HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập trắc nghiệm, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Hóa học. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Các ankan được dùng làm nhiên liệu do nguyên nhân nào sau đây?
A. ankan có phản ứng thế.
B. ankan có nhiều trong tự nhiên.
C. ankan là chất nhẹ hơn nước.
D. ankan cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.
Câu 2. Hidrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 3. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là
A. CaO. B. Al4C3.
C. CaC2. D. NaCl.
Câu 4. Cho 6,3 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 24 gam brom. Tên gọi của X là
A. etilen. B. propen. C. but-1-en. D. axetilen.
Câu 5. Benzen là một trong những nguyên liệu quan trọng nhất của công nghiệp hoá hữu cơ. Nó được dùng nhiều nhất để tổng hợp các monome trong sản xuất polime làm chất dẻo, cao su, tơ sợi, phẩm nhuộm … Công thức phân tử của benzen là
A. C6H6 B. C8H8 C. C7H8 D. C10H8
Câu 6. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường?
A. benzen B. toluen C. propan D. stiren
Câu 7. Số nguyên tử hidro trong phân tử ancol etylic là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 8. Phenol tác dụng với chất nào tạo kết tủa trắng?
A. Na B. NaOH C. Br2 D. HCl
Câu 9. Cho ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3-CH(OH)-CH3. Tên thay thế của ancol là
A. propan-1-ol B. propan-2-ol C. ancol isopropylic D. ancol propylic
Câu 10. Ancol etylic và phenol cùng tác dụng được với chất nào?
A. NaOH B. Br2 C. Na D. Cu(OH)2
Câu 11. Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế,..
Fomon là dung dịch trong nước của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO. B. HCOOH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anken, ankadien và ankin đều làm mất màu dung dịch nước brom
B. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc ở 1700C thu được etilen
C. Benzen và toluen đều làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng
D. Dùng nước brom có thể phân biệt được các chất lỏng phenol và etanol
II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) CH3-CH=CH2 + Br2 → |
b) C6H6 (benzen) + Br2 → |
c) C6H5OH (phenol) + NaOH → |
d) Etanol + CuO |
Câu 2. Trộn 18,4 gam ancol etylic với 25,6 gam ancol X (thuộc cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic) thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với kim loại natri thấy thoát ra 13,44 lít khí hidro ở đktc.
a) Xác định công thức phân tử và gọi tên X.
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp Y.
c) Lấy m gam hỗn hợp Y trộn với một lượng ancol propylic rồi cho hỗn hợp đi qua bình đựng CuO (dư), nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm khí và hơi có tỉ khối so với hidro là 15,5. Cho Z tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong NH3, đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 45,36 gam Ag. Xác định m.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM
1D |
2C |
3C |
4B |
5A |
6D |
7D |
8C |
9B |
10C |
11A |
12C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1
a) CH3-CH=CH2 + Br2 → CH3-CHBr-CH2Br
b) C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr
c) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
d) CH3CH2OH + CuO → CH3-CHO + Cu + H2O
Câu 2:
a) nC2H5OH = 0,4 mol; nH2= 0,6 mol
PTPƯ:
C2H5OH + Na → C2H5ONa + 1/2H2↑ (1)
CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + 1/2H2↑ (2)
Theo PT(1): nH2 = ½ nC2H5OH = 0,2 mol.
Theo PT(2): n CnH2n+1OH = 2 nH2 (2) = 2 (0,6-0,2) = 0,8 mol
Ta có: m CnH2n+1OH = 0,8*(14n+18) = 25,6 => n=1
Vậy CTPT của X là CH3OH (metanol hay ancol metylic)
b) Phương trình phản ứng cháy:
C2H6O + 3O2 → 2CO2 + 3H2O (3)
CH4O + 1,5O2 → CO2 + 2H2O (4)
Theo 2 pư (3, 4) suy ra: ∑nO2 = 3*0,4 + 1,5*0,8 = 2,4 mol
Vậy VO2 = 53,76 lít
c) Ta có tỉ lệ mol C2H5OH và CH3OH là 1:2
Gọi số mol 2 chất lần lượt là x và 2x mol. Số mol của CH3CH2CH2OH là y mol
Các phản ứng xảy ra:
CH3CH2OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
x ………..... …………….. x …………………x mol
CH3OH + CuO → HCHO + Cu + H2O
2x …… … ………….. 2x ………….. 2x mol
CH3CH2CH2OH + CuO → CH3CH2CHO + Cu + H2O
y ………………… ..……………. y …………………… y mol
Ta có \(\overline {{M_Z}} = \frac{{44x + 60x + 58y + 18(x + 2x + y)}}{{2x + 4x + 2y}} = 15,5*2\) (I)
Khi cho Z pư tráng bạc ta có ∑nAg = 2x + 4*2x+2y = \(\frac{{45,36}}{{108}} = 0,42\) (II)
Từ (I, II) suy ra: x=0,03; y = 0,06.
Vậy mY = 0,03*46 + 0,06*32 = 3,3 gam
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 02
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12
A. 3 đồng phân.
B. 4 đồng phân.
C. 5 đồng phân.
D. 6 đồng phân
Câu 2: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. etan.
B. metan.
C. propan.
D. butan.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là
A. CH4 và C2H6.
B. C2H6 và C3H8.
C. C3H8 và C4H10.
D. C4H10 và C5H12.
Câu 4: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 5: Sô đồng phân Ankin C4H6 cho phản ứng thế ion kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3) là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 6: Stiren không phản ứng được với
A. dung dịch Br2.
B. H2 ,Ni,to.
C. dung dịch KMnO4.
D. dung dịch NaOH.
Câu 7: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-2-metylbutan.
C. 2-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic (ancol no, đơn chức, mạch hở) là
A. CnH2n + 1O.
B. ROH.
C. CnH2n + 1OH.
D. CnH2n O.
Câu 10: Một ancol no, đơn chức, mạch hở có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH.
B. CH3OH.
C. CH2=CHCH2OH.
D. C2H5OH.
---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 40 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 03
Câu 1. Ngâm 2,33 g hợp kim Fe-Zn trong lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896 ml khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là:
A. 27,9% Zn và 72,1 % Fe.
B. 24,9 % Zn và 75,1% Fe.
C. 25,9% Zn và 74,1 % Fe.
D. 26,9% Zn và 73,1% Fe.
Câu 2. Ngâm một thanh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh sắt tăng thêm:
A. 0,8 gam.
B. 8,0 gam.
C. 16,0 gam.
D. 1,6 gam.
Câu 3. Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:
A. Mg và Zn.
B. Na và Cu.
C. Ca và Fe.
D. Fe và Cu.
Câu 4. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự độ dẫn điện giảm dần?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu, Ag, Au
C. Ag, Cu, Fe, Al, Au
D. Au, Ag, Cu, Fe, Al
Câu 5. Cho m gam Mg tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp hai khí NO và N2 (đktc) với khối lượng 4,4 gam. Giá trị m là:
A. 9,6 B. 7,2 C. 4,8 D. 6,6
Câu 6. Trường hợp nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối Fe(III):
1) Cho Fe dư vào dung dịch HNO3
2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3
3) Cho Fe vào dung dịch HNO3 dư
4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
A. 1, 2, 3 B. 1 C. 3, 4 D. 3
Câu 7. Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng với nước dư, thu được 1,344 lít khí, dung dịch B. Cho 2m gam A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 20,832 lít khí. (Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là:
A. 10,155 B. 12,21 C. 12,855 D. 27,2
Câu 8. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 25 gam. D. 40 gam.
Câu 9. Cho Zn và Cu lần lượt vào các dung dịch muối sau: FeCl3, AlCl3, AgNO3. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10. Cho Ba(OH)2 lần lượt vào từng dung dịch sau đến dư: Na2SO4, NH4Cl, AlCl3, Cu(NO3)2, NaHCO3. Số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
---(Để xem nội dung từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
01. A; 02. A; 03. D; 04. A; 05. A; 06. C; 07. A; 08. A; 09. C; 10. B
11. C; 12. D; 13. D; 14. D; 15. B; 16. A; 17. D; 18. C; 19. B; 20. A
21. A; 22. C; 23. C; 24. D; 25. C; 26. D; 27. D; 28. D; 29. B; 30. D
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 04
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A.Etanol.
B. Propan-1-ol.
C.Butan
D.Đimetylete.
Câu 2.Cho 3,15 gam hỗn hợp hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch brom 0,60M. Công thức của hai anken và thể tích của chúng (đktc) là:
A. C2H4; 0,336 lít và C3H6; 1,008 lít
B. C3H6; 0,336 lít và C4H8; 1,008 lít
C. C2H4; 1,008 lít và C3H6; 0,336 lít
D. C4H8; 0,336 lít và C5H10; 1,008 lít
Câu 3.Số đồng phân ankan có công thức phân tử C5H12 là: ư
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Cho các chất sau: etilen, propan, toluen, axetilen, buta-1,3-đien, hex-1-in. Số chất làm mất màu dung dịch nước brom là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 5. Hỗn hợp X gồm ancoletylic và phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí H2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp X là:
A. 37,2g
B. 18,6g
C. 14g
D. 13,9g
Câu 6. Hỗn hợp A gồm propin và hiđro có tỉ khối hơi so với H2 là 10,5. Nung nóng hỗn hợp A với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí B có tỉ khối hơi so với H2 là 15. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là:
A. 50%
B. 55%
C. 40%
D. 60%
Câu 7. Cho 3,36 lít propin (đktc) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 22,05
B. 22,20
C. 36,00
D. 38,10
Câu 8. Tách nước một ancol đơn chức, no, mạch hở X thu được anken Y có tỉ khối hơi so với X là 0,7. Vậy công thức của X là
A. C4H9OH.
B. C3H7OH.
C. C3H5OH.
D. C2H5OH.
Câu 9. Tỉ khối hơi của ankan Y so với H2 bằng 22. Công thức phân tử của Y là
A. CH4
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C2H6.
Câu 10. CTPTnào dưới đây là của etilen?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6
Câu 11.. Phương pháp điều chế ancoletylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Anđehitaxetic.
B. Etylclorua.
C. Tinh bột.
D. Etilen.
Câu 12. Hợp chất có tên nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng?
A. But-2-in.
B. But-1-in.
C. But-1-en.
D. Pent-2-en.
Câu 13. Anken CH3-C(CH3)=CH-CH3 có tên là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 2-metylbut-3-en.
Câu 14.. Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl.
B. Na, NaOH, Na2CO3
C. NaOH, Mg, Br2.
D. K, KOH, Br2.
Câu 15.. Cho 1 lít ancol etylic 460 tác dụng với Na dư. Biết ancol etylic nguyên chất có D=0,8g/ml.Thể tích H2 thoát ra ở đktc là:
A. 280,0 lít.
B. 228,9lít.
C. 425,6 lít.
D. 179,2lít.
Câu 16.. Phản ứng nào chứng minh sự ảnh hưởng của –C6H5 đến –OH trong phân tử phenol?
A. Phản ứng của phenol với Na
B. Phản ứng của ddnatriphenolat với CO2
C. Phản ứng của Phenol với ddBrom
D. Phản ứng của phenol với ddNaOH
Câu 17. CTPT chung của Anken là:
A. CnH2n+2 (n≥1)
B. CnH2n (n≥2)
C. CnH2n-2 (n≥3)
D. CnH2n-6 (n≥6)
Câu 18.. Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 19.. Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2, Na.
B. Cu(OH)2, dd Br2.
C. Quỳ tím, Na.
D. Dd Br2, quỳ tím.
Câu 20.. Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH2-CH3.
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=C(CH3)2.
D. CH3-CH=CH-CH3.
II. Tự luận
Bài 1: (2,5điểm)Viết PTHH (dưới dạng CTCT thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng và chỉ viết sản phẩm chính – nếu có) của các phản ứng sau:
a) CH3CH(CH3)CH3 tác dụng với Cl2 (tỉ lệ mol 1 : 1)
b) CH2=CH-CH3 tác dụng với HBr
c) CH≡CH tác dụng với dd AgNO3/NH3
d) C6H5OH tác dụng với dd Br2
e) Trùng hợp CH2=CH-CH3
Bài 2 (2,5 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 11,2 lít khí CO2 ở đktc và 12,6 gam H2O.
a) Xác định CTPT, viết CTCT và gọi tên 2 ancol trên biết khi oxi hóa hỗn hợp X bằng CuO nung nóng thu được hỗn hợp anđêhit.
b) Tính khối lượng của mỗi ancol trong hỗn hợp.
c) Đun nóng lượng hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc ở 1400C tạo thành 2,5 gam hỗn hợp ba ete. Hóa hơi hoàn toàn hỗn hợp ba ete trên, thu được thể tích đúng bằng thể tích của 0,84 gam N2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tính hiệu suất của phản ứng tạo ete của mỗi ancol trong X.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
I – Trắc nghiệm
1 |
B |
11 |
C |
2 |
B |
12 |
B |
3 |
A |
13 |
A |
4 |
A |
14 |
D |
5 |
B |
15 |
C |
6 |
D |
16 |
D |
7 |
A |
17 |
B |
8 |
B |
18 |
A |
9 |
B |
19 |
B |
10 |
B |
20 |
D |
---(Để xem nội dung từ phần tự luận của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐỀ 05
I) Trắc nghiệm:
Câu 1. Đốt cháy một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 3 : 2. Ancol đó là:
A. C3H8O3
B. C2H6O2
C. C3H8O2
D. C4H10O
Câu 2. Hợp chất X có công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 3. Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, H2O, C2H5OH
A. CH3OH, H2O,C2H5OH
B. CH3OH, C2H5OH, H2O
C. H2O, C2H5OH,CH3OH
D. H2O,CH3OH, C2H5OH
Câu 4. Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường
A. CH3CH2OH
B. CH3CH2CH3
C. C6H5CH=CH2
D. C6H5CH3
Câu 5. Khi hiđrat hoá 2-metyl but-2-en thì thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metyl butan-2-ol
B. 2-metyl butan-1-ol
C. 3-metyl butan-1-ol
D. 3-metyl butan-2-ol
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng. CH4 → X → Y → Z → polibutadien. Cho biết các chất X, Y, Z thích hợp lần lượt là:
A. etin, etilen, buta-1,3-dien.
B. metylclorua, etilen, buta-1,3-dien
C. etin, vinylaxetilen, buta-1,3-dien.
D. etilen, but-1-en, buta-1,3-dien
Câu 7. Trong số các ankin có công thức phân tử C5H8 có mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8. Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là:
A. but-2-en- 1- ol
B. but-2-en-4-ol
C. butan-1-ol
D. but-2-en
Câu 9. Số đồng phân cấu tạo mạch hở của hydrocacbon C4H6 không tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 là?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 10. Hợp chất thơm có CTPT C7H8O có số đồng phân tác dụng được với NaOH là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 11. Khi oxi hóa 6,9 gam ancol etylic bởi CuO, t o thu được lượng andehit axetic với hiệu suất 70% là :
A. 8,25 gam
B. 6,42 gam
C. 4,62 gam
D. 6,6 gam
Câu 12. Theo quy tắc Zai-xep, sán phẩm chính của phản ứng tách nước ra khỏi phân tử butan-2- ol ?
A. But-1-in
B. But-2-en
C. But-1,3-đien
D. But-1-en
Câu 13. Đun chất ClCH2C6H4Cl với dung dịch NaOH có dư. Sản phẩm hữu cơ thu được là:
A. NaOCH2C6H4ONa
B. HOCH2C6H4ONa
C. HOCH2C6H4Cl
D. HOC6H4CH2Cl
Câu 14. Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4
B. 7
C. 5
D. 3
Câu 15. Hợp chất 1,3 - đimetylbenzen có tên gọi khác là
A. m- xilen
B. O - xilen
C. Crezol
D. p - xilen
Câu 16. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất trên ?
A. dd brom
B. dd KMnO4
C. ddAgNO3 /NH3 và dd brom
D. ddAgNO3
Câu 17. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 50% và 20%
B. 40% và 30%
C. 30% và 30%
D. 20% và 40%
Câu 18. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,50
B. 1,24
C. 2,98
D. 1,22
Câu 19. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 3 : 2
B. 4: 3
C. 1 : 2
D. 5 : 6
Câu 20. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol) và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hồn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 76,1
B. 91,8.
C. 75,9.
D. 92,0.
II) Tự luận:
1). Hoàn thành biến hóa sau: C4H10 C2H4 C2H5OH CH3CHO X Y.
2) Đốt cháy hòan tòan 5,0 g một chất hữu cơ (A) mạch hở thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Biết 12,5 g A làm hóa hơi có thể tích bằng thể tích của 4 g CH4 trong cùng điều kiện.
a)Tìm CTPT của A. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của A?
b)Cho 10 g gam A tác dụng với dung dịch chứa AgNO3 dư trong NH3 thì thu được m g kết tủa. Tính m?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
01. B; 02. A; 03. B; 04. C; 05. A; 06. C; 07. D; 08. A; 09. D; 10. D
11. C; 12. B; 13. B; 14. C; 15. A; 16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D;
---(Để xem nội dung từ phần tự luận của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Huệ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:
Thi Online:
Chúc các em học tốt!