Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK1 lớp 6 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 6 Kết nối tri thức năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Phú. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 KNTT Thời gian làm bài: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5. Cách viết đúng là:
A. A= {1; 2; 3; 4}
B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Kết quả của \({{5}^{3}}\) là:
A. 15.
B. 25.
C. 5.
D. 125.
Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy cho biết trong các tổng sau, tổng chia hết cho 5 là:
A. \(10+25+34+2000\)
B. \(5+10+70+1995\)
C. \(25+15+33+45\)
D. \(12+25+2000+1997\)
Câu 4 . Trong các số: 2; 3; 4; 5 số nào là hợp số?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5 . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. 9\(\in N\).
B. \(-6\in N\).
C. \(-3\in Z\).
D. 0\(\in N\).
Câu 6. Hãy chỉ ra đáp án sai trong các đáp án sau. Số âm biểu thị :
A. Nhiệt độ dưới 00C
B. Số tiền lỗ
C. Độ cao dưới mực nước biển
D. Độ viễn thị
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có tất cả các góc không bằng nhau?
A. Hình tam giác đều.
B. Hình vuông.
C. Hình thang cân.
D. Lục giác đều
Câu 8. Hình nào có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình vuông.
B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác đều.
D. Hình thoi
Câu 9. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ - ĐỀ 02
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;.
Câu 1. Điền số thích hợp vào dấu * để số \(\overline {711*} \) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5.
B. 9 .
C. 3 .
D. 0.
Câu 2. Hình có một trục đối xứng là:
A. Hình chữ nhật.
B. Hình bình hành.
C. Hình thoi.
D. Hình thang cân.
Câu 3. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là:
A. -5.
B. 5.
C. 0.
D. 10.
Câu 4. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
A. H.
B. E.
C. F.
D. M.
Câu 5. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là:
A. 1.
B.2021.
C.2022.
D. 20212
Câu 6. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8}.
B. A = {x ∈ N| x < 8}.
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}.
D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 400 cm2.
B. 600 cm2.
C. 800 cm2.
D. 200 cm2.
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là:
A. 6 cm.
B. 10cm.
C. 12cm.
D. 15cm
Câu 9. ƯCLN (24, 18) là:
A. 8.
B. 3.
C. 6.
D. 72.
Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là:
A. 6.
B. -6.
C. -4.
D. 4.
......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ - ĐỀ 03
Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 7 là:
A. \(M=\left\{ 0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6 \right\}\)
B. \(M=\left\{ 0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7 \right\}\)
C. \(M=\left[ 0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6 \right]\)
D. \(M=\left( 0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6 \right)\)
Câu 2: Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ “ SANG TAO” là:
A. \(\left\{ \text{S},\text{A},\text{N},\text{G},\text{T},\text{O} \right\}.\)
B. \(\left\{ \text{S};\text{A};\text{N};\text{G};\text{T};\text{A} \right\}.\)
C. \(\text{ }\!\!~\!\!\text{ }\left\{ \text{S};\text{N};\text{G},\text{O} \right\}.\)
D. \(\left\{ \text{S};\text{A};\text{N};\text{G} \right\}\).
Câu 3: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia \(\rightarrow\) Luỹ thừa \(\rightarrow\) Cộng và trừ.
B. Cộng và trừ \(\rightarrow\) Nhân và chia \(\rightarrow\) Luỹ thừa.
C. Luỹ thừa \(\rightarrow\) Nhân và chia \(\rightarrow\) Cộng và trừ.
D. Luỹ thừa \(\rightarrow\) Cộng và trừ \(\rightarrow\) Nhân và chia.
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là :
A. ()\(\rightarrow\{\} \rightarrow[]\).
B.[]\(\rightarrow\{\} \rightarrow\) ().
C.\(()\to []\to \{\}\).
D.{}\(\rightarrow[] \rightarrow()\).
Câu 5: Thực hiện phép tính: \(268+45+132+55\)
A.400
B. 300
C.\(\text{ }\!\!~\!\!\text{ }200\)
D. 500
Câu 6: Thực hiện phép tính: \(8.{{4}^{2}}-63:~{{3}^{2}}+11\)
A. 83
B. 68
C.\(\text{ }\!\!~\!\!\text{ }132\)
D. 75
Câu 7: Tìm x biết: x – 32 =18
A. \(\text{x}=14.\)
B. \(x=60.\)
C. \(\text{ }\!\!~\!\!\text{ x}=50.\)
D. \(x=40\).
Câu 8: Tìm x biết: \(x-72={{3}^{2}}{{.3}^{3}}\).
A. \(\text{x}=12.\)
B. x=1.
C. \(\text{ }\!\!~\!\!\text{ x}=35.\)
D. \(x=315\).
Câu 9: Một giá sách chứa được 15 quyển. Để chứa hết 210 quyển sách, trường cần bao nhiêu giá sách?
A. 3150
B. 14
C. 195
D. 225
Câu 10: Bạn An đi nhà sách mua 3 cây bút bi cùng loại và 6 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 10 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 125 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 5 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 60 000 đồng
D. 500 đồng
......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ - ĐỀ 04
I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau
Câu 1: Kết quả của phép tính \({{2}^{4}}{{.2}^{3}}\) bằng:
A. \({{2}^{6}}\)
B. \({{2}^{7}}\)
C. \({{2}^{8}}\)
D. \({{2}^{9}}\)
Câu 2. Các số nguyên \(0\,;\,\,-23 \,;\,\,2021\,;\,125\) được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. \(-23\,;0\,\,;\,\,2021\,;\,125\)
B. \(125;-23\,;0\,\,;\,\,2021\,\)
C. \(-23\,;0\,\,;\,\,125\,;\,\,2021\)
D. \(2021;125\,;-23\,;0\,\,\,\)
Câu 3. Tập hợp các số nguyên bao gồm:
A.Số nguyên dương
B.Số nguyên âm
C.Số nguyên âm, số nguyên dương
D. Số nguyên âm, số 0 và số nguyên dương
Câu 4. Kết quả của phép tính: \((-89)+(-11)\) bằng:
A. \(-100\)
B. \(100\)
C. \(-110\)
D. \(78\)
Câu 5. Kết quả của phép tính \((-63):(-9)\) bằng:
A. \(7\)
B. \(-7\)
C. \(8\)
D. \(-8\)
Câu 6. Cho hình chữ nhật có chiều rộng là 6 cm, chiều dài là 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A.28 \(c{{m}^{2}}\)
B. 14 \(c{{m}^{2}}\)
C. 48 \(c{{m}^{2}}\)
D. 40 \(c{{m}^{2}}\)
Câu 7. Chiếc đồng hồ dưới đây có hình dạng giống hình:
A.Tam giác
B.Hình vuông
C. Hình thoi
D. Lục giác đều
Câu 8. Bạn An mua 5 cái bút bi hết 45 000 đồng. Vậy giá tiền mỗi cây bút bi mà bạn An mua là:
A.9 000 đồng
B. 8 000 đồng
C.10 000 đồng
D. 6 000 đồng
Câu 9. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn điều kiện \(-3\le x\le 3\), được kết quả là:
A. -3
B. 0
C. -1
D. 1
Câu 10. Dữ liệu tốc độ chạy trung bình của một số động vật được cho trong bảng sau đây:
Tốc độ chạy của con vật nào là nhanh nhất?
A. Báo gấm
B. Sơn dương
C. Ngựa vằn
D. Thỏ
......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 6 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ - ĐỀ 05
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 là
A. {6; 7; 8; 9};
B. {3; 4; 5; 6};
C. {4; 5; 6; 7};
D. {5; 6; 7; 8}
Câu 2. Trong các số 323; 7422; 248; 6853. Số chia hết cho 3 là
A. 323
B. 246
C. 7421
D. 7853
Câu 3. Số đối của 10 là:
A. 9
B. – 9
C. 8
D. – 10
Câu 4. Tập hợp tất cả các ước số nguyên của 5 là:
A. Ư(5) = {1; 5; – 1; – 5}.
B. Ư(5) = {1; 5}
C. Ư(3) = {– 1; – 5}.
D. Ư(5) = {1; 5; 0; – 1; – 5}.
Câu 5. Bạn An đi nhà sách mua 4 cây bút bi cùng loại và 12 quyển tập cùng loại. Biết giá tiền một quyển tập là 13 000 đồng. Bạn đưa chị thu ngân tờ 200 000 đồng và được chị trả lại 24 000 đồng. Hỏi giá tiền của 1 cây bút mà bạn An đã mua là bao nhiêu?
A. 4 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 15 000 đồng
Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải của hình chữ nhật?
A. Hai cạnh đối diện song song
B. Hai đường chéo vuông góc với nhau
C. Có 4 góc vuông
D. Hai cạnh đối diện bằng nhau
Câu 7. Danh sách học sinh tổ 1 của lớp 6A. Bạn số mấy cung cấp thông tin không hợp lí
A. 1
B. 8
C. 6
D. 4
Câu 8. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là:
A. 11
B. 6
C. 14
D. 9
Câu 9. Các điểm D và A ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. 5 và – 3
B. −3 và −5
C. – 5 và 3
D. 5 và 3
Câu 10. Thực hiện phép tính (– 46).57 + (–54).57
A. – 5700
B. 5700.
C. 5400
D. – 5400
......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Khoa học tự nhiên 6 CTST có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Hai Bà Trưng
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Ngữ văn 6 CTST có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Xuân Diệu
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.