Để giúp các em học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn luyện kiến thức và kĩ năng giải bài tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lê Quý Đôn. Mời các em cùng tham khảo
TRƯỜNG TH LÊ QUÝ ĐÔN |
ĐỀ THI HK2 LỚP 5 MÔN: TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút) |
Đề 1
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm)
Câu 1: Hỗn số chỉ phần tô màu là:
A. \(1\frac{3}{4}\)
B. \(1\frac{1}{4}\)
C. \(1\frac{4}{3}\)
D. \(1\frac{2}{4}\)
Câu 2: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:
A. 8,56
B. 86,5
C. 865
D. 8,65
Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :
A. 2,8%
B. 50%
C. 3,5 %
D. 35 %
Câu 4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1,008
B. 1,08
C. 1,8
D. 1,0008
Câu 5: Dấu (>; <; =) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 .... 8,05 m2 là:
A. <
B. >
C . =
Câu 6: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:
A. 35 km
B. 3,5 km/giờ
C. 35 giờ
D. 35 km/giờ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 điểm - Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi)
a) 678 + 12,47
b) 154,2 – 14,7
c) 24,6 x 3,4
d) 24,36 : 12
Bài 2: (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn vào các chữ cái đúng: (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
D |
C |
A |
B |
D |
II. Tự luận
Câu 1: (Học sinh đặt tính và tính đúng – Mỗi phép tính cho 1 điểm)
Câu 2: (3 điểm) – Mỗi phép tính cho điểm
Tóm tắt
Thùng hình HCN không có nắp:
Chiều dài: 80cm
Chiều rộng: 60cm
Chiều cao: 50cm
Tính diện tích tôn cần dùng?
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn \(\frac{1}{2}\)?
A. \(\frac{3}{6}\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{6}{11}\)
D. \(\frac{2}{5}\)
Câu 2: (1 điểm) Trong dãy số: 31,146; 41,147; 51,148; 61,149; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160
B. 61,160
C. 51,150
D. 71,150
Câu 3: (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm
B. 9 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a) 889972 + 96308
b) 7,284 - 5,596
c) 4802 x 324
d) 75,95 : 3,5
Bài 2: Tìm x: (1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16
b) x - 0,35 = 2,55
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2
b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: (2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 3
Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720
B. 55, 072
C. 55,027
D. 55,702
Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A.10dm
B. 4dm
C. 8dm
D. 6dm
Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,17
B. 55,0017
C. 55, 017
D. 55, 000017
Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150%
B. 60%
C. 40%
D. 80%
Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng \(\frac{3}{5}\) đáy lớn, chiều cao bằng \(\frac{2}{5}\) đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 4
Câu 1: Kết quả của phép tính: \(\frac{7}{5}+\frac{5}{11}\)
A. \(\frac{12}{11}\)
B. \(\frac{13}{11}\)
C. \(\frac{11}{11}\)
Câu 2: Kết quả của phép tính 9,03 : 2,1 là
A. 3,4
B. 4,3
C. 2,4
Câu 3: Một hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:
A. 16 dm2
B. 24 dm2
C. 8 dm2
Câu 4: Hình tròn có bán kính 2,5cm, chu vi hình tròn là:
A. 10,5 cm
B. 15,7 cm
C. 17,5 cm
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
a) 69,78+ 35,97
b) 35,4 x 6,8
c) 83,45 – 30,98
d) 36,66 : 7,8
Câu 6; Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,5 x 7,8 x 4
b) 8,3 x 7,9 + 7,9 x 1,7
Câu 7: Tìm x
249,1 – x = 10,6 5,6 : x = 4
Câu 8: Một người đi xe đạp trong 15 phút với vận tốc 12,6 km/giờ. Tính quãng đường đi được người đó?
ĐÁP ÁN
Câu 1: (1 điểm) A. 12/11
Câu 2: (1 điểm) B. 4,3
Câu 3: (1 điểm) B. 15,7 cm
Câu 4: (1 điểm) B. 24 dm2
Câu 5: 1 điểm (Mỗi ý đúng 0,25 điểm)
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Đề 5
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Hỗn số 2\(\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3
B. 2,4
C. 2,75
Câu 2. Phân số \(\frac{1}{4}\) được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. \(\frac{25}{100}\)
B. \(\frac{5}{20}\)
C. 0,25
Câu 3. Phân số bằng phân số \(\frac{2}{3}\) là:
A. \(\frac{4}{6}\)
B. \(\frac{3}{5}\)
C. \(\frac{4}{5}\)
Câu 4. Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86
B. 18,086
C. 18,806
Câu 5. Cho 2km 257m = …… km
Số điền vào chỗ chấm là
A. 22,57
B. 2,257
C. 2 257
Câu 6. Biêt 25% của số đó là 40, vậy số đó là:
A. 45
B.80
C. 160
Câu 7. Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là:
A. 40 %
B. 62,5%
C. 28,57 %
........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 5 Trường TH Lê Quý Đôn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 9 Trường THCS Vĩnh Hưng
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Toán lớp 9 Trường THCS Thịnh Quang
Chúc các em học tập tốt!