YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Hòa Bình có đáp án

Tải về
 
NONE

Với mục đích có thêm tài liệu cung cấp giúp các em học sinh lớp 6 có tài liệu ôn tập rèn luyện chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Hòa Bình có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết . Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các em.

Chúc các em có kết quả học tập tốt

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

HÒA BÌNH

ĐỀ THI HK2

NĂM HỌC 2020-2021

MÔN CÔNG NGHỆ 6

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (2,0đ):

Câu 1: Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là:

     A.  Các loại cá và hải sản                      C. Các loại rau, củ quả                             

          B. Các loại thịt gia súc, gia cầm            D. Các loại hạt đậu, đỗ

Câu 2: Góc học tập nên được đặt ở:

A. Nơi yên tĩnh, kín đáo, sáng sủa            

B. Nơi trang trọng có thể quan sát được xung quanh

C. Nơi thoáng mát, dễ quan sát xung quanh

D. Gần khu vực sinh hoạt chung của gia đình

II. Tự luận (8,0đ)

Câu 3 (1,5đ): Nêu quy trình cắm hoa cơ bản?

Câu 4 (3,0đ): Trình bày quy trình và yêu cầu kỹ thuật của món muối chua?

Câu 5 (2,0đ): Pi Sa

         Nhà bạn Mẩy hôm nay có khách nên nấu tương đối nhiều thức ăn. Sau bữa ăn, Mẩy cho thức ăn không ăn hết vào xoong  rồi cất vào tủ lạnh. Theo em, cách cất trữ thức ăn của Mẩy đúng hay sai? Vì sao?

Câu 6 (1,5đ): Để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo những nguyên tắc nào?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

C

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

A. Trắc nghiệm (3.0 điểm):

Chọn phương án trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu.

Câu 1: Chất đạm( protein) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Đậu nành, trứng, cá                                     C. Trứng, cơm, rau cải

B. Lạc, ngô, thịt                                                D. Bánh bao, sữa, đường

Câu 2: Chất béo ( lipit) có nhiều trong các nhóm thức ăn nào sau đây

A. Cơm, rau xào, lạc                                          B. Rau luộc, sườn rán , cơm rang    

 C. Cá rán, đậu luộc, vừng                                 D. Vừng, lạc, mỡ động vật      

Câu 3 Người béo phì nên hạn chế ăn những chất nào

A. Chất đường        B. Bột                 C. Chất đạm               D. Vitamin

Câu 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình?

         A. Dựa vào nhu cầu của các thành viên         C. Đảm bảo tốt cho sức khoẻ

B. Tất cả các ý A,C,D                                                D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng

Câu 5: Thế nào là bữa ăn đủ chất dinh dưỡng:

         A. Nhiều chất đạm                              C. Thức ăn đắt tiền    

         B. Nhiều Vitamin                               D. Đủ chất dinh dưỡng của 4 nhóm thức ăn

 B. Tự luận: ( 7 điểm)

Câu 6  (2điểm):

             Em hãy cho biết các biện pháp phòng và tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà?

Câu 7(2,5 điểm):

Khi lựa chọn thực phẩm đối với thực đơn hàng ngày cần phải căn cứ vào những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn mà em đã ăn trong một bữa cơm thường ngày và nhận xét ăn như thế đã hợp lí chưa?

Câu 8 (2,5 điểm):

Em hãy nêu những điều cần lưu ý khi chế biến món ăn?

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

A

D

A-B

B

D

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Em hãy lựa chọn  phương án đúng nhất.

Câu 1: Ở nhiệt độ nào vi khuẩn chết?

    A. Trên 100 độ                             B. 50 độ                       C. Dưới 0 độ              D. 10 độ                 

Câu 2: Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm nào?

     A. Tôm                   B. Cá                        C. Rau muống               D. Sắn.

Câu 3: Phương pháp làm chín thực phẩm trong nước

A. Nướng                                             B. Luộc

C.Hấp                                                   D. Rán

Câu 4: Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là:

A. Gạo, khoai.          B. Đường, muối.            C. Thịt, cá.                  D. Rau, quả tươi.

Câu 5: Chất dinh dưỡng của thịt, cá cần được bảo quản như thế nào?

A. Ngâm rửa lâu                          B. Không đậy thực phẩm

C.Để trong ngăn mát tủ lạnh        C. Rửa sau khi cắt, thái xong

Câu 6:  Có mấy nguyên tắc xây dựng thực đơn

     A. 2 nguyên tắc.                                C.   3 nguyên tắc   

     B. 4 nguyên tắc                                 D. 5 nguyên tắc

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): An toàn thực phẩm là gì? Để phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại nhà, chúng ta cần thực hiện những biện pháp nào?

Câu 2 (1 điểm): Em cần làm gì để góp phần tăng thêm thu nhập?

Câu 3 (1 điểm)  So sánh phương pháp làm chín thực phẩm giữa món xào và rán

Câu 4 (2 điểm): Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn thường ngày.

 

ĐÁP ÁN

Câu

Trắc Nghiệm

 

1

2

3

4

5

6

A

D

B

B

C

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

A. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án đúng nhất (1điểm)

Câu 1.  Mức nhiệt độ mà vi khuẩn sẽ sinh nở mau chóng là:

         A. Từ – 20 đến – 100C.                                         C. Từ 50 đến 800C

         B. Từ 0 đến 370C                                                  D. Từ 100 đến 1150C

Câu 2.  Không ăn bữa sáng là:

             A. Có hại cho sức khoẻ.                                       C. Tiết kiệm thời gian

             B. Thói quen tốt                                                          D. Góp phần giảm cân

Câu 3. Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:

        A. Năng lượng và chất dinh dưỡng.                      B. Chất béo.

        C. Chất khoáng .                                                    D. Chất đạm, đường bột.

Câu 4. Vitamin D có tác dụng:

  A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.                             B. Làm chắc răng, cứng xương.

  C. Tăng sức đề kháng.                                           D. Cung cấp năng lượng.

B. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng (1điểm)

A

A-B

B

1. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng

2. Dưa muối là món ăn được chế biến bằng phương pháp

3. Thực phẩm cung cấp chất khoáng là

4. Thực đơn là

 

1-.......

2-.......

3-.......

4-.......

 

a. không sử dụng nhiệt

b. Sinh tố C

c. ngăn ngừa táo bón

d. bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, bữa ăn hàng ngày.

e. tôm, cua, muối iốt, rau, củ, quả.

 

PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1(2đ): Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? Nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?

Câu 2(2đ): Em hãy điền dấu (x) vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) và giải thích tại sao?

Câu hỏi

(1)

Đ

(2)

S

(3)

Tại sao?

(4)

1. Khi nấu tránh khuấy nhiều.

 

 

 

 

2. Nên dùng gạo xát thật trắng và vo kĩ gạo khi nấu cơm.

 

 

 

3. Không nên chắt bỏ nước cơm.

 

 

 

 

4. Thức ăn hâm đi hâm lại nhiều lần càng tốt.

 

 

 

 

Câu 3 (3đ): Hoàn thành bảng sau:

Chất

Nguồn cung cấp

Thiếu

Thừa

Chất đạm

 

 

 

Chất béo

 

 

 

 

Câu 4(1đ): Trong lớp hiện nay có một số bạn bị béo phì, em sẽ khuyên các bạn làm thế nào để giảm cân và khỏe mạnh?

 

ĐÁP ÁN

 

I. Trắc nghiệm

A. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đáp án đúng nhất (1điểm)

1

2

3

4

B

A

A

B

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Câu 1: Nếu cơ thể thiếu chất đạm thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

         a. Thiếu năng lượng hoạt động.                      c. Béo phì.

         b. Trí tuệ chậm phát triển.                              d. Bình thường.

Câu 2: Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế gạo:

        a. Rau muống                                                           c. Cá

        b. Khoai lang                                                          d. Ngô

 Câu 3 : Để thực phẩm dễ  bị mất các loại sinh tố (vitamin), nhất là sinh tố dễ tan trong nước khi ta:

a     Ngâm lâu thực phẩm trong nước.          b Đun nấu thực phẩm thật lâu.

c     Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ cao.      d . Để thực phẩm quá hạn sử dụng

Câu 4 : Phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trưc tiếp của lửa là phương pháp:

a     Xào.             b        Hấp.                c        Nướng.                   d         Rán.

Câu 5: Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm:

a. Trong nước.          b. Trong chất béo.    c. Bằng hơi nước.               d. Bằng than.

Câu 6 : Điền vào chỗ trống :

Bữa ăn hợp lý là bữa ăn có ………………. các loại thực phẩm với đầy đủ các …………………….. cần thiết theo tỷ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và về các chất dinh dưỡng.

II. Tự luận : (7 đ)

Câu 1 :

a) Bạn Nam và bạn Thư cùng nhau đi du lịch, Buổi trưa 2 bạn cùng nhau ăn trưa bạn Nam mua mua xôi được bày bán trên đường không được che đậy. Bạn Thư ăn gà và tương ớt bị nhuộm màu hóa chất. Cả 2 bạn đều bị đau bụng, nôn ói. Em hãy cho biết bạn nào bị nhiễm trùng thực phẩm và bạn nào bị nhiễm độc thực phẩm? Tình trạng bị nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm sẽ dẫn đến hậu quả gỉ?(2điểm):

b) Em có những biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm? (1điểm)

Câu 2 :  Hãy liệt kê những món ăn trong 1 bữa ăn của gia đình em và cho biết những món ăn trong 1 bữa ăn thường được ghi lại được gọi là gì? Dựa vào đâu mà mẹ em có thể xây dựng một bữa ăn phù hợp cho gia đình? (3 đ)

Câu 3 : Em sẽ làm gì khi bạn mình sử dụng thức ăn không được chế biến và bảo quản an toàn? (1 điểm)

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

Câu 1 :  b     -           Câu 2 :  b        -           Câu 3 :  a

Câu 4 :  c      -           Câu 5 :  c         -           Câu 6 :  Sự phối hơp  +   Chất dinh dưỡng.

II. Tự Luận

Câu 1:

a) Nam bị nhiễm trùng thực phẩm (sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm – ruồi, bụi bẩn) (0.5 điểm)

- Thư bị nhiễm độc thực phẩm (sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm – Phẩm màu) (0.5 điểm)

- Nhẹ : đau bụng, nôn ói, chóng mặt. (0.5 điểm)

- Nặng : tử vong (0.5 điểm)

b) Các biện pháp phòng tránh ngộ độc thức ăn: Cần phải giữ vệ sinh, sạch sẽ, ngăn nắp trong quá trình chế biến, nấu chín và bảo quản thức ăn chu đáo (1điểm)

 

-----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021 Trường THCS Hòa Bình có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm các tài liệu sau:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF