YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát là đề kiểm tra học kì I lớp 11 có đáp án. Đề thi học kì 1 lớp 11 này dành cho các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức, ôn luyện và thử sức chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1 môn Tin học sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THƯỢNG CÁT

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 11

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

I. Trắc nghiệm: (3đ)

1. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa const dùng để khai báo

A. Tên chương trình   B. Hằng           C. Biến            D. Thư viện

2. Với 2 chữ cái A và B, người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái

A. 2                 B. 4                 C. 6                 D. 8

3. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?

A. end             B. sqrt             C. crt   D. longint

4. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa uses dùng để khai báo

A. Tên chương trình   B. Hằng           C. Biến            D. Thư viện

5. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.

B Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .

D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua .

6. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau

A. ‘*****’                   B. -tenkhongsai                       C. (bai_tap)                 C. Tensai

7. Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?

A. Const Pi = 3,14;     B. Const = Pi;             C. Const Pi = 3.1;                   D. Pi = 3.14

8. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?

A. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;

B. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ;

C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;

D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;

9. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Biến dùng trong chương trình phải khai báo.

B. Biến được chương trình dịch bỏ qua .

C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .

D. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .

10. Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :

A. Begin                      B. 58,5                        C. ‘65              D. 1024

11. Để nhập giá trị cho x, y là các biến thực, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. Readln(x,5);           B. Readln( ‘ x= ’ , x); C. Readln(x:5:2);        D. Readln(x,y);

12. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .

B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.

D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi .

II. Tự luận: 

1. Tại sao ta phải xây dựng các ngôn ngữ lập trình bậc cao? (2đ)

2. Tại sao ta phải khai báo biến? Cho hai ví dụ về cách khai báo biến.(2đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

C

A

D

A

C

C

B

A

D

D

B

II. Tự luận:

Câu 1:

- Ngôn ngữ bậc cao gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn, thuận tiện cho đông đảo người lập trình.

- Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao nói chung không phụ thuộc vào phần cứng máy tính và một chương trình có thể thực hiện trên nhiều máy tính khác nhau.

- Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao dể hiểu, dể hiệu chỉnh và dể nâng cấp

- Ngôn ngữ bậc cao cho phép làm việc với nhiều kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho việc mô tả thuật toán.

Câu 2:

- Khai báo biến nhằm các mục đích sau

* Xác định kiểu dữ liệu của biến.Trình dịch biết cách tổ chức ô nhớ chứa giá trị của biến.

* Đưa tên biến vào danh sách các đối tượng chương trình quản lí.

* Trình dịch biết cách truy cập giá trị của biến và áp dụng thao tác thích hợp cho biến

- Vd1: var x,y: real;

- Vd2: var k.m: integer;

Đề số 2

I. Trắc nghiệm: (3đ)

1. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về biên dịch và thông dịch ?

A. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch;

B. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch còn thông dịch là chương trình dịch dùng với hợp ngữ;

C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được;

D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh;

2. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .

B. Biến là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau.

D. Biến có thể đặt hoặc không đặt tên gọi .

3. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Biến dùng trong chương trình phải khai báo.

B. Biến được chương trình dịch bỏ qua .

C. Biến có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .

D. Biến là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện .

4. Phát biểu nào dưới đây là hợp lí nhất ?

A. Hằng là đại lượng nhận giá trị trước khi chương trình thực hiện.

B Hằng là đại lượng được đặt tên và có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình

C. Hằng có thể lưu trữ nhiều loại giá trị khác nhau .

D. Hằng được chương trình dịch bỏ qua .

5. Hãy chọn biểu diễn hằng đúng trong các biểu diễn sau :

A. Begin                      B. 58,5                        C. ‘65              D. 1024

6. Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau

A. ‘*****’                   B. -tenkhongsai                       C. (bai_tap)                 C. Tensai

7. Trong các cách khai báo Hằng sau đây, cách khai báo nào là đúng ?

A. Const Pi = 3,14;     B. Const = Pi;             C. Const Pi = 3.1;                   D. Pi = 3.14

8. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa const dùng để khai báo

A. Tên chương trình   B. Hằng           C. Biến            D. Thư viện

9. Trong ngôn ngữ Pascal, từ khóa uses dùng để khai báo

A. Tên chương trình   B. Hằng           C. Biến            D. Thư viện

10. Với 2 chữ cái A và B, người ta có thể viết được mấy tên đúng có độ dài không quá 2 chữ cái

A. 2                             B. 4                             C. 6                             D. 8

11. Trong những biểu diễn dưới đây, biểu diễn nào là từ khóa trong Pascal?

A. end                         B. sqrt                         C. crt               D. longint

12. Để nhập giá trị cho x, y là các biến thực, câu lệnh nào sau đây là đúng?

A. Readln(x,5);           B. Readln( ‘ x= ’ , x); C. Readln(x:5:2);        D. Readln(x,y);

II. Tự luận: (7đ)

1. Tại sao ta phải xây dựng các ngôn ngữ lập trình bậc cao? (2đ)

2. Tại sao ta phải khai báo biến? Cho hai ví dụ về cách khai báo biến.(2đ)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Chọn

B

B

A

A

D

C

C

B

D

C

A

D

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng ?

A. Const max = 50;             B. Const max := 50;              C. Const integer max = 50;   D. Const max  50;

Câu 2:  Trong NN lập trình Pascal, phần khai báo tên chương trình được bắt đầu bằng.

A. Program                          B. Uses                                  C. Var                                   D. Const

Câu 3:  Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các  giá trị 1;  0.2;  0.3; 10.99.  Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?

A. Var X,  Y: byte;           B. Var X,  Y: real;       C. Var X: real;  Y: byte;          D. Var X: byte; Y: real;

Câu 4: Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình ta dùng phím.

A. Nhấn F2                          B. Shift + F2                         C. Ctrl+F2                              D.Alt + F2

Câu 5: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.

A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.                            B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.           

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.                             D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.

Câu 6: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc

A. Từ 0 đến 255                   B. Từ -215 đến 215 -1              C. Từ 0 đến 216 -1          D. Từ -231 đến 231 -1

Câu 7: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai

A. X:= x;                              B. X:= 12345;                       C. X:= 123,456;                    D. X:= pi*100;

Câu 8: Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì

A. Chia lấy phần nguyên 

B. Chia lấy phần dư   

C. Làm tròn số           

D. Thực hiện phép chia

Câu 9: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x, y, t: integer;   Begin x: = t; t:= y;  y:= x;  End.

A. Hoán đổi giá trị y và t 

B. Hoán đổi giá trị x và y    

C. Hoán đổi giá trị x và t 

D. Một công việc khác

Câu 10: Với i là biến kiểu thực( i=3) Khi chạy đoạn chương trình với lệnh Write(i:5:2); sẽ được kết quả là:

A. 3.0                                   B. 3.00                                 C. 3.5+01                                D. 3.75E+01

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1A

2A

3D

4A

5B

6B

7C

8B

9B

10B

11A

12B

13D

14D

15A

16B

17B

18D

19C

20C

21B

22B

23B

24A

25C

26C

27C

28C

29A

30B

31A

32B

33B

34C

35A

36D

37B

38C

39D

40A

 

Đề số 4

Câu 1: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.

A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.                                 

B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.                                    

C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.                                  

D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.

Câu 2: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc

A. Từ 0 đến 255                         B. Từ -215 đến 215 -1              C. Từ 0 đến 216 -1          D. Từ -231 đến 231 -1

Câu 3: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai

A. X:= x;                                    B. X:= 12345;                       C. X:= 123,456;                    D. X:= pi*100;

Câu 4: Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì

A. Chia lấy phần nguyên        B. Chia lấy phần dư    C. Làm tròn số                        D. Thực hiện phép chia

Câu 5: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?

Var x, y, t: integer;   Begin x: = t; t:= y;  y:= x;  End.

A. Hoán đổi giá trị y và t        B. Hoán đổi giá trị x và y     C. Hoán đổi giá trị x và t  D. Một công việc khác

Câu 6: Câu  lệnh X := y ; có nghĩa

A. Gán giá trị X cho Y                                                            B. Gán giá trị y cho biến X

C. So sánh xem y có bằng X hay không                                 D. Ý nghĩa khác

Câu 7: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là

A. sqrt(x);                                  B. sqr(x);                               C. abs(x);                               D. exp(x);

Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để

A. Khai báo biến               C. Khai báo hằng        B. Khai báo tên chương trình       D. Khai báo thư viện

Câu 9: Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không                                  

C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không                     

B. Kiểm tra xem n có là một số dương không                       

D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không

Câu 10: Cấu trúc một chương trình được chia làm mấy phần ?

A. 1 phần                                   B. 3 phần                              C. 2 phần                                 D. 4 phần

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1B

2B

3C

4B

5B

6B

7B

8D

9C

10C

11B

12B

13B

14A

15C

16C

17C

18C

19A

20B

21A

22B

23B

24C

25A

26A

27D

28A

29A

30D

31B

32C

33D

34A

35B

36A

37B

38D

39D

40A

Đề số 5

Câu 1. Trong Pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:

A. write();                           B. writeln();

C. reader();                            D. readln();

Câu 2. Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

A. 10pro                             B. Bai tap_1                   C. Baitap                        D. Chuong  trinh

Câu 3. Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

A. dấu chấm phẩy (;)          B. dấu phẩy (,)               C. dấu chấm (.)              D. dấu hai chấm (:)

Câu 4. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để

A. khai báo tên chương trình.                                   B. khai báo hằng.

C. khai báo biến.                                                       D. khai báo thư viện.

Câu 5. Trong Pascal, biểu thức (27 mod 4) bằng:

A. 2                                     B. 0                                C. 1                                D. 3

Câu 6. Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:

A. Var =;               B. Var :;

C. : kiểu dữ liệu;                           D. Var ;

Câu 7. Trong Pascal, biểu thức (57 div 13) bằng:

A. 3                                     B. 5                                C. 4                                D. 6

Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa VAR dùng để?

A. Khai báo hằng                                                      B. Khai báo thư viện

C. Khai báo biến                                                       D. Khai báo tên chương trình

Câu 9. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá PROGRAM dùng để

A. khai báo biến.                                                       B. khai báo tên chương trình.

C. khai báo thư viện.                                                 D. khai báo hằng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1D

2D

3C

4B

5B

6D

7B

8C

9C

10B

11A

12C

13C

14A

15A

16D

17B

18B

19D

20B

21D

22C

23D

24C

25C

26B

27B

28D

29C

30D

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thượng Cát. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF