YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Cát Linh

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến. Hoc247 đã biên soạn Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Cát Linh sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi. Đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH CÁT LINH

ĐỀ THI HK2 LỚP 5

MÔN: TOÁN

(Thời gian làm bài: 40 phút)

 

Đề 1

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (1 điểm): Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:

A. h = S x 2 x a

B. h = S x 2 : a

C. h = S : 2 x a

D. h = S : 2 : a

Câu 2 (1 điểm): Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi 3/5 bao gạo đó là bao nhiêu kg?

A. 50kg    

B.1,5 kg

C. 15 kg    

D. 30kg

Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m3 = ……cm3 là bao nhiêu ?

A. 4    

B. 40

C. 40 000    

D. 400

Câu 4 (0,5 điểm): Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?

A. 400    

B. 40

C. 4    

D. 0,4

Câu 5 (1 điểm): Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?

A. 6,28 cm2    

B. 12,56 cm2

C. 3,14 cm2    

D. 50,24 cm2

Câu 6 (0,5 điểm): 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?

A. 2 giờ 18 phút    

B. 2 giờ 30 phút

C. 2 giờ 3 phút    

D. 2 giờ 36 phút

Câu 7 (1 điểm): Tìm x biết 10 : (0,2 + 0,9/x) = 5 . Giá trị của x là :

A. 5    

B. 1,62

C. 2    

D. 0,5

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính

a) 426 + 17,7    

b) 58 – 45,7

c) 4,35 x 5,67    

d) 109,98 : 42,3

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Đáp án

B

D

C

C

B

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 1 (2 điểm): HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.

a) 426 + 17,7 = 443,7

b) 58 – 45,7 = 12,3

c) 4,35 x 5,67 = 24,6645

d) 109,98 : 42,3 = 2,6

Câu 2 (2 điểm): Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.

Vì E,G là trung điểm của cạnh AB và BC nên ta có :

AE = EB = BG = GC = 10 : 2 = 5 (cm)

Diện tích hình vuông ABCD là :

10 x 10 = 100( cm2)

Diện tích tam giác AED bằng diện tích tam giác DGC ( vì đáy AE=GC và chiều cao AD= DC) ,Vậy tổng diện tích hai tam giác AED và DGC là :

10 x 5 : 2 x 2 = 50 (cm2)

Diện tích tam giác BEG là :

5 x 5 : 2= 12,5 ( cm2)

Diện tích tam giác DEG là :

100 - (50 + 12,5) = 37,5 ( cm2)

Đáp số : 37,5 ( cm2)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Phần I: (Trắc nghiệm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1:   Số thập phân gồm có 3 trăm, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:

A. 34, 56                    

B.  304, 56                 

C.  304, 506               

D.  34, 506                

Câu 2: Một người đi xe đạp được 50 km trong 2 giờ 30 phút. Vậy vận tốc đi xe đạp của người đó là:

A. 25 km/giờ  

B. 125 km/giờ  

C.  30 km/giờ  

D. 20 km/giờ

Câu 3:  2m385dm3 = …………………m3 .  Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 2,85                    

B. 2,085                

C. 285                                                    

Câu 4:  Cho nửa hình tròn N như hình bên. Chu vi của hình N là:

A. 10,28cm  

B. 6,28cm         

C. 16,56cm              

Câu 5: 75% của một số là 4,2. Vậy số đó là bao nhiêu ?                                          

A. 3,15           

B. 31,5           

C. 5,6                         

D. 56  

Câu 6: Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Vậy thể tích của hình

lập phương đó là:                                                                                       

A. 324 dm3                

B.  162 dm3                

C.  121, 5 dm3    

D.  729 dm3   

Phần II: (Tự luận):  (6 điểm)               

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:  

a) 625,04 x 6,5                                                    

b)  125,76 : 1,6     

c/ 13 giờ 25 phút x  4                                          

d/ 16 phút 30 giây  :  5

Bài 2: (1,5 điểm) Quãng đường từ Nam Định đến Hà Nội dài 96km. Một người đi xe máy từ Nam Định khởi hành lúc 8 giờ 45 phút đến Hà Nội với vận tốc 40km/giờ. Hỏi người đi xe máy đó đến Hà Nội  lúc mấy giờ?                                                             

Bài 3 : (1,5 điểm)  Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm  5m thì thì diện tích tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu khi chưa mở rộng?  

Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh

0,2 x 317 x  7 + 0,14  x  3520 +  33,1  x  14

ĐÁP ÁN

Phần I: ( Trắc nghiệm):  Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (4 điểm)

Câu 1:   C     0,5 điểm.                               Câu 4:  A          1 điểm.

Câu 2:   D     0,5 điểm.                               Câu 5:  C          0,5 điểm.

Câu 3:   B      0,5 điểm.                              Câu 6:  D          1 điểm.

Phần II: ( Tự luận):

Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Mỗi phép tính đúng: 0,5 điểm.

Bài 2:

Thời gian người đó đi từ Nam Định lên Hà Nội là:

96  :  40   =   2,4  (giờ)

Đổi 2,4 giờ  =  2 giờ 24 phút ( 0,75 điểm)

Người đó đến Hà Nội lúc:

8 giờ 45 phút + 2 giờ 24 phút =  10 giờ 69 phút

hay 11 giờ 9 phút  ( 0,75 điểm)

Đáp số: 11 giờ 9 phút        

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

PHẦN I

TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu sau:

Câu 1: Phân số nào dưới đây có giá trị bằng phân số \(\frac{54}{30}\)      

A.  \(\frac{1}{3}\)                      

B.  \(\frac{21}{14}\)                        

C.  \(\frac{9}{5}\)                     

D.   \(\frac{2}{3}\)   

Câu 2: Chữ số 8 trong số thập phân  95,284 có giá trị là :

A. \(\frac{8}{1000}\)                     

B.  \(\frac{8}{100}\)                       

C.  \(\frac{8}{10}\)                           

D.  8

Câu 3:  42 tháng =  ...  năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:        

A. 4     

B. 4,2    

C. 3,5       

D. 35  

Câu 4:  Hình tròn có chu vi là 9,42m. Bán kính của hình tròn đó là:       

A. 0,5m

B. 1m

C. 1,5m

D.1,25m  

Câu 5 : Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là:                         

A. 137,24                         

B. 1372,4                         

C. 278,84                        

D.  27,884   

Câu 6: Năm 2018 thuộc thế kỉ thứ mấy ?                                             

A. 18        

B. 19      

C. 20      

D.  21  

Câu 7:  Hình tam giác có diện tích là  90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:                                                                               

A. 5m           

B.  10m          

C. 2,5m    

D. 810m   

 Câu 8:  4% của 8000l  là:                                                                  

 A. 360 l         

B. 280 l      

C. 320 l       

D. 300 l   

PHẦN II. TỰ LUẬN

 Bài 1:  Đặt tính rồi tính :                                                                      

a ) 62,8 x 7,4                                                                                                  

b)  8,45 : 2,5         

c)   16 giờ 18 phút -  9 giờ 25 phút                                                                

d ) 7 giờ 15 phút : 5

Bài 2:  Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a/  7890kg  =    . . .    tấn.        

b/  4m59dm3    =     . . .     m3 .

c/ 8phút 54giây =…. phút         

d/ 7m2 50mm2 = … dm2…..cm2.  

Bài 3: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài   2,5m, chiều rộng 1,6m và chiều cao 1m.  Mức nước trong bể cao bằng \(\frac{4}{5}\) chiều cao của bể.

a, Tính thể tích mực nước? 

b, Cần phải tháo đi bao nhiêu lít nước để mực nước còn lại chỉ bằng một nửa bể?

Bài 4 : Hai tỉnh A và B cách nhau 174 km. Cùng lúc, một xe gắn máy đi từ A đến B và một ô tô đi từ B đến A. Chúng gặp nhau sau 2 giờ. Biết vận tốc ô tô gấp rưỡi xe máy. Hỏi chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu ki lô mét?

ĐÁP ÁN

PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Khoanh đúng

C

B

C

C

C

B

B

C

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

 PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm

Bài 1:   2 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,5 điểm)

Bài 2:   1 điểm (làm đúng mỗi ý tính 0,25 điểm)

a) 7,89 tấn       

b) 4,059m3

c) 8,9 phút          

d) 700dm2 5cm2  

Bài 3: 1 điểm (làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm)

a, Học sinh có thể giải 1 trong các cách sau:

Cách 1: Thể tích của bể là: 2,5 x 1,6 x 1 = 4 (m3)

Thể tích mực nước là : 4x\(\frac{4}{5}\)= 3,2 (m3

Cách 2:  Chiều cao mực nước là:  1x \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{4}{5}\) (m)

Thể tích mực nước là : 2,5 x 1.4 x \(\frac{4}{5}\)= 3,2 (m3

b, Một nửa thể tích của bể là:

4 : 2 = 2 (m3)

Cần phải tháo đi số lít nước là:

3,2 – 2 = 1,2 ( lít)

Đáp số: a, 3,2 (m3) ; b,  1,2 ( lít)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số \(3\frac{1}{2}\) được viết dưới dạng số thập phân là :

A. 3,2    

C. 3,5

B. 3,1    

D. 2,5

Câu 2 (0,5 điểm): Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :

A. Lấy chu vi chia cho 3,14

B. Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2

C. Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2

D. Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2

Câu 3 (0,5 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1/4 m3 = …. cm3 là bao nhiêu ?

A. 25 cm3    

B. 250 cm3

C. 2 500 cm3    

D. 250 000 cm3

Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .

A. 10 000 000 x 100 : 0,5

B. 10 000 000 : 100 x 0,5

C. 10 000 000 x 0,5 x 100

D. 10 000 000 : 100 : 0,5

Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là

a. 30,1754 dm2    

b. 13,816 dm2

c. 19,468 dm2    

d. 9,734 dm2

Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:

34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :

A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)

B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)

C. 34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)

D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)

Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :

A. 2000 cm2    

B. 2400 cm2

C. 200 cm2    

D. 240 cm2

Câu 8 (1 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2/5 dm , chiều rộng 1/3 dm và chiều cao 3/4 dm là :

A. 6/10 dm3    

B. 6/10 dm2

C. 1/10 dm2    

D. 1/10 dm3

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 9 (1 điểm) Tính

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

b) 7 giờ 40 phút : 4

Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

B

A

C

A

D

Phần II. Tự luận (3,5 điểm)

Câu 9 (1 điểm): Tính ( mỗi phần đúng cho 1 điểm )

Đổi thành:

a) 4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng

b) 7 giờ 40 phút : 4

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 5

I. Trắc Nghiệm 

HS hoàn thành mỗi bài  tập dưới đây bằng cách  khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và điền vào chữ số thích hợp vào chổ chấm.

1. (0.5 điểm) Phân số  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là :

A.  0,8                        

B.   4,5                       

C.  80            

D.  0,45  

2. (0.5 điểm) Tám đơn vị , sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:

A.  8,56          

B.   86,5         

C.  8,65                      

D.  6,85

3. (0,5 điểm):   Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? – M4

A. 150%                     

B. 60%                       

C. 66%                       

D. 40%

4. (0.5 điểm):  Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là: -

A: \(\frac{7}{10}\)                              

B: \(\frac{7}{100}\)               

C:  70             

D: 700

5. (1 điểm):  Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là: -

A.  8 cm3                                

B.  16 cm3

C.  20 cm3                                        

D.  32 cm3

6. (1 điểm):  Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

-  Thương là:.........

 Số dư là:.............

7.  (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của hai số 2 và 5 là: 

A.35%                        

B.40%                        

C.45%                        

D. 50%

8. (0,5 điểm):  Biết thể tích của một hình lập phương bằng 27 cm3. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:

A. 64cm2                    

B. 54 cm2                               

C. 56 cm2                               

D. 58 cm2

 9.  Cho hình chữ nhật ABCD và có kích thước như hình vẽ. Hãy trả lời (vào chỗ chấm) các câu hỏi dưới đây:

a) Trong hình bên có ... ... ... hình tam giác.

b) Diện tích của hình chữ nhật ABCD là : ... ... ...

II. Tự luận 

Bài 1: (2 điểm).  Đặt tính rồi tính

a)  5,025  +  2,557

b)  83,21  -  16,77 

c)  22,8    ×  3,3   

d)  64,96  :  3,2  

Bài 2:  (1,5 điểm).  Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 15 phút và đến tỉnh B lúc 8 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 25 phút. Ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.

Bài 3:  (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (Bằng cách thuận tiện nhất): -

9,3 x 6.7 + 9,3 x 3,3 = ………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1. (0.5 điểm). Phân số  \(\frac{4}{5}\) viết dưới dạng số thập phân là : 

A.  0,8                          

2. (0.5 điểm). Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết thành số thập phân là:

A.  8,56          

3. (0,5 điểm). Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?           

D. 40%

4. (0.5 điểm). Chữ số 7 trong số thập phân 53,675 có giá trị là:       

B: \(\frac{7}{100}\)                

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 có đáp án Trường TH Cát Linh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON