YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Cẩm Bình

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tới các em Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Cẩm Bình. Hi vọng đây là tài liệu bổ ích hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu hay khác tại mục Tài liệu học tập lớp 8 do HOC247 tổng hợp và đăng tải như: Toán 8, Ngữ văn 8, Tiếng Anh 8,... Chúc các em học tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS CẨM BÌNH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 8

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: cho các chất sau. Chất nào được xem là tinh khiết

A: Nước chanh

B: Nước thu được sau khi chưng cất

C: Nước khoáng

D: Nước mưa

Câu 2: Hình dạng của nguyên tử được biểu diễn như thế nào?

A: Hình bầu dục                                         B: Hình vuông

C: Hình cầu                                               D: Hình chữ nhật

Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố hóa học tồn tại chủ yếu ở những dạng nào?

A: Dạng đơn chất ( tự do )                         B: Dạng hợp chất

C: Cả A, B                                                  D: Dạng hỗn hợp

Câu 4: Nguyên tử lưu huỳnh nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với nguyên tử oxi

( biết NTK của lưu huỳnh 32, của oxi là 16).

A: 2                             B:3                                C: 4                                    D: 5

Câu 5: Hãy chọn định nghĩa đúng nhất

A: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 3 nguyên tố hóa học.

B:  Đơn chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học.

C: Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học.

D: Cả 3 định nghĩa đều đúng.

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất K2SO4 là:

A: 170 đvc                       B: 174 đvc                 C: 180 đvc                          D: 185 đvc

Câu 7: Phân tử lưu huỳnh trioxit được tạo bởi 1 nguyên tử lưu huỳnh vá 3 nguyên tử oxi, số nguyên tố có mặt trong phân tử là:

A: 1                                 B: 2                                C: 3                                    D: 4

Câu 8: cho biết hợp chất NaxPO4 có phân tử khối là 164 đvc. Giá trị của x được xác định là:

A: 1                                  B: 2                                C: 3                             D: 4

Câu 9: Cho các chất khí sau SO2 , NO, N2, C2H4, H2S, C2H2 . Hãy cho biết khí nào nhẹ hơn không khí?( biết Mkk= 29 )

A: SO và NO                                                       B: N2 , C2H4, H2S

C: NO, H2S, C2H2                                                              D: N2 , C2H4 , C2H2

Câu 10: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố kali trong hợp chất KClO3 tính được là:

A: 3,18%              B: 31,2%                  C: 38,1%                 D: 31,8%

Câu 11: cho các hợp chất H2S, SO2 , SO3 hóa trị của S trong các hợp chất trên lần lượt là:

A: III, II, IV               B: I, IV, V                C: II, III, V                        D: II, IV, VI

Câu 12: Biết rằng nguyên tố R có hóa trị II, công thức hóa học của muối photphat của R là:

A: RPO4                B: R3(PO4)2                          C: R2(PO4)3                         D: R(PO4)2

Câu 13: Trong các dãy công thức hóa học sau, dãy công thức nào viết sai?

1.KO, K2CO3, H3SO4                              2. CaO, BaCl2, Fe2(SO4)3     

3. ZnCl3, Na2PO4 , Cu(OH)                 4: Al2O3, HNO3 , AgNO3

A: 1,2                         B: 3,4                         C: 1,3                              D: 2,3,4

Câu 14: Một chất oxit của kim loại Y có dạng Y2O3 . công thức hóa học của muối cacbonat của Y được viết đúng là:

A: YCO3                 B: Y(CO3)3                 C: Y2(CO3)3                      D: Y2CO3

Câu 15: Đốt cháy hết 12 gam lưu huỳnh, sinh ra sản phẩm duy nhất là khí sunfurơ

Có khối lượng 24 gam. Khối lượng oxi cần dùng cho phản ưng trên là:

A: 6 gam                   B: 20 gam                   C: 15 gam                   D: 12 gam    

Câu 16 : Một hỗn hợp A chứa 0,14 mol Fe2O3 , 0,36 mol S và 0, 12 mol C. Tính tổng khối lượng của hỗn hợp.

A: 36,36 gam               B: 3,36 gam                    C: 35,36 gam            D: 3,536 gam

Câu 17: Thể tích của 2,4 gam khí CH4 đo ở đktc là:

A: 1,12 lít                          B: 2,24 lít                   C: 3,36 lít                    D: 4,48 lít

Câu 18: công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố P(V) và O( II) là:

A: P2O3                       B: PO                             C: P3O2                       D: P2O5

Câu 19 : Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử -NO3 (I) là:

A: Ba(NO3)2           B; BaNO3             C: Ba2NO3           D: Ba2(NO3)3   

Câu 20: Biết crôm cos hóa trị III, nhóm = SO4(II). Công thức đúng là:

A: CrSO4               B: Cr2SO4             C: Cr(SO4 )2             D: Cr2(SO4 )3

Câu 21: Khi nào một chất được gọi là tinh khiết?

A: Chất đó phải dễ tan trong nước.

B: Chất đó phải có nhiệt độ sôi thay đổi.

C: Chất đó phải hòa tan với một chất khác.

D: Chất đó phải không lẫn chất khác, nhiệt độ sôi và nhiệt đọ nóng chảy xác định.

Câu 22: Tìm câu sai trong những câu sau:

A: Nguyên tử được tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ.

B: Nguyên tử được cấu tạo từ 3 loại hạt: proton, electron, nơtron.

C: Electron mang điện âm còn hạt nhân gồm protron, nơtron đều mang điện dương.

D: Nguyên tử luôn trung hòa về điện và có số p bằng số e.

Câu 23: Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau : K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là:

A: Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm.

B: Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi.

C: Natri, Cacbon, Trì, Đồng, Bạc, Oxi.

D: Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi.

Câu 24: Nguyên tố R có nguyên tử khối gấp 3,25 lần nguyên tử khối của cacbon. Tên nguyên tố R là:

A: K                               B: Na                                  C: Ca                                D: Fe

Câu 25: Axit axetic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố, cacbon, hiđro, oxi. Vậy axit axetic nguyên chất phải là một :

A: Hỗn hợp                   B: Hợp chất             C: Đơn chất              D: Nguyên tử

Câu 26: Cho các chất NaOH, Ca3(PO4)2, K2SO4, CuCl2. Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là:

A: 40, 310, 174, 135 ( đvc )                                 B: 44, 310, 148, 135 ( đvc )

C: 310, 40, 174, 135 ( đvc )                                 D: 310, 44, 148, 135 ( đvc )

Câu 27: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với nhóm (SO4) và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: X2(SO4)3, H3Y. Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất của X và Y ?

A: XY2                     B:X2Y                             C: XY                        D: X2Y2     

Câu 28: Trong các phản ứng hóa học sau. Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?

A:    4Al + 3O2    →  2Al2O3

B:    Zn + 2HCl  →    ZnCl2 + H2

C:    CaCO3   →  CaO + CO2

D:   SO+ H2O   →  H2SO4

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

6

B

11

D

16

C

21

D

26

A

2

C

7

B

12

B

17

C

22

C

27

C

3

C

8

C

13

C

18

D

23

B

28

A

4

A

9

D

14

C

19

A

24

A

28

D

5

C

10

D

15

D

20

D

25

B

 

 

 

ĐỀ SỐ 2

I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Chọn một trong những phương án đúng trong các câu sau rồi ghi kết quả vào khung bên dưới:

1. Hiện tượng nào là hiện tượng vật lí?

A. Đập đá vôi sắp vào lò nung.        

B. Làm sữa chua.       

C. Muối dưa cải.        

D. Sắt bị gỉ.

2. Để chỉ 3 phân tử Oxi ta viết

A. 3O.                                    B. O3.                          C. 3O2.                        D. 2O3.

3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi

A. proton, nơtron.     

B. proton, electron.    

C. electron.                 

D. electron, nơtron.

4. Tính chất nào sau đây cho ta biết đó là chất tinh khiết?

A. Không màu, không mùi.                              B. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.           

C. Không tan trong nước.                               D. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.

5. Cho các chất có công thức hóa học sau: Na, O3, CO2, Cl2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là

A. Na, O3, Cl2.                       B. CO2, NaNO3, SO3.             C. Na, Cl2, CO2.         D. Na, Cl2, SO3.

6. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2.                         

B. S + O2→ SO2.      

C. NaOH + HCl → NaCl + H2O.                  

D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O.

7. Dãy chất nào sau đây chỉ kim loại?

A. Đồng, Bạc, Nhôm, Magie.                       

B. Sắt, Lưu huỳnh, Cacbon, Nhôm.  

C. Cacbon, Lưu huỳnh, Photpho, Oxi.          

D. Bạc, Oxi, Sắt, Nhôm.

8. Khí lưu huỳnh đioxit SO2 nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần?

A. Nặng hơn 2 lần.    B. Nặng hơn 4 lần.      C. Nhẹ hơn 2 lần.        D. Nhẹ hơn 4 lần.

9. Cho phương trình hóa học sau  SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là

A. SO3, H2SO4.         B. H2SO4.                   C. H2O, H2SO4.          D. SO3, H2O.

10. Biết Ca (II) và PO4 (III) vậy công thức hóa học đúng là

A. CaPO4.                 B. Ca3PO4.                  C. Ca3(PO4)2.              D. Ca(PO4)2.

11. Số mol của 11,2 g Fe là

A. 0,1 mol.                 B. 0,2 mol.                  C. 0,21 mol.                D. 0,12 mol.

12. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là

A. 1,6 g.                     B. 3,2 g.                      C. 6,4 g.                      D. 28,8 g.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I- TRẮC NGHIỆM: 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

C

A

D

B

D

A

A

D

C

B

B

 

ĐỀ SỐ 3

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:

  a) 1,9926.10-23g                     b) 1,9926g                   c) 1,9926.10-23đvc        d) 1,9926đvC.

Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

  a) Biến đổi về hình dạng.                              b) Có sinh ra chất mới.    

  c) Chỉ biến đổi về trạng thái.                         d) Khối lượng thay đổi.

Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .

  a) Số nguyên tố tạo ra chất.                           b) Số phân tử của mỗi chất.

  c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.               d) Số phân tử trong mỗi chất.                        

Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :

  a) Giảm dần               b) Giữ nguyên .             c) Tăng                       d)   Cả a,b,c.

Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

  a) 1                             b). 2                             c) 3                              d) 4.

Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:

  a) 1                             b) 2                              c) 3                              d) 4.

Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

  a) 10                           b) 11                            c) 12                            d) 13.

Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

  a) 40%; 40%; 20%                b) 40%; 12%; 48%            c)10% ; 80% ; 10%           d) 20% ; 40% ; 40%

Câu 9: Khối lượng của 1 đvC  là:

  a) 1,6605.10-24g         b) 6.1023g                    c) 1,6605.10-23g                      d) 1,9926.10-23g

Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:

  a) m.A= n.B               b) m.x = n.y                c) m.n = x.y                             d) m.y = n.x   

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Phần 1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :

A. Chỉ biến đổi về trạng thái.            B. Biến đổi về hình dạng.    

C. Có sinh ra chất mới.                    D. Khối lượng thay đổi.

Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

A. P + O2 → P2O5

B. 4P + 5O2 → 2P2O5

C. P + 2O2 → P2O5

D. P + O2 → P2O3

Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:

A. Nơtron, electron.                         B. Proton, electron.       

C. Proton, nơtron, electron.            D. Proton, nơtron.            

Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là:

A. 28 đvC            B. 18 đvC               C. 44 đvC                    D. 56 đvC            

Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là:

A. a.b = x.y                 B. a.y = b.x                 C. a.A= b.B                 D. a.x = b.y    

Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được  5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là :

A. 2,4g          B . 8,8g              C. 24g                         D.  không tính được

Câu 7. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(NO3), NO, C, S                                      

B. Mg, K, S, C, N2            

C. FeNO2  , H2O                                             

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 8. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy?

A. Tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm

B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước

C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước

D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)

E. Cả C và D

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A.Đặt úp ngược bình              B.Đặt đứng bình          C.Cách nào cũng được           D.Đặt nghiêng bình

Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương đương:

A. 45g                                     B. 46g                         C.47g                                      D.48g

Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là:

A.40%                                     B.60%                         C.20%                                     D.80%

Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A.chất xúc tác – sản phẩm                                          B.chất tham gia – chất phản ứng                               

C.chất phản ứng – sản phẩm                                       D.chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 5: Đun nóng đường , đường chảy lỏng .Đây là hiện tượng:

A.vật lý                                   B.hóa học                    C.sinh học                               D.tự nhiên

Câu 6 : Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A.nguyên tử                            B.số mol                      D.khối lượng                           D.phân tử

Câu 7: Cho các khí sau: N2,H2,CO,SO2 , khí nào nặng hơn không khí ?

A.Khí N2                                 B.Khí H2                     C.Khí CO                                D.Khí SO2

Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A.0,01 mol                              B.0,02 mol                  C.0,025 mol                            D.0,1 mol

Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 → CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A.-2Cu + O2 → CuO                                                   B. 2Cu + 2O2 → 4CuO

C. Cu + O2 → 2CuO                                                   D. 2Cu + O2 → 2CuO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học

B.Công thức hóa học của Fe(III) và O(II) là Fe3O2

C.Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 8 có đáp án năm 2021-2021 Trường THCS Cẩm Bình. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON