YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án

Tải về
 
NONE

Để chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án do HOC247 tổng hợp và biên soạn giúp các em không những hoàn thiện kiến thức Sinh học 8 mà còn củng cố kĩ năng làm bài trắc nghiệm Sinh học 8 cũng như trình bày các câu hỏi tự luận. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em khái quát được toàn bộ kiến thức quan trọng. Chúc các em học tốt nhé!

ADSENSE

1. ĐỀ SỐ 1

A. Trắc nghiệm (5 điểm)

I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu có phương án trả lời đúng nhất (4 điểm)

Câu 1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là

A. màng sinh chất                B. chất tế bào              C. nhân                     D. các bào quan

Câu 2. Trong cơ thể người, cơ quan ngăn cách khoang ngực với khoang bụng là

A. phổi                                 B. cơ hoành                 C. gan                       D. các cơ liên sườn   

Câu 3. Trong cơ thể người có mấy loại mô chính?

A. 2 loại                               B. 3 loại                      C. 4 loại                   D. 5 loại   

Câu 4. Mô liên kết có chức năng

A. nâng đỡ liên kết các cơ quan.                             B. hấp thu, bảo vệ và tiết.

C. tiếp nhận kích thích từ môi trường.                    D. co dãn tạo nên sự vận động.

Câu 5. Xương dài được cấu tạo gồm 2 phần, đó là

 A. sụn bọc đầu xương và mô xương xốp.               B. hai đầu xương và thân xương.

 C. màng xương và mô xương.                                D. màng xương và mô xương cứng.

Câu 6. Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào

A. mô xương cứng               B. khoang xương        C. sụn xương            D. màng xương

Câu 7. Loại chất khoáng có nhiều nhất trong thành phần của xương là

A. Phốt pho                          B. Sắt                          C. Natri                    D. Can xi

Câu 8. Ý nghĩa của hoạt động co cơ?

A.  Giúp cơ thể vận động.                                        B. Giúp cơ tăng kích thước

C. Giúp cơ thể tăng chiều dài                                  D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Câu 9. Chất thải ra trong quá trình co cơ làm mỏi cơ là

A. khí Cacbonic                   B. khí Oxi                   C. Axit lactic           D. chất bã

Câu 10. Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?

A. Khớp giữa các đốt sống.                                     B. Khớp cổ chân.

C. Khớp xương sọ.                                                   D. Khớp khuỷu tay.        

A. 0,1s và 0,7s                     B. 0,2 s và 0,6s            C. 0,3s và 0,5s                  D. 0,4s và 0,4s

B. Tự Luận: (5 điểm)

 Câu 1 (1 điểm) Phản xạ là gì? Cho 2 ví dụ về phản xạ ở người.

 Câu 2 (1 điểm) Trình bày những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.

   Câu 3 (2 điểm)

a. Ở người bình thường, một vết thương nhỏ làm máu chảy ra ngoài da, lúc đầu nhiều, sau ít dần rồi ngừng hẳn là nhờ quá trình nào? Trình bày cơ chế của quá trình đó.

b. Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu.

   Câu 4 (1 điểm) Ở một người, tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi trung bình 70 ml máu và trong một ngày đêm đẩy đi được 7560 lít máu. Hãy xác định số nhịp đập trung bình của tim người đó trong 1 phút?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

A

B

D

D

A

C

A

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 02

A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1: Xương phát triển được bề ngang là do:

A. Tủy xương             B. Màng xương           C. Khoang xương         D. Mô xương cứng.

Câu 2: Thao tác cần thực hiện trước tiên khi gặp người bị gãy xương là:

A. Nắn lại vị trí xương bị gãy                           B. Tiến hành sơ cứu

C. Chở ngay đến bệnh viện                              D. Đặt nạn nhân nằm yên.

Câu 3: Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ co lấy từ:

A. Các tơ cơ.

B. Nguồn Oxi do máu mang đến.

C. Sự oxi hóa chất dinh dưỡng trong cơ.

D. Nguồn khí CO2 tạo ra từ hoạt động co cơ.

Câu 4: Xương có chứa hai thành phần hóa học là:

A. Chất hữu cơ và chất vô cơ                              B. Chất vô cơ và muối khoáng

C. Chất hữu cơ và vitamin                                  D. Chất cốt giao và chất hữu cơ.

Câu 5: Đầu của xương dài được cấu tạo bởi:

A. Mô xương cứng                    B. Mô xương xốp

C. Ống xương                            D. Trụ xương.

Câu 6: Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:

A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

B. Cảm ứng và vận động.

C. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh.

D. Bài tiết và vận động.

Câu 7: Khớp xương sau đây thuộc loại khớp bán động:

A. Khớp giữa các đốt sống cùng.           B. Khớp giữa các đốt sống ngực.

C. Khớp giữa các đốt sống cụt.              D. Khớp giữa xương cánh chậu với xương cùng.

Câu 8: Trong các đốt xương được nêu sau đây, xương dài là:

A. Xương ống           B. Xương đòn           C. Xương vai                    D. Xương sọ.

Câu 9: Trong một chu kì bình thường, chế độ làm việc và nghỉ của tim là:

A. Tâm nhĩ làm việc 0,1s ; nghỉ 0,7s

B. Tâm nhĩ làm việc 0,7s ; nghỉ 0,1s

C. Tâm thất làm việc 0,4s ; nghỉ 0,3s.

D. Tim nghỉ ngơi hoàn toàn 0,5s.

Câu 10: Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là:

A. Hình đĩa, lõm hai mặt.                           B. Có nhân và có màu đỏ.

C. Không có nhân và có màu đỏ                D. Không màu và có nhân.

B. Tự Luận: (5 điểm)

 Câu 1 (1 điểm) Phản xạ là gì? Cho 2 ví dụ về phản xạ ở người.

 Câu 2 (1 điểm) Trình bày những đặc điểm tiến hóa của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.

   Câu 3 (2 điểm)

a. Ở người bình thường, một vết thương nhỏ làm máu chảy ra ngoài da, lúc đầu nhiều, sau ít dần rồi ngừng hẳn là nhờ quá trình nào? Trình bày cơ chế của quá trình đó.

b. Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu để không gây kết dính hồng cầu.

   Câu 4 (1 điểm) Ở một người, tâm thất trái mỗi lần co bóp đẩy đi trung bình 70 ml máu và trong một ngày đêm đẩy đi được 7560 lít máu. Hãy xác định số nhịp đập trung bình của tim người đó trong 1 phút?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

C

A

B

A

B

A

A

D

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 03

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi tâm nhĩ trái co, máu được đẩy vào:

A. Tâm nhĩ phải          B. Tâm thất phải              C. Tâm thất trái            D. Động mạch.

Câu 2: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:

A. Limpho T            B. Limpho B   C. Trung tính và mono                    D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên                      B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo

C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh                     D. Chữa khỏi bệnh.

Câu 4: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:

A. Chứa nhiều cacbonic                  B. Chứa nhiều oxi

C. Chứa nhiều axit lactic                 D. Chứa nhiều dinh dưỡng.

Câu 5: Thành cơ tim dày nhất là:

A. Thành tâm nhĩ trái                      B. Thành tâm nhĩ phải

C. Thành tâm thất trái                     D. Thành tâm thất phải

Câu 6: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì:

A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng            C. Chưa có thành phần khoáng.

B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng                   D. Chưa có thành phần cốt giao.

Câu 7: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:

A. Xếp xít nhau, phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan rỗng.

B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể.

C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.

D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.

Câu 8: Máu được xếp vào loại mô:

A. Biểu bì                 B. Liên kết                 C. Cơ                           D. Thần kinh

Câu 9: Thành phần của máu có vai trò vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với môi trường ngoài là:

A. Tiểu cầu                 B. Hồng cầu                  C. Huyết thanh            D. Huyết tương

Câu 10: Trong chu kỳ hoạt động bình thường của tim, thời gian pha co thất là:

A. 0,2s                    B. 0,3s                             C. 0,4s                 D. 0,8s

II. TỰ LUẬN

Câu 1 Lấy ví dụ về phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ đó?

Câu 2 Trình bày các thí nghiệm chứng minh thành phần hóa học của xương.

Câu 3

a. Đông máu là gì?

b. Vẽ sơ đồ phản ánh mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu.

c. Giả sử em là bác sĩ, được phân công nhiệm vụ thực hiện truyền máu cứu bệnh nhân. Trong trường hợp này em phải làm gì để đảm bảo an toàn cho bệnh nhân.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

B

C

A

A

B

B

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 04

I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Khoang ngực và khoang bụng ngăn cách nhau bởi :

A. Cơ tim .                                                                    B.Cơ trơn.

C. Cơ hoành .                                                                D. Cơ võn.

Câu 2: Mô thần kinh có chức năng :

A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau.

B. Điều hòa hoạt động của các cơ quan.

C. Giúp các cơ quan hoạt động dể dàng

D. Bảo vệ và nâng đở cơ thể.

Câu 3 : Tại sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc và cũng là đơn vị chức năng của cơ thể? 

A. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào.

B. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào.

C. Các cơ quan trong cơ thể đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến hoạt động sống của tế bào.

D. Sự phân chia tế bào giúp cơ thể lớn lên.

Câu 4 : Bào quan tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng là:

A. Ribôxôm.                                                C. Lưới nội chất.

  1. Ti thể.                                                                 D. Bộ máy Gôngi.

Câu 5 : Giúp xương phát triển về bề ngang là chức năng của :

A. Màng xương.                                           C. Sụn bọc đầu xương.

B. Mô xương cứng.                                      D. Tủy xương.

Câu 6 : Một người kéo một vật nặng 0,25kg từ một nơi thấp lên cao khoảng 100m. Tính công của cơ

A. 25 Jun                              B. 250 Jun                               C. 2500 Jun.                                  D. 2,5 Jun.

Câu 7 : Cần thực hiện ngay thao tác nào khi gặp người bị tai nạn gãy xương ?

A. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế  ngay lập tức.

B. Nắn lại chổ xương gãy và băng bó cho nạn nhân.

C. Băng bó vết thương cho nạn nhân.

D. Đặt nạn nhân nằm yên ,lâu sạch vết thương và tiến hành sơ cứu. 

Câu 8 : Môi trường trong của cơ thể bao gồm:

A. Máu , nước mô và bạch huyết.                                       C. Huyết tương và các tế bào máu.

B. Máu , nước mô và bạch cầu.                                           D. Các tế bào máu và kháng thể.    

Câu 9 : Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu dây ?

  1. 0,1s.                                B. 0,3s.                                    C. 0,4s.                           D. 0,8s.   

Câu 10 : Khi tâm thất trái co thì máu được bơm tới :

A. Tâm thất phải .                                                                C. Tâm nhĩ phải.

B. Vòng tuần hoàn lớn .                                                       D. Vòng tuần hoàn nhỏ.

II/ TỰ LUẬN : (5 điểm)

Câu 1. (1đ): Nêu các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của từng hệ cơ quan ?

Câu 2. (2đ): Nêu cấu tạo tim. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không bao giờ mệt mỏi?

Câu 3. (2đ): Vẽ sơ đồ thể hiện sự cho và nhận các nhóm máu ở người.Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không ? Vì sao ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I/ TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)

               Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

C

B

A

B

D

A

D

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC 8 - TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ - 05

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tiêm phòng vacxin giúp con người

A. tạo sự miễn dịch tự nhiên                                   B. tạo sự miễn dịch nhân tạo

C. tạo sự miễn dịch bẩm sinh                                  D. chữa khỏi bệnh.

Câu 2. Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là

A. bạch cầu Limpho T                                 B. bạch cầu Limpho B

C. bạch cầu Trung tính và Bạch cầu mono D. bạch cầu ưa axit

Câu 3. Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?

A. Hình đĩa                                                              B. Chứa huyết sắc tố

C. Hai mặt lõm                                                        D. Nhân phân thùy

Câu 4. Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?

A. Nhóm máu O                                                      B. Nhóm máu A

C. Nhóm máu B                                                       D. Nhóm máu AB

Câu 5. Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là

A. 0,1s và 0,7s                     B. 0,2 s và 0,6s            C. 0,3s và 0,5s                  D. 0,4s và 0,4s

Câu 6. Các bạch cầu tạo ra hàng rào phòng thủ để bảo vệ cơ thể là

A. sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực hiện.

B. tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do các bạch cầu limpho B thực hiện.

C. phá hủy các TB cơ thể đã nhiễm bệnh do TB limpho T thực hiện.

D. cả A, B và C

Câu 7. Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho đúng về chức năng của các loại mô

Cột A

Kết quả

Cột B

1. Mô biểu bì.

2. Mô liên kết.

3. Mô cơ.

4. Mô thần kinh.

1..........

2..........

3..........

4..........

a. Co, dãn.

b. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều khiển các hoạt động của cơ thể.

c. Bảo vệ, hấp thụ và tiết.

d. Nâng đỡ, liển kết các cơ quan.

II/ TỰ LUẬN : (5 điểm)

Câu 1. (1đ): Nêu các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của từng hệ cơ quan ?

Câu 2. (2đ): Nêu cấu tạo tim. Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không bao giờ mệt mỏi?

Câu 3. (2đ): Vẽ sơ đồ thể hiện sự cho và nhận các nhóm máu ở người.Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không ? Vì sao ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I/ TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)

               Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

1

2

3

4

5

6

7

B

C

D

D

C

B

1 – c ; 2 – d ; 3 – a ; 4 – b.

......

Trên đây là trích đoạn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF