YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Lê Lợi có đáp án

Tải về
 
NONE

Để chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Lê Lợi có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn giúp các em không những hoàn thiện kiến thức Sinh học 8 mà còn củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm Sinh học 8 cũng như trình bày các câu hỏi tự luận. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em khái quát được toàn bộ kiến thức quan trọng. Chúc các em học tốt nhé!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Khoanh tròn phương án trả lời đúng

1. Vai trò của hồng cầu là:

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể

B. Vận chuyển O2 và CO2

C. Vận chuyển các chất thải

D. Cả A, B, C

2. Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cách nào?

A. Thực bào.

B. Tiết kháng thể vô hiệu hóa kháng nguyên

C. Phá hủy tế bào bị nhiễm virut, vi khuẩn.

D. Gồm cả A, B, C

3. Loại khoáng chất chủ yếu có trong xương là:

A. Natri                    B. Photpho                  C. Canxi                      D. Kali

4. Xương có tính chất đàn hồi, rắn chắc vì?

A. Xương có chất hữu cơ                                        C. Cả A và B đúng

B. Xương có cấu trúc hình ống                                D. A và B sai

5. Thành phần cấu tạo của máu gồm:

A. Huyết tương

B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu

C. Nước mô

D. Ý A và B

6. Cấu tạo tế bào gồm:

a. Màng sinh chất, chất tế bào, bộ máy Gôngi

b. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân

c. Chất tế bào, ribôxôm, nhân

d. Chất tế bào, màng sinh chất, lưới nội chất, trung thể

Câu 2 (1,5 điểm): Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:

" Sự đông máu liên quan đến hoạt động của (1)..... là chủ yếu để hình thành (2)...... ôm giữ các  (3)...... tạo thành một khối máu đông bịt kín vết thương"

II Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Ở người có những nhóm máu nào? Vì sao khi truyền máu lại phải thử máu?

Câu 2 (2 điểm): Những đặc điểm nào của bộ xương người phù hợp với dáng đứng thẳng và lao động.

Câu 3 (2 điểm): Miễn dịch là gì? Có mấy loại? Cho ví dụ.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1:

1

2

3

4

5

6

B

D

C

A

D

B

 

Câu 2.

(1)

(2)

(3)

Tiểu cầu

Sợi tơ máu

Tế bào máu

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 02

A. Trắc nghiệm (Mỗi câu trả lời đúng được 0,4 điểm)

Câu 1 : Trong cơ thể người, cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang ngực?

a. Dạ dày

b. Lá lách

c. Phổi

d. Gan

Câu 2 : Trong tế bào người, bào quan nào đóng vai trò chính yếu vào hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng?

a. Ti thể

b. Nhân

c. Ribôxôm

d. Lưới nội chất

Câu 3 : Loại mô nào dưới đây được xếp vào nhóm mô liên kết?

a. Mô máu

b. Tất cả các phương án còn lại

c. Mô xương

d. Mô mỡ

Câu 4 : Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào về nơron hướng tâm là đúng?

a. Có thân nằm trong trung ương thần kinh

b. Còn có tên gọi khác là nơron vận động

c. Đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh

d. Tất cả các phương án còn lại

Câu 5 : Bao hoạt dịch là cấu trúc được tìm thấy ở loại khớp nào?

a. Khớp động

b. Khớp bán động

c. Khớp bất động

d. Tất cả các phương án còn lại

Câu 6 : Đặc điểm nào sau đây có trong cấu tạo của bộ xương người?

a. Xương hàm lớn hơn xương hộp sọ

b. Xương cột sống hình vòng cung

c. Lồng ngực phát triển theo hướng lưng – bụng

d. Xương gót phát triển về phía sau

Câu 7 : Trong cơ thể người có bao nhiêu loại bạch cầu?

a. 4

b. 2

c. 5

d. 3

Câu 8 : Những loại bạch cầu nào tham gia vào quá trình thực bào?

a. Bạch cầu ưa kiềm và bạch cầu limphô

b. Bạch cầu trung tính và bạch cầu ưa axit

c. Bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô

d. Bạch cầu mônô và bạch cầu trung tính

Câu 9 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau: “… là loại tế bào máu đóng vai trò đặc biệt quan trọng vào quá trình đông máu.”

a. Tiểu cầu

b. Bạch cầu ưa axit

c. Hồng cầu

d. Bạch cầu trung tính

Câu 10 : Khi tâm thất trái co thì máu sẽ được tống đến

a. tĩnh mạch chủ.

b. động mạch chủ.

c. động mạch phổi.

d. tâm nhĩ trái.

B. Tự luận

1. Trình bày thành phần cấu tạo máu và chức năng tương ứng của chúng. (5 điểm)

2. Bố An có nhóm máu AB, mẹ An có nhóm máu O còn An có nhóm máu A, em gái An có nhóm máu B. Hỏi nếu bố An cần truyền máu thì trong số những thành viên còn lại, có bao nhiêu người có thể truyền máu cho bố An? (1 điểm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

A. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

c

a

b

c

a

d

c

d

a

b

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 03

I. TRẮC NGHIỆM

1. Động mạch có cấu tạo: "mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi, nên có tính co rút" phù hợp với chức năng nào?

A. Giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.

B. Dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp.

C. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.

D. Giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.

2. Trong chu kì tim, van nhĩ - thất đóng lại ở pha nào?

A. Co tâm nhĩ và dãn chung                        C. Dãn chung

B. Co tâm thất                                              D. Co tâm nhĩ

3. Máu được đẩy vào động mạch ở pha nào?

A. Dãn tâm nhĩ                    C. Dãn tâm thất

B. Co tâm nhĩ                       D. Co tâm thất

4. Đặc điểm cấu tạo: thành dày, có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi dày, co dãn tốt của động mạch phù hợp với chức năng nào?

A. Dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp.  

B. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.

C. Giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.

D. Giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.

5. Chức năng trao đổi chất dinh dưỡng và O2 được thực hiện ở đâu?

A. Tĩnh mạch           B. Phổi            C. Động mạch D. Mao mạch

6. Thời gian của một chu kì tim là

A. 1 phút                  B. 0,6 giây                  C. 0,7 giây                  D. 0,8 giây

7. Tế bào máu có khả năng thực bào là:

A. Hồng cầu và bạch cầu trung tính.

B. Hồng cầu và tiểu cầu.

C. Bạch cầu trung tính và bạch cầu đơn nhân.

D. Bạch cầu đơn nhân và tiểu cầu.

8. Cấu tạo thành tĩnh mạch với 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng phù hợp với chức năng nào?

A. Giúp máu vận chuyển từ cơ quan phía dưới về tim được dễ dàng.

B. Thực hiện trao đổi khí và trao đổi chất một cách dễ dàng.

C. Giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.

D. Dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc và áp lực nhỏ.

9. Máu di chuyển chậm nhất trong?

A. Tĩnh mạch                       C. Mao mạch

B. Động mạch                      D. Động mạch và tĩnh mạch

10. Động mạch có cấu tạo: "mạch lớn hoặc mạch có đường kính trung bình, có số lượng sợi đàn hồi nhiều hơn sợi cơ trơn" phù hợp với chức năng nào?

A. Giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.

B. Giúp mạch chịu được áp lực của máu khi tim co bóp.

C. Dẫn máu từ các tế bào của cơ thể về tim với vận tốc nhỏ và áp lực thấp. 

D. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2.0 điểm)

Khi truyền máu cần tuân thủ những nguyên tắc nào? Giải thích vì sao máu O lại có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác, máu AB lại có thể nhận được tất cả các nhóm máu?

Câu 2 (3.0 điểm)

Những đặc điểm cấu tạo nào của các cơ quan trong đường dẫn khí có tác dụng bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại? Vì sao khi lao động hay đi ra ngoài đường cần phải đeo khẩu trang?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

B

D

D

C

D

C

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ - 04

I. TRẮC NGHIỆM

1. Lực đẩy chủ yếu giúp máu vận chuyển trong động mạch là?

A. Sự co dãn của động mạch và sự co bóp của tim.

B. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tĩnh mạch.

C. Sức hút của lồng ngực khi hít vào.

D. Sự co bóp của tim và sức đẩy của tĩnh mạch.

2. Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không phải của động mạch?

A. Mạch nhỏ, có số lượng cơ trơn nhiều hơn sợi đàn hồi nên có tính co rút. 

B. Thành dày, có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi dày nên co dãn tốt.

C. Thành mạch có 3 lớp, lớp cơ và sợi đàn hồi mỏng.

D. Mạch lớn hoặc mạch có đường kính trung bình, có số lượng sợi đàn hồi nhiều hơn sợi cơ trơn.

3. Mạch mang máu giàu ôxi rời khỏi tim là?

A. Động mạch chủ                           C. Tĩnh mạch chủ

B. Tĩnh mạch phổi                           D. Động mạch phổi

4. Trong hệ thống tuần hoàn máu loại mạch quan trong nhất là?

A. Mạch bạch huyết             C. Tĩnh mạch

B. Mao mạch                                   D. Động mạch

5. Thành phần của máu gồm?

A. Nước mô và bạch huyết              C. Huyết tương và các tế bào máu

B. Huyết tương và bạch huyết                     D. Nước mô và các tế bào máu

6. Môi trường trong của cơ thể gồm?

A. Nước mô, các tế bào máu và kháng thể

B. Máu, nước mô và bạch huyết

C. Máu, nước mô và bạch cầu

D. Huyết tương, các tế bào máu và kháng thể

7. Cấu tạo của mao mạch phù hợp với chức năng nào?

A. Giúp máu vận chuyển từ cơ quan phía dưới về tim được dễ dàng.

B. Thực hiện sự trao đổi chất và trao đổi khí một cách dễ dàng.

C. Giúp điều hòa lượng máu đến từng cơ quan.

D. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.

8. Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm?

A. Tơ máu và các tế bào máu                                  C. Bạch cầu và tơ máu

B. Huyết tương và các tế bào máu              D. Tơ máu và hồng cầu

9. Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là?

A. Có nhân và không có màu                      C. Có hình đĩa và hai mặt lõm

B. Có màu đỏ và có nhân                            D. Không có nhân và có màu đỏ

10. Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ?

A. Sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.

B. Sức đẩy của tim và sự co giãn của động mạch.

C. Sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.

D. Sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2.0 điểm)

a. Với một khẩu phần ăn có đầy đủ các chất và sự tiêu hóa diễn ra có hiệu quả thì thành phần các chất dinh dưỡng sau tiêu hóa ở ruột non là gì?

b. Một người bị triệu chứng thiếu axit trong dạ dày thì sự tiêu hóa ở ruột non có thể thế nào?

Câu 2 (3.0 điểm)

Công cơ là gì? Công cơ được sử dụng vào mục đích gì? Hãy giải thích nguyên nhân của sự mỏi cơ. Ý nghĩa của việc luyện tập cơ. Biện pháp luyện tập cơ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

A

B

C

B

B

C

A

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS PHAN TÂY HỒ ĐỀ - 05

A – TRẮC NGHIỆM . ( 3 điểm )

Câu 1. Chọn đáp án đúng ( 1đ )

1.Tế bào ở cơ thể người gồm mấy phần chính :

a. Màng sinh chất, chất TB và nhân.         b. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con.

c. Màng sinh chất, chất tế bào, diệp lục và nhân.        d. Màng, diệp lục và nhân.

2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu giây?

          a/ 0,5s                 b/ 0,6s                                 c/ 0,7s                       d/0,8s

3. Máu gồm các thành phần :

a. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.              b. Hồng cầu, huyết tương.

c. Huyết tương và các tế bào máu.          d. Huyết tương, huyết thanh, hồng cầu.

4. Ở người có 4 nhóm máu là :

a. A, B, C, D.          b. AB, A, B, C.        c. O,AB, BC, A.         d. O, A, B, AB

Câu 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sao cho đúng về cấu tạo của bắp cơ ( 1đ )

Bắp cơ gồm nhiều (1)..........., mỗi bó gồm rất nhiều (2)........ ( tế bào cơ ), bọc trong màng liên kết. Hai đầu bắp cơ có (3) ......... bám vào các xương qua khớp, phần giữa (4).............. là bụng cơ.

Câu 3. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các lớp da : ( 1đ )

Cột A

Kết quả

Cột B

1. Mô biểu bì.

2. Mô liên kết.

3. Mô cơ.

4. Mô thần kinh.

1....

2.....

3.....

4.....

a. Co, dãn.

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.

B. TỰ LUẬN. ( 7 điểm )

Câu 1. Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích cung phản xạ đó ( 2đ )

Câu 2. Mô là gì ? ( 1đ )

Câu 3. Khi gặp người bị ngã gãy xương cách tay, thì em cần làm gì để sơ cứu và băng bó cho    người đó ? ( 2đ )

Câu 4. Em hãy giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời mà không biết mỏi ? ( 1đ )

Câu  5 : Nêu cấu tạo của 1 xương dài 1đ )

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

Câu 1 ( 1 điểm ).

1

2

3

4

a

b

c

d

 

Câu 2. ( 1 điểm ) 1 – Bó cơ ; 2 – Sợi cơ ; 3 – Gân ; 4 – Phình to.

Câu 2. ( 1 điểm ) 1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b.

......

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Lê Lợi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON