Chính Thắng

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh lớp 11 cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lý Chính Thắng để có thể ôn tập và củng cố các kiến thức, chuẩn bị tốt cho kì thi học kỳ 2 năm học 2020-2021 sắp tới. Chúc các em học tập tốt và đạt kết quả cao.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT  LÝ CHÍNH THẮNG

KIỂM TRA HỌC KỲ II

Năm học 2020-2021

MÔN: VẬT LÝ 11

Thời gian: 45p

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Gọi n1, n2 lần lượt làchiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) với n1 > n2. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) được xác định bằng

A. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)

B. \(\sin {i_{gh}} = \dfrac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)                       

C. \(\sin {i_{gh}} = {n_1} - {n_2}\)

D.\(\sin {i_{gh}} = {n_2} - {n_1}\)

Câu 2. Khi chiếu một tia sáng từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì kết luận nào sau đây không đúng?

A. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn nhỏ hơn 1.

B. Tỉ số giữa sin của góc tới với sin của góc khúc xạ luôn lớn hơn 1.

C. Tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới.

D. Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

Câu 3. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động trong từ trường có chiều tuân theo quy tắc

A.  bàn tay trái           

B.  vào nam ra bắc

C.  bàn tay phải         

D.  nắm bàn tay trái

Câu 4. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 40cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà không điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ

A. 2,5 dp.                      

B. - 0,25 dp.

C. 0,25 dp.                    

D. -2,5 dp.

Câu 5. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.

B. Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.

C. Đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.

D. Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa

Câu 6. Khi nói về lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài l, mang dòng điện I, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  hợp với một góc \(\alpha \),  phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Điểm đặt tại trung điểm đoạn dây

B.Phương vuông góc với \(\vec l\)  và \(\vec B\)

C.Độ lớn được xác định bằng\(B.I.l.\sin \alpha \)

D.Chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải

Câu 7. Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm

A. xảy ra khi ngắt mạch           

B. luôn xảy ra

C. xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều

D. không xảy ra khi đóng mạch

Câu 8. Một vòng dây dẫn có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 600. Từ thông qua vòng dây đó bằng

A. 6.10-7 Wb                     

B.  2,4.10-5 Wb

C. 2,4.10-7 Wb                  

D. 3.10-7 Wb

Câu 9. Cách nào sau đây làm xuất hiện suất điện động cảm ứng trong một khung dây dẫn kín?

A. Thay đổi diện tích của khung dây

B. Cố định khung dây kín vào trong từ trường đều

C. Làm từ thông qua khung dây biến thiên

D. Quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 10. Từ trường tồn tại xung quanh

A. dây dẫn                         

B. điện tích

C.  thước thép                    

D. nam châm.

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.A

4.D

5.D

6.D

7.A

8.C

9.C

10.D

...

---(Để xem nội dung tiếp theo, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Công thức xác định độ lớn lực Lo ren xơ là: 

A.  f = |q|.v.B. tanα     

B.  f = |q|.v.B2

C.  f = |q|.v.B. sinα.    

D.  f = |q|.v.B. cosα.

Câu 2: Đơn vị của lực từ là:

A.  Niuton(N)               

B.  Fara(F)

C.  Jun(J)                     

D.  Tesla(T)

Câu 3: Một hạt proton bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 1,2 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là 105 m/s và hợp thành với đường sức từ góc 300. Điện tích hạt proton là q = 1,6.10-19 (C). Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên proton là:

A.  9,6.10-15 (N)          

B.  9,6.10-12 (N)

C.  9,6.10-15 (mN)       

D.  9,6.10-13 (N)

Câu 4:Nam châm có đặc điểm nào sau đây:

A.  Hút các mẩu giấy nhỏ

B . Hút các mẩu nhựa nhỏ

C.  Hút các mẩu sắt nhỏ

D.  Hút mọi vật.

Câu 5: Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, có 10 vòng dây có dòng điện cường độ I = 1 A chạy qua.  Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là

A.  2.10-5 (T)               

B.  2π.10-5 (T)

C.  π.10-5 (T)               

D.  4 π.10-5 (T)

Câu 6: Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có độ lớn là:

A.  2.10-6(T)               

 B.  2.10-8(T)

C.  2.10-7(T)                

D.  4.10-6(T)

Câu 7: Biểu thức tổng quát tính từ thông gửi qua một khung dây đặt trong một từ trường đều là:

A.  Ф = Scosα            

B.  Ф = Bcosα

C.  Ф = BScosα          

D.  Ф = BSsinα

Câu 8: Một khung dây phẳng có diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 2.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung?

A.  10-5Wb                  

B.  2.10-5Wb

C.  2.10-6Wb               

D.  10-6Wb

Câu 9: Từ thông riêng gửi qua một ống dây được xác định bởi công thức

A.  Ф = B. i                 

B.  Ф = S.i

C.  Ф = L.i                  

D.  Ф =L.i2

Câu 10: Một khung dây phẳng hình vuông cạnh 10 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,1 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 (T) về 0 (T). Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là:

A.  1,2 mV                  

B.  1,2V

C.  120mV                  

D.  1,2 Wb

...

ĐÁP ÁN

 

---(Để xem đầy đủ nội dung, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm cho ảnh cách vật 90cm. Xác định vị trí của vật, vị trí, tính chất, độ cao và chiều của ảnh. Vẽ hình trong từng trường hợp.

Câu 2: Một thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm. Vật sáng AB cao 2cm cho ảnh A’B’ cao 4cm. Xác định vị trí của vật? Vẽ hình đúng tỉ lệ?

Câu 3:  Lăng kính có chiết suất n = \(\sqrt 2 \) và tiết diện thẳng là tam giác ABC đều

a) Một chùm sáng đơn sắc hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính đặt trong không khí với góc tới 600. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính.

b) Góc tới thay đổi. Tìm góc tới để có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch cực tiểu?

c) Đặt lăng kính trong nước (n’ = 4/3), chùm sáng chiếu tới mặt bên AB của lăng kính với góc tới 600 khúc xạ lên mặt AC. Tại mặt AC xảy ra hiện tượng gì?

Câu 4: Một hệ đồng trục gồm hai thấu kính có f1 = 30cm và f2 = -30cm đặt cách nhau khoảng L = 60cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính trước O1 cách O1 một khoảng d1. Xác định d1 để

a) hệ cho ảnh thật, ảnh ảo, ảnh ở vô cực.

b) hệ cho ảnh cùng chiều, ngược chiều với vật AB.

c) hệ cho ảnh cùng chiều bằng vật

Câu 5: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ O1 có độ tụ D1 = 10/3 dp một đoạn 20cm

a) Xác định vị trí, tính chất của ảnh A1B1 cho bởi S.

b) Sát O1 đặt đồng trục thấu kính phân kỳ O2 có tiêu cự 60cm. Xác định vị trí, tính chất của ảnh cho bởi hệ thấu kính.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

Theo bài ra: h = 1cm, f = 20cm, d + d’ = 90cm

Áp dụng công thức thấu kính:

\(\dfrac{1}{f} = \dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}}\)

\(\Rightarrow d' = \dfrac{{df}}{{d - f}} = \dfrac{{(90 - d').20}}{{90 - d' - 20}}\)

Giải phương trình được d’ = 30cm khi d = 60cm hoặc d’ = 60cm khi d = 30cm

+ Nếu d = 60cm, d’ = 30cm:  => k = -0,5 Vật đặt cách thấu kính 60cm cho ảnh thật ngược chiều cách thấu kính 30cm, nhỏ bằng 1 nửa vật h’ = 0,5cm.

+ Nếu d = 30cm, d’ = 60cm:  => k = -2 Vật đặt cách thấu kính 30cm cho ảnh thật ngược chiều cách thấu kính 60cm, lớn gấp đôi vật h’ = 2cm.

Câu 2:

+ Nếu ảnh là ảnh ảo: d’ = -2d. Áp dụng công thức thấu kính ta được :

\(d' = \dfrac{{df}}{{d - f}} =  - 2d \)

\(\Rightarrow \dfrac{{20d}}{{d - 20}} =  - 2d \Rightarrow d - 20 =  - 10 \)

\(\Rightarrow d = 10cm\)

+ Nếu ảnh là ảnh thật: d’ = 2d. Áp dụng công thức thấu kính ta được :

\(d' = \dfrac{{df}}{{d - f}} = 2d\)

\(\Rightarrow \dfrac{{20d}}{{d - 20}} = 2d\)

\(\Rightarrow d - 20 = 10 \Rightarrow d = 30cm\)

...

---(Để xem nội dung tiếp theo, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1: Qua TKHT nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh:

A.Nằm trước kính và lớn hơn vật

B.Nằm sau kính và lớn hơn vật

C.Nằm trước kính và nhỏ hơn vật

D.Nằm sau kính và nhỏ hơn vật

Câu 2: Thủy tinh thể có đặc điểm nào sau đây?

A.Thấu kính hai mặt lồi,trong suốt

B.Thấu kính hai mặt lõm, trong suốt

C.Thấu kính một mặt lồi, không trong suốt

D.Thấu kính hai mặt lồi, không trong suốt

Câu 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

A.ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm

B.ảnnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 60 cm

C.ảnh thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm

D.ảnh ảo, nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 20 cm.

Câu 4: Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 20A, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-3 T. Dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ và chịu lực từ bằng 10-3 N. Chiều dài đoạn dây dẫn là:

A.4 cm             B.3 cm

C. 2 cm            D. 1 cm

Câu 5: Đơn vị của từ thông là:

A.Tesla (T)     

B.Ampe (A)

C.Vebe (Wb)  

D. Vôn (V)

Câu 6: Hiện tượng tự cảm là hện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A.sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch

B.sự chuyển động của nam châm với mạch

C.sự chuyển động của mạch với nam châm 

D.sự biến thiên từ trường Trái Đất

Câu 7: Trong các nhận định sau về hiện tượng khúc xạ, nhận định không đúng là:

A.Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ hai tiếp giáp với môi trường chứa tia tới

B.Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến

C.Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0

D.Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

Câu 8: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt \(\left( {n = \sqrt 2 } \right)\) với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng bao nhiêu:

A.300               B.400               C.600               D.700

Câu 9: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:

A.Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sáng môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.

Câu 10: Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là:

A.những đường thẳng song song cách đều nhau.

B.những đường cong cách đều nhau.

C.những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.

...

ĐÁP ÁN

 

---(Để xem đầy đủ nội dung, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)

            Hãy chọn phương án trả lời đúng.

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực từ là lực tương tác

A. giữa hai nam châm

B. giữa hai điện tích đứng yên

C. giữa hai dòng điện 

D. giữa một nam châm và một dòng điện

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường

A. vuông góc với đường sức từ

B. nằm theo hướng của đường sức từ

C. nằm theo hướng của lực từ 

D. không có hướng xác định

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn

A. tỉ lệ với cường độ dòng điện

B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn

C. tỉ lệ với diện tích hình tròn

D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi:

A.dòng điện tăng nhanh 

B. dòng điện giảm nhanh

C. dòng điện có giá trị lớn 

D. dòng điện biến thiên nhanh

Câu 5: Với \(\alpha  = \left( {\overrightarrow n ,\overrightarrow B } \right)\). Công thức tính từ thông gửi qua một mạch kín diện tích S là

A.\(\phi  = B{\rm{S}}\cos \alpha \)

B. \(\phi  = B{\rm{Ssin}}\alpha \)

C. \(\phi  = B{\rm{S/}}\cos \alpha \)

D. \(\phi  = B{\rm{S/sin}}\alpha \)

Câu 6: Độ lớn của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với:

A. từ thông gửi qua mạch kín đó.

B. tốc độ biến thiên của từ thông gửi qua mạch kín đó.

C. thời gian biến thiên.

D. góc hợp bởi vecto pháp tuyến với vecto cảm ứng từ.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

a) Nêu định nghĩa hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

b) Nêu kết luận về bản chất dòng điện trong kim loại

Câu 2: (2 điểm)

a) Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 1 m gồm 2000 vòng dây, mỗi vòng có bán kính 10 cm.

b) Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.

...

ĐÁP ÁN

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

1.B

2.B

3.A

4.C

5.A

6.B

 

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

a)

Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.

b)

Bản chất dòng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.

Câu 2:

a)

Độ tự cảm của ống dây là:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{L = 4\pi {{.10}^{ - 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}S = 4\pi {{.10}^{ - 7}}.\frac{{{N^2}}}{l}\pi {R^2}}\\
{ = 4\pi {{.10}^{ - 7}}.\frac{{{{2000}^2}}}{1}\pi .{{({{10.10}^{ - 2}})}^2} = 0,158(H)}
\end{array}\)

b)

6 mC = 6.10-3  C

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:

\(I = \frac{{\Delta q}}{{\Delta t}} = \frac{{{{6.10}^{ - 3}}}}{2} = {3.10^{ - 3}}(A)\)

...

---(Để xem nội dung tiếp theo, các em vui lòng đăng nhập để xem online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lý Chính Thắng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON