Với mong muốn có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 8 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An có đáp án với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN |
ĐỀ THI HK 2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN SINH HỌC 8 Thời gian: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Trong cơ thể người, phôtpho có vai trò chủ yếu là gì ?
A. Là thành phần cấu tạo nên nhiều loại enzim
B. Là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp
C. Là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu
D. Là thành phần chủ yếu cấu tạo nên da và lông.
Câu 2: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương ?
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
Câu 3: Người trưởng thành có khoảng bao nhiêu đơn vị chức năng thận ?
A. 4 triệu
B. 3 triệu
C. 2 triệu
D. 1 triệu
Câu 4: Trong hoạt động tạo thành nước tiểu, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết và bài tiết tiếp các chất độc hại diễn ra ở đâu ?
A. Bể thận
B. Ống đái
C. Ống dẫn nước tiểu
D. Ống thận
Câu 5: Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần lưu ý điều gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không nhịn tiểu
C. Xây dựng khẩu phần ăn hợp lí : không ăn quá nhiều chất tạo sỏi ; không ăn thức ăn ôi thiu, nhiễm độc ; uống đủ nước
D. Giữ gìn vệ sinh thân thể cũng như hệ bài tiết nước tiểu
Câu 6: Ở tuổi dậy thì, thành phần nào của da thường hoạt động mạnh ?
A. Tầng sừng
B. Tuyến nhờn
C. Thụ quan
D. Mạch máu
Câu 7: Các dây thần kinh não được phân chia thành mấy loại ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 8: Chức năng chủ yếu của trụ não là gì ?
A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện
B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể
C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt
D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá
Câu 9: Tại thuỳ thái dương của vỏ não tồn tại vùng chức năng nào dưới đây ?
A. Vùng vận động
B. Vùng thính giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng cảm giác
Câu 10: Phân hệ giao cảm có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Dãn cơ bóng đái
C. Co mạch máu da
D. Co mạch máu ruột
Câu 11: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Điểm vàng là một vị trí đặc biệt nằm trên … của cầu mắt.
A. màng lưới
B. màng cứng
C. màng giác
D. màng mạch
Câu 12: Vào ban ngày, loại tế bào nào ở màng lưới đóng vai trò trọng yếu trong việc thu nhận kích thích ánh sáng và màu sắc ?
A. Tế bào nón
B. Tế bào que
C. Tế bào hạch
D. Tế bào liên lạc ngang
Câu 13: Hiện tượng khoang tai giữa thông với hầu qua vòi nhĩ có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?
A. Đảm bảo sự cân bằng về áp suất giữa hai bên màng nhĩ
B. Đảm bảo cho các kích thích sóng âm được truyền liền mạch từ tai giữa đến tai trong
C. Đảm bảo cho áp lực về âm thanh không gây tác động xấu lên ốc tai
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: Trường hợp nào dưới đây là phản xạ có điều kiện ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vã mồ hôi khi làm việc dưới trời nắng nóng
C. Ôm đầu khi sắp bị người khác đánh
D. Rụt tay lại khi bị kim châm
Câu 15: Đâu là tên gọi của một tuyến nội tiết trong cơ thể người ?
A. Tuyến nước bọt
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến sữa
D. Tuyến yên
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Khi nói về vai trò của canxi, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Là thành phần chính cấu tạo nên xương và răng
C. Có vai trò quan trọng trong hoạt động của cơ và quá trình đông máu
D. Tham gia vào sự phân chia tế bào, trao đổi glicôgen và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 2: Vitamin B2 có nhiều trong
A. lúa gạo, cà chua, ngô vàng...
B. hạt nảy mầm, dầu thực vật, phomat...
C. rau xanh, quả tươi có màu đỏ...
D. gan, thịt bò, trứng, hạt ngũ cốc...
Câu 3: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Da người thải khoảng ... các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ CO2).
A. 30%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Câu 4:
Cơ quan nào dưới đây không phải là một thành phần của hệ bài tiết nước tiểu ?
A. Thận
B. Ống đái
C. Bóng đái
D. Dạ con
Câu 5: Những người có nguy cơ sỏi thận không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây ?
A. Cà muối
B. Mồng tơi
C. Cá chép
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: Tại vùng ngăn cách giữa bóng đái và ống đái tồn tại mấy loại cơ vòng ?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 7: Lớp biểu bì da không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tuyến nhờn
B. Tầng sừng
C. Tầng tế bào sống
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Bệnh nào dưới đây là bệnh ngoài da và có khả năng lây nhiễm từ người sang người ?
A. Cúm
B. Viêm gan A
C. Bạch tạng
D. Hắc lào
Câu 9: Khi nói về dây thần kinh não, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây vận động
B. Gồm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
C. Gồm 2 loại : dây cảm giác và dây pha
D. Chỉ bao gồm những dây pha
Câu 10: Tiểu não không có vai trò nào dưới đây ?
A. Điều hoà thân nhiệt
B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp
C. Giữ thăng bằng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 11: Phần trên cùng của trụ não là
A. não giữa.
B. hành não.
C. cầu não.
D. não trung gian.
Câu 12: Sự tiến hoá của hệ thần kinh người so với hệ thần kinh động vật chủ yếu thể hiện ở cấu trúc và chức năng của phần não nào ?
A. Đại não
B. Tiểu não
C. Trụ não
D. Não trung gian
Câu 13: Khi chịu sự tác động của phân hệ giao cảm thì
A. đồng tử sẽ dãn.
B. cơ bóng đái sẽ co.
C. mạch máu da sẽ dãn.
D. lực và nhịp cơ tim sẽ giảm.
Câu 14: Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cong vẹo cột sống
C. Viễn thị
D. Cận thị
Câu 15: Khoang tai giữa bao gồm 3 xương, đó là
A. xương quay, xương đe và xương búa.
B. xương trụ, xương mác và xương chày.
C. xương đòn, xương ức và xương búa.
D. xương búa, xương đe và xương bàn đạp.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
B |
A |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
----
-(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Câu 2: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
Câu 3: Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
Câu 4: Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
Câu 5: Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận.
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận.
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận.
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận.
Câu 6: Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
Câu 7: Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
Câu 9: Da không có chức năng nào sau đây ?
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
Câu 10: Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. lớp mỡ.
B. tầng tế bào sống.
C. tầng sừng.
D. tuyến mồ hôi.
Câu 11: Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?
A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch
B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn
C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng
D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng
Câu 12: Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?
A. Lang ben
B. Giang mai
C. Lậu
D. Tả
Câu 13: Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Tay
B. Tim
C. Dạ dày
D. Đồng tử
Câu 14: Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
Câu 15: Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
D. Có 31 đôi
Câu 16: Đồi thị là một bộ phận của
A. tiểu não.
B. não trung gian.
C. não giữa
D. cầu não.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
C |
B |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Trong hạt nảy mầm có chứa nhiều vitamin nào dưới đây ?
A. Vitamin B1
B. Vitamin A
C. Vitamin E
D. Vitamin C
Câu 2: Loại muối khoáng nào dưới đây có nhiều trong tro thực vật ?
A. Kali
B. Mangan
C. Iốt
D. Kẽm
Câu 3: Loại muối khoáng nào dưới đây đặc biệt cần cho sự tạo máu ?
A. Crôm
B. Kẽm
C. Sắt
D. Brôm
Câu 4: Thực phẩm nào dưới đây giàu chất đường bột ?
A. Ngô
B. Dưa chuột
C. Cải củ
D. Trứng gà
Câu 5: Cơ quan nào dưới đây không có vai trò trực tiếp trong hoạt động bài tiết của cơ thể ?
A. Thận
B. Da
C. Phổi
D. Tim
Câu 6: Ở người, quá trình bài xuất chất thải nào dưới đây không diễn ra theo ý muốn của con người ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nước tiểu
C. Mồ hôi
D. Phân
Câu 7: Tế bào ống thận có thể bị tổn thương do tác động của nhân tố nào sau đây ?
A. Asenic
B. Vi khuẩn
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Thuỷ ngân
Câu 8: Loại prôtêin nào dưới đây là thành phần chủ yếu trong cấu tạo lớp bì của da ?
A. Collagen
B. Keratin
C. Cazein
D. Fibrinôgen
Câu 9: Ở người, lông không phân bố ở vị trí nào dưới đây ?
A. Đùi
B. Mu bàn tay
C. Lòng bàn chân
D. Má
Câu 10: Loại da nào dưới đây được sử dụng trong điều trị bỏng ở người ?
A. Da đà điểu
B. Da lợn
C. Da chó
D. Da gà
Câu 11: Khi nói về hệ thần kinh, điều nào sau đây là đúng ?
A. Có chức năng điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể
B. Được cấu tạo gồm 3 bộ phận : não, tuỷ sống và dây thần kinh
C. Hệ thần kinh vận động được phân chia thành 2 phân hệ, đó là : phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 12: Ở não người, trong các cấu trúc dưới đây, cấu trúc nào nằm trên cùng ?
A. Vùng đồi thị
B. Củ não sinh tư
C. Cuống não
D. Cầu não
Câu 13: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … có chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Trụ não
Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở trụ não ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể
C. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não
D. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng
Câu 15: Vỏ não người có bề dày khoảng
A. 5 – 8 mm.
B. 1 – 2 mm.
C. 3 – 5 mm.
D. 2 – 3 mm.
Câu 16: Hệ thần kinh sinh dưỡng được phân chia thành mấy phân hệ ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
C |
A |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
C |
B |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Tuyến nào dưới đây là tuyến pha ?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến trên thận
Câu 2: Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến ức
D. Tuyến yên
Câu 3: Tác dụng chính của hooc môn ôxitôxin là gì ?
A. Kích thích quá trình phát triển xương
B. Chống đái tháo nhạt
C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
Câu 4: Em hãy cho biết tên của tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người.
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
Câu 5: Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận có vai trò gì ?
A. Tiết ra các hoocmôn điều hoà đường huyết
B. Tiết ra các hoocmôn điều hoà các muối natri, kali trong máu
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 6: Phần tuỷ của tuyến trên thận tiết ra mấy loại hoocmôn ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 7: Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở cả tuổi dậy thì của nam và nữ ?
A. Xuất hiện mụn trứng cá
B. Cơ bắp phát triển
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Xuất hiện kinh nguyệt
Câu 8: Hoocmôn nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với những biến đổi ở tuổi dậy thì của nam ?
A. Tirôxin
B. Insulin
C. Ơstrôgen
D. Testôstêrôn
Câu 9: Loại hoocmôn nào dưới đây không có tác dụng làm tăng đường huyết ?
A. Cooctizôn
B. Insulin
C. Glucagôn
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 10: Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động của tuyến giáp ?
A. Tirôxin
B. Canxitônin
C. Ôxitôxin
D. Insulin
Câu 11: Hoocmôn có tính chất nào dưới đây ?
A. Không đặc trưng cho loài
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Mang tính đặc hiệu (mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan)
Câu 12: Tuyến nội tiết nào dưới đây chỉ phát triển ở trẻ chưa đến tuổi dậy thì ?
A. Tuyến yên
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến tuỵ
Câu 13: Hoocmôn nào dưới đây được trữ ở thuỳ sau của tuyến yên ?
A. ACTH
B. LH
C. FSH
D. ADH
Câu 14: Iốt là thành phần quan trọng cấu tạo nên hoocmôn
A. cooctizôn.
B. tirôxin.
C. canxitônin.
D. insulin.
Câu 15: Tuyến tuỵ tiết ra mấy loại hoocmôn ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 16: Hội chứng Cushing phát sinh do rối loạn hoạt động chức năng của tuyến nội tiết nào?
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến ức
C. Tuyến sinh dục
D. Tuyến tùng
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
B |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
C |
D |
B |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
-----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Sinh Học 8 năm 2021 Trường THCS Chu Văn An có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !