YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 dưới đây. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ATNETWORK

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.1. HIĐROCACBON

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân, gọi tên.

- Tính chất vật lí, tính chất hóa học  (lưu ý các tính chất hóa học đặc trưng).

- Phương pháp điều chế

- Phân biệt được ank-1-in với các ankin khác và anken, ankan và anken bằng phương pháp hóa học.

- Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin.

- Phân biệt được benzen với các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học.

1.2. ANCOL

- Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, viết đồng phân ancol no, đơn chức mạch hở, gọi tên.

- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế.

- Phân biệt được ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH liền kề bằng phương pháp hóa học.

1.3. PHENOL

- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế

- Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ.

- So sánh tính chất hóa học của ancol và phenol.

1.4. ANDEHIT, AXIT CACBOXYLIC

- Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học của anđehit và axit no, đơn chức, mạch hở.

2. LUYỆN TẬP

Câu 1: Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?

A. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2                            

B. Tất các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan

C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.            

D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.

Câu 2: Hidrocacbon X có CTPT C5H12 khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. X là:

A. iso-pentan                  

B. n-pentan                            

C. neo-pentan                        

D. 2-metyl butan

Câu 3: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. phản ứng cộng       

B. phản ứng thế.         

C. phản ứng tách.       

D. phản ứng cháy.

Câu 4: Chất có công thức cấu tạo  CH3-CH(CH3)-CH(CH3)CH2CH3 có tên là :

A. 2,2-đimetylpentan             

B. 2,3-đimetylpentan             

C. 2,2,3-trimetylpentan          

D. 2,2,3-trimetylbutan

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam một ankan phải dùng vừa hết 3,64 lít O2 (đktc). CTPT ankan

A. C2H6                      

B. C3H8            

C. C4H10                     

D. C5H10

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là

A. 6 gam                    

B. 2 gam               

C. 4 gam            

D. 8 gam

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hidrocacbon mạch hở liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử của 2 hidrocacbon là

A. C2H4 và C3H6        

B. C2H và C3H8            

C. C3H và C4H10      

D. C3H và C4H6

Câu 8: Ứng với công thức phân tử C5Hcó bao nhiêu ankin đồng phân của nhau:

A. 3                            

B. 4                                        

C. 2                            

D. 5

Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8  tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 tạo kết tủa màu vàng

A. 2                            

B. 3                   

C. 4                            

D. 5

Câu 10 PVC là sản phẩm trùng hợp của:

A. CH2 = CHCl                 

B. CH2 = CH2                         

C. CH2 = CH- CH = CH2              

D. CH2 = C = CH2

Câu 11: Cho các chất (1) H2/ Ni,t°; (2) dd Br2; (3) AgNO/NH3; (4) dd KMnO4. Etilen phản ứng được với

A. 1, 2, 4                    

B. 1, 2, 3, 4                            

C. 1, 3                        

D. 2, 4

Câu 12: Ankin có CT(CH3)2 CH - C CH có tên gọi là

A. 3-metylbut-1-in     

B. 2-metylbut-3-in                 

C. 1,2-đimetylpropin 

D. 1 tên gọi khác

Câu 13: Chất nào không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3?

A. But-1-in                 

B. But-2-in                             

C. propin                    

D. etin

Câu 14: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH2=CHCH2CH3 + HCl →

A. CH3CHClCH2CH3                 

B. CH2=CHCH2CH2Cl       

C. CH2ClCH2CH2CH3               

D. CH2=CHCHClCH3

Câu 15: Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom                                        

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac

C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

D. Không có chất nào làm nhạt màu dung dịch KMnO4

Câu 16: Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Ankađien có đồng phân hình học như anken           

B. Ankin có đồng phân hình học

C. Ankin và Anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội    

D. Ankin không có đồng phân mạch cacbon

Câu 17: Để phân biệt 3 lọ chất khí mất nhãn: C2H6, C2H4, C2H2 ta dùng hoá chất nào sau đây

A. Dd AgNO3/NH3, dd Br2                    

B. Dd Br2

C. Dd AgNO3/NH3                          

D. Dd HCl, dd Br2

Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hidrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi tham gia phản ứng là

A. 3,92 lít                   

B. 5,6 lít                                 

C. 2,8 lít                     

D. 4,48 lít

Câu 19: Cho 0,54 gam ankin A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch brom 0,1M và A tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. CTCT đúng của ankin A là:

A. CH C-CH3           

B. CH CH               

C. CH3-C C-CH3     

D. CH C-CHCH3

Câu 20: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm C2Hvà C2H4 đi qua bình dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 2,7 gam Trong 2,24 lít X có

A. C2H4 chiếm 50 % thể tích          

B. 0,56 lít C2H4

C. C2H4 chiếm 50 % khối lượng                  

D. C2H4 chiếm 45 % thể tích

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn  V lít hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 8,96 lít CO2 và 10,8 gam H2O. Thể tích của CH4 và C4H10 có trong X là (các thể tích khí đo ở đktc):

A. 2,24 lit                   

B. 4,48 lit                               

C. 3,36 lit                   

D. 7,84 lit

Câu 22: Hòa tan 2,25 gam hỗn hợp X gồm propin và 1 anken A trong dung dịch AgNO3/NH thấy xuất hiện 4,41 gam kết tủa. Nếu cũng lượng X trên qua dung dịch brom dư thấy có 15,6 gam brom phản ứng. CTPT của A là

A. C3H6                      

B. C2H4                                  

C. C5H10                    

D. C4H8

Câu 23: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H(2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3  (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3).       

B. (2); (3) và (4).                    

C. (1); (3) và (4).       

D. (1); (2) và (4).

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là:

A. C9H12.                    

B. C8H10.                  

C. C7H8.                     

D. C10H14.

Câu 25: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

A. ancol bậc 2.           

B. ancol bậc 3.                       

C. ancol bậc 1.           

D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

Câu 26: Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH.                                       

(b) HOCH2CH2CH2OH.            

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH.                         

(d) CH3CH(OH)CH2OH.                 

(e) CH3CH2OH.                                             

(f) CH3OCH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)

A. (a), (b), (c).            

B. (c), (d), (f).                        

C. (a), (c), (d).            

D. (c), (d), (e).

Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là

A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác).       

B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.

C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác).                    

D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O.

Câu 28: Chọn phát biểu sai?

A. Ancol bậc 1 bị oxh bởi CuO,t0 tạo anđehit.

B. Ancol tác dụng với kim loại trước H2 giải phóng H2.

C. Phản ứng tách nước ancol no, đơn chức, mạch hở tạo thành anken hoặc ete.

D. Ancol phản ứng thế nhóm OH với axit vô cơ hoặc hữu cơ.

Câu 29: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ?

A. R(OH)n.                 

B. CnH2n + 2O.                         

C. CnH2n + 2Ox.           

D. CnH2n + 2 – x (OH)x.

Câu 30: Tên thay thế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là

A. 4-etylpentan-2-ol. 

B. 2-etylbutan-3-ol.                

C. 3-etylhexan-5-ol.   

D. 3-metylpentan-2-ol.

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 31 đến câu 52 của đề cương các bạn vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON