YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khuyến

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã tổng hợp Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 , đề thi gồm tuyển tập các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận được chọn lọc từ đề thi của trường THPT Nguyễn Khuyến sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỂN KHUYẾN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là

A. 5 A.                    

B. 10 A.                    

C. 15 A.                                   

D. 20 A.

Câu 2. Một nam châm vĩnh cửu không tác dụng lực lên

A. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ.          

B. Thanh sắt đã bị nhiễm từ.

C. Điện tích không chuyển động.         

D. Điện tích chuyển động.

Câu 3. Mọi từ trường đều phát sinh từ

A. Các nguyên tử sắt.    

B. Các nam châm vĩnh cửu.

C. Các mômen từ.    

D. Các điện tích chuyển động.

Câu 4. Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. 200.                          

B. 300.                        

C. 400.                      

D. 500.

Câu 5. Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là

A. 5 mH.             

B. 50 mH.          

C. 500 mH.        

D. 5 H.

Câu 6. Khi hai dây dẫn thẳng, đặt gần nhau, song song với nhau và có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì

A. Chúng hút nhau. 

B. Chúng đẩy nhau.   

C. Lực tương tác không đáng kể.        

D. Có lúc hút, có lúc đẩy.

Câu 7. Từ trường của thanh nam châm thẳng giống với từ tường tạo bởi

A. Một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua.           

B. Một chùm electron chuyển động song song với nhau.

C. Một ống dây có dòng điện chạy qua.                     

D. Một vòng dây có dòng điện chạy qua.

Câu 8. Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

A. 0,01 N.           

B. 0,02 N.          

C. 0,04 N.          

D. 0 N.

Câu 9. Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách đó là

A. làm thay đổi diện tích của khung dây.                  

B. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.

C. làm cho từ thông qua khung dây biến thiên.         

D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

Câu 10. Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là:

A. igh = 41048’.                    

B. igh = 62044’.                 

C. igh = 48035’.                 

D. igh = 38026’.

Câu 11. Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là

A. 1250 vòng.       

B. 2500 vòng.    

C. 5000 vòng.     

D. 10000 vòng.

Câu 12. Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc a = 300. Từ thông qua diện tích S bằng

A. 3\(\sqrt 3 \) .10-4Wb.                      

B. 3.10-4Wb.                 

C. 3\(\sqrt 3 \) .10-5Wb.          

D. 3.10-5Wb.

Câu 13. Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần thì độ tự cảm

A. tăng hai lần.                               

B. tăng bốn lần.        

C. giảm hai lần.  

D. giảm 4 lần.

Câu 14. Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = \(\sqrt{2}\) đến mặt phân cách với không khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là:

A. i \(\ge \) 450.                               

B. i \(\ge \) 400.                       

C. i \(\ge \) 350.         

D. i \(\ge \) 300

Câu 15. Phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 16. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây 10 cm có giá trị B = 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

A. 2 A.                

B. 5 A.               

C. 10 A.             

D. 15 A

Câu 17. Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ . Để lực từ tác dụng lên dây có giá trị cực tiểu thì góc a giữa dây dẫn và  phải bằng

A. a = 00.           

B. a = 300.         

C. a = 600.         

D. a = 900.

Câu 18. Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là

A. 0,01 N.           

B. 0,02 N.          

C. 0,04 N.          

D. 0,05 N.

Câu 19. Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ.  Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là:

A. 0.                    

B. 1,6.10-13 N.    

C. 3,2.10-13 N.    

D. 6,4.10-13 N.

Câu 20. Chọn câu trả lời sai.

A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.

B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.

C. Xung quanh 1 điện tích đứng yên có điện trường và từ trường.

D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

Câu 21. Trong một nam châm điện, lỏi của nam châm có thể dùng là

A. Kẽm.              

B. Sắt non.         

C. Đồng.            

D. Nhôm.

Câu 22. Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là  

A. 1A.                 

B. 3A.                

C. 6A.                

D. 12A.

Câu 23. Để xác định 1 điểm trong không gian có từ trường hay không, ta

A. Đặt tại đó một điện tích.            

B. Đặt tại đó một kim nam châm.

C. Đặt tại đó một sợi dây dẫn.       

D. Đặt tại đó một sợi dây tơ.

Câu 24. Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị:

A. 0,032 H.         

B. 0,04 H.         

C. 0,25 H.          

D. 4,0 H.

Câu 25. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi

A. dòng điện tăng nhanh hoặc dòng điện giảm nhanh.        

B. dòng điện có giá trị nhỏ.

C. dòng điện có giá trị lớn.             

D. dòng điện không đổi.

Câu 26. Cuộn dây có N = 100 vòng, mỗi vòng có diện tích S = 300 cm2. Đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn dây để sau Dt = 0,5 s trục của nó vuông góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là

A. 0,6 V.             

B. 1,2 V.            

C. 3,6 V.            

D. 4,8 V.

Câu 27. Phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 28. Theo định luật khúc xạ thì

A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.

B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.

C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.

D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.

Câu 29. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN - ĐỀ 02

Câu 1: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:

A. 0,4 (T).                  

B. 0,8 (T).                               

C. 1,0 (T).                   

D. 1,2 (T).

Câu 2:  Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:

Câu 3: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng:

A. 18,6.10-5T              

B. 26,1.10-5T                          

C. 25.10-5T                 

D. 30.10-5T

Câu 4: Từ thông  qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6 (V).                     

B. 4 (V).                     

C. 2 (V).                     

D. 1 (V).

Câu 5: Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dây dài. Ống dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây đều cùng chiều nhau, các vòng của mỗi lớp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ 0,15A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu:

A. 1.88.10-3T                

B.2,1.10-3T                

C. 2,5.10-5T                

D. 3.10-5T

Câu 6. Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300. Góc lệch của tia sáng khi đi qua lăng kính là:

A. D = 37023’.                

B. D = 2808’                     

C. D = 31052’                 

D. D = 52023’.

Câu 7. Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường kính 4cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95cm và các vòng dây được quấn sát nhau:

A. 15,7.10-5T              

B.19.10-5T                  

C. 21.10-5T                 

 D. 23.10-5T

Câu 8. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:

A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).                      

B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).

C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm).                       

D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.         

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. 

 D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.

Câu  10. Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:

A. 0,8 (V).                  

B. 1,6 (V).                  

C. 2,4 (V).                  

D. 3,2 (V).

---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN - ĐỀ 03

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Lăng kính là

A. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1.

B. Khối chất trong suốt có chiết suất lớn hơn 1 và đồng chất.

C. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ tam giác.

D. Khối chất trong suốt, đồng chất, có dạng lăng trụ đứng.

Câu 2: Một khung dây hình vuông diện tích 400 cm2,  nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 1,2m V.                          

B. 240 V.                        

C. 240 mV.                     

D. 2,4 V.

Câu 3: Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là

A. D = 0,04 dp                    

B. D = 4 dp                     

C. D = 5 dp                    

D. D = -4 dp

Câu 4: Một electron chuyển động trong một từ trường đều có cám ứng từ hướng từ trên xuống, electron chuyển động từ trái qua phải. Chiều của lực Lo – ren -  xơ:

A. Hướng từ trong ra ngoài.            

B. Hướng từ phải sang trái.

C. Hướng  từ ngoài vào trong.        

D. Hướng từ dưới lên trên

Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng

A. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo.

B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

C. Với thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

Câu 6: Đối với mắt viễn thị thì:

A. Nhìn ở vô cực không phải điều tiết.

B. Điểm cực cận OCC ở gần mắt hơn bình thường.

C. Khoảng cách OCV là hữu hạn.

D. Điểm cực cận OCC ở xa mắt hơn bình thường.

Câu 7: Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, có sự chuyển hóa năng lượng:

A. Từ cơ năng sang quang năng          

B. Từ hóa năng sang điện năng

C. Từ cơ năng sang điện năng.         

D. Từ năng lượng từ sang năng lượng điện.

Câu 8: Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 C, chuyển động với vận tốcv  trong từ trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là f = 4.10-5 N. Cảm ứng từ B của từ trường là 0,5 T. Giá trị của v là

A. 4.106 m/s.                        

B. 2.105 m/s.                   

C. 20000 m/s.                  

D. 4.105 m/s.

Câu 9: Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần là:

A. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i   igh.

B. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i   igh.

C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và i   igh.

D. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và i   igh.

Câu 10: Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:

A. 600                                 

B. 220                             

C. 300                             

D. 420

Câu 11: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I?

A. B = 4π.10–7 .                

B. B = 2.10–7 .             

C. B = 4π.10–7 .         

D. B = 2π.10–7 .

Câu 12: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 2 m  mang dòng điện 10A vào một từ trường có cảm ứng từ là 0,02T. Biết đường cảm ứng từ hợp với chiều dài của dây một góc là 600. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là bao nhiêu?

A. 0,346 N.                         

B. 0,15 N                        

C. 0,519 N                      

D. 0,3 N

Câu 13: Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo

A. Kính lúp

B. Kính phân kỳ

C. Kính hội tụ

D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ

Câu 14: Đơn vị của độ tự cảm L là :

A. V (Volt)                          

B. H (Hen ri)                   

C. T (Tes la)                   

D. Wb (Vê be)

Câu 15: Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên một dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.

B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó

C. gây ra lực hút lên điện tích đặt trong nó.

D. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên một dòng điện và một nam châm đặt trong nó

Câu 16: Một tia sáng truyền từ một môi trường trong suốt có chiết suất n1 ra ngoài không khí( có chiết suất n2 = 1) với góc tới i = 350 và góc khúc xạ là r = 600 .Chiết suất n1 có giá trị là

A. 1,51                                

B. 1,334                          

C. 0,301                          

D. 0,712

Câu 17: Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng

A. k =  -\(\frac{d'}{d}\)      

B. k = -\(\frac{\overline{A'B'}}{\overline{AB}}\)

C. k = \(\frac{d'}{d}\)     

D. k = \(\frac{1}{f}\)

Câu 18: Các tật nào sao đây không phải là các tật phổ biến của mắt

A. Mắt lão thị                      

B. Mắt cận thị                 

C. Mắt viễn thị               

D. Mắt loạn thị

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1: Một ống dây dài 50cm đường kính 2cm có 250 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 10A. Tính cảm ứng từ của ống dây trên. (1 đ)

Bài 2: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 0,4 (s). Tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó (1đ)

Bài 3: Chiếu một tia sáng đi từ thủy tinh vào nước với góc tới là 450, biết chiết suất của nước là 4/3; chiết suất của thủy tinh là 1,54. Hỏi hiện tượng phản xạ toàn phần có xảy ra không? (1 đ)

Bài 4: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự là 50cm, đặt vật AB cách thấu kính khoảng 25cm. Xác định vị trí của ảnh và độ phóng đại. (1 đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

C

10

B

2

C

11

D

3

D

12

A

4

A

13

C

5

A

14

B

6

D

15

A

7

C

16

A

8

B

17

A

9

B

18

D

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN - ĐỀ 04

Câu 1. Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường đều tỉ lệ thuận với 

A. chiều dài đường đi từ M đến N.                 

B. độ lớn điện tích di chuyển.

C. thời gian di chuyển.                                    

D. vị trí điểm M và N.

Câu 2. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích điện lượng 2,5nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế là

A. 500 mV.                        

B. 50mV.                   

C. 0,5mV.                              

D. 2 V.

Câu 3. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy vật C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.                                 

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.                               

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu. 

Câu 4. Theo thuyết electron thì

A. vật nhiễm điện dương là vật chỉ có điện tích dương.

B. vật nhiễm điện âm là vật chỉ có điện tích âm.

C. vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron, nhiễm điện âm là vật dư electron.

D. vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít.

Câu 5. Cho hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN=40V.

Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Điện thế ở M là 40V.                 

B. Điện thế ở N bằng 0.

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.        

D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V.

Câu 6. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức điện.

B. Các đường sức điện không cắt nhau.

C. Đường sức điện bao giờ cũng là đường thẳng.

D. Các đường sức điện là các đường cong không kín.

Câu 7. Cho hai điểm M, N cùng nằm trên một đường sức điện của điện trường do điện tích điểm Q đặt tại điểm O gây ra. Biết rằng M ở gần O hơn N, độ lớn cường độ điện trường tại M bằng 4800V/m, độ lớn cường độ điện trường tại N bằng 3600V/m. Cường độ điện trường tại điểm A là trung điểm của đoạn MN có độ lớn xấp xỉ bằng

A. 8400V/m.            

B. 4200V/m.              

C. 4135,5V/m.                  

D. 8228,6V/m.

Câu 8. Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Nguồn điện có suất điện động E = 3V. Các điện trở mạch ngoài R1 = 6 W, R2 = 3 W.

Điện trở của ampe kế không đáng kể. Ampe kế chỉ 0,3A. Điện trở trong  r của nguồn điện có giá trị nào sau đây?

A. 1W                    

B.9 W                         

C. 0,5W                      

D. 1,5W

Câu 9. Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E  và điện trở trong r. Mạch ngoài có điện trở R thay đổi được. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Hiệu suất của nguồn điện khi đó bằng

A. 20%.                             

B. 50%.                      

C. 80%          

D. 99%.

Câu 10. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Suất điện động nhiệt điện.             

B. Hiệu nhiệt độ hai mối hàn.

C. Vật liệu làm cặp nhiệt điện.       

D. Môi trường đặt cặp nhiệt điện.

---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

B

11

D

21

B

2

A

12

C

22

B

3

B

13

D

23

C

4

C

14

D

24

C

5

D

15

D

25

B

6

C

16

A

26

A

7

C

17

C

27

A

8

A

18

B

28

D

9

B

19

C

29

B

10

C

20

D

30

A

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN - ĐỀ 05

Câu 1: Nêu định nghĩa,viết biểu thức và giải thích các đại lượng trong biểu thức tính cường độ điện trường.

Câu 2: Nêu định nghĩa, viết biểu thức và giải thích các đại lượng trong biểu thức tính công suất điện.

Câu 3: Nêu bản chất dòng điện trong kim loại.

Câu 4Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích điểm có độ lớn q1=2.10-5C và q2=-3.10-5C cách nhau một khoảng r=5cm trong chân không.

Câu 5: Chiều dày lớp niken phủ lên một tấm kim loại là d = 0,05mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là r = 8,9.103 kg/m3, nguyên tử khối A = 58 và hoá trị n = 2. Tính:

a. Khối lượng niken được giải phóng ra ở điện cực của bình điện phân.

b. Cường độ dòng điện qua bình điện phân.

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khuyến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON