Cùng HOC247 ôn tập các kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới trong tài liệu Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Vật Lý 10 năm 2021 Trường THPT An Mỹ có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT AN MỸ |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Véc tơ động lượng là vectơ:
A. cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc
B. có phương hợp với vectơ vận tốc một góc αα bất kì
C. có phương vuông góc với vectơ vận tốc
D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
Câu 2. Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do. Cho g = 10 m/s2. Sau 2s động lượng của vật là:
A. 10 kg.m/s
B. 2 kg.m/s
C. 20 kg.m/s
D. 1 kg.m/s
Câu 3. Chọn phát biểu sai về định nghĩa động lượng.
A. động lượng là một đại lượng véc tơ
B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 4. Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì
A. động năng không đổi
B. động lượng có độ lớn không đổi
C. cơ năng không đổi
D. công của lực hướng tâm bằng không
Câu 5. Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao
A. 10m
B. 30m
C. 20m
D. 40m
Câu 6. Một chất điểm có khối lượng m, chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F không đổi. Động lượng của chất điểm này tại thời điểm t là
A.p=Fmt
B.p=Ft
C.p=Ft/m
D.p=Fm
Câu 7. Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lượng M đang đi ngang qua với vận tốc v. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và xe sau đó là
A.v′=(M+m)v/M
B.v′=Mv/M
C.v′=−(M+m)v/M
D.v′=−Mv/+m)
Câu 8. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?
A. kW.h
B. N.m
C. kg.m2/s2
D. kg.m2/s
Câu 9. Kéo một xe goong bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có gái trị là
A. 30000J B. 15000J
C. 25950J D. 51900J
Câu 10. Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là
A. 300N B. 3.105N
C. 7,5.105N D. 7,5.108N
Câu 11. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.Wd=p2/2m
B.Wd=p2/m
C.Wd=2m/p
D.Wd=2mp2
Câu 12. Một người có khối lượng 50kg, ngổi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó so với ô tô là
A. 129,6 kJ B. 10 kJ
C. 0J D. 1 kJ
Câu 13. Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C. thế năng của vật cực đại tại O
D. thế năng của vật cực tiểu tại M
Câu 14. Thả một quả bóng tennit có khối lượng m = 20 g từ độ cao h1 = 5 m xuống mặt đất, nó nảy lên đến độ cao h2 = 3 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả tennis là
A.ΔW = 4J
B.ΔW = 400J
C.ΔW = 0,4J
D.ΔW = 40J
Câu 15. Khi nị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200 N/m B. 300 N/m
C. 400 N/m D. 500 N/m
Câu 16. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi?
A. cơ năng B. động lượng
C. động năng D. thế năng
Câu 17. Một vật bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng, nghiêng góc α và từ độ cao h. Khi xuống đến chân mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc là v. người ta tăng góc nghiêng lên thành 2α và cũng thả vật trượt từ độ cao h. Vận tốc của vật khi trượt tới chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 2v B. v
C. v/√2 D. √2v
Câu 18. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
1.D |
2.C |
3.D |
4.C |
5.D |
6.B |
7.B |
8.D |
9.C |
10.B |
11.A |
12.C |
13.B |
14.C |
15.C |
16.D |
17.B |
18.D |
...
-( Để xem nội dung phần tự luận của đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về)-
2. ĐỀ SỐ 2
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phát biểu nào về động lượng sau đây không đúng?
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vecto
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật
Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 3: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi ?
A. Vật đang chuyển động tròn đều
B. Vật được ném ngang
C. Vật đang rơi tự do
D. Vật chuyển động thẳng đều
Câu 4: Động năng của vật tăng gấp đôi khi
A. m giảm một nửa, v tăng gấp đôi
B. m không đổi, v tăng gấp đôi
C. m tăng gấp đôi, v giảm còn một nửa
D. m không đổi, v giảm còn một nửa.
Câu 5: Chất m đang chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A. p=F.m
B. p=F.t
C. p=F/m
D. p=F/t
Câu 6: Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của lực F. Công suất của lực F là
A. F.v
B. F.v2
C. F.t
D. F.v.t
Câu 7: Tại thời điểm t0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/s2. Động lượng của vật tại thời điểm t = 2s có
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Câu 8: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.Wd=p2/2m
B.Wd=p2/m
C.Wd=2m/p
D.Wd=2mp2
Câu 9: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
A. Động năng B. Thế năng
C. Trọng lượng D. Động lượng
Câu 10: Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thứ nhất so với vật thứ hai là:
A. Bằng hai lần vật thứ hai
B. Bằng một nửa vật thứ hai
C. Bằng vật thứ hai
D. Bằng một phần tư vật thứ hai
ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm
1. C |
2. C |
3. D |
4. .A |
5. B |
6. A |
7. C |
8. A |
9. B |
10. C |
...
-( Để xem nội dung phần tự luận của đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về)-
3. ĐỀ SỐ 3
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về động lượng:
A. Động lượng là đại lượng véctơ.
B. Động lượng của một vật không đổi khi vật chuyển động thẳng đều.
C. Động lượng là đại lượng vô hướng.
D. Động lượng của một vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
Câu 2: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu tăng khối lượng một vật lên 2 lần và tăng vận tốc của nó lên 2 lần thì động lượng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng :
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật .
B. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động bằng phản lực
A. Chuyển động của tên lửa
B. Chuyển động của con mực
C. Chuyển động của khinh khí cầu
D. Chuyển động giật của súng khi bắn
Câu 5: Một vật có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 54 km/h. Động lượng của ôtô là:
A. 1,08.104 kgm/s
B. 3.103 kgm/s
C. 22,5 kgm/s
D. 45.104 kgm/s
Câu 6: Một gàu nước khối lượng 5 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 4 m trong khoảng thời gian 50 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2):
A. 4J. B. 4W C. 40W D. 40J
Câu 7: Gọi α là góc hợp bởi phương của lực và phương dịch chuyển. Trường hợp nào sau đây ứng với công cản:
A. α là góc tù
B. α là góc nhọn
C. α=π/2 rad
D. α=π rad
Câu 8: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F1 > F2 > F3 và cùng đi được quãng đường trên phương AB. Sinh công tương ứng là A1; A2 và A3. Hệ thức đúng là:
A. A1 > A2 > A3
B. A1 < A2 < A3
C. A1 = A2 = A3
D. A2 < A1 < A3
Câu 9: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng m1 = 200 g, m2 = 300 g, có vận tốc v1 = 3 m/s, v2 = 2 m/s. Biết 2 vật chuyển động vuông góc nhau. Độ lớn động lượng của hệ là:
A. 0,85 kg.m/s B. 0
C. 85 kg.m/s D. 1,2 kg.m/s.
Câu 10: Một vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc ban đầu. Gọi p và v lần lượt là độ lớn của động lượng và vận tốc của vật đồ thị của động lượng theo vận tốc có dạng là hình vẽ nào sau đây ?
A. Hình 1: đường hypebol hướng lên trong hệ pOV
B. Hình 2: đường hypebol hướng xuống trong hệ pOV
C. Hình 3: đường thẳng hướng lên trong hệ pOV
D. Hình 4: đường thẳng hướng xuống trong hệ pOV
ĐÁP ÁN
1. C |
2. A |
3. D |
4. C |
5. A |
6. B |
7. A |
8. C |
9. A |
10. C |
...
-( Để xem nội dung phần tự luận của đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về)-
4. ĐỀ SỐ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một khẩu súng sau khi đã lắp đạn có khối lượng M. Sau khi bắn, đầu đạn khối lượng m bay ra khỏi nòng súng với vận tốc v. Súng bị giật lại với vận tốc có độ lớn là
A.2mv/(M+m)
B.mv/(M−m)
C.mv/(M+m)
D.2mv/(M−m)
Câu 2. Một quả bóng khối lượng m đang bay với vận tốc v thì đập vuông góc với bức tường thẳng đứng và bật ngược trở ra theo phương cũ với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là
A.−2mv
B.2mv
C.0
D.mv
Câu 3. Chọn phát biểu đúng về vecto động lượng.
A. nếu vật chuyển động thẳng chậm dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
B. nếu vật chuyển động thẳng nhanh dần thì véctơ động lượng ngược chiều véctơ vận tốc
C. nếu vật chuyển động thẳng đều thì véctơ động lượng bằng không
D. nếu vật chuyển động tròn đều thì vectơ động lượng thay đổi.
Câu 4. Một vật khối lượng m có vận tốc v, va chạm vào một vật khối lượng M đứng yên. Biết M = 9m và sau va chạm hai vật dính nhau. Tỉ số vận tốc trước và sau va chạm của vật m là:
A.1/9 B.1/10 C.9 D.10
Câu 5. Người thủ môn khi bắt bóng muốn không đau tay và khỏi ngã thì phải co tay lại và lùi người một chút theo hướng của quả bóng. Người đó làm thế nào để
A. giảm động lượng của quả bóng
B. giảm độ biến thiên của động lượng của quả bóng
C. tăng xung lượng của lực quả bóng tác dụng lên tay
D. giảm cường độ của lực quả bóng tác dụng lên tay
Câu 6. Chọn phát biểu đúng trong quá trình chuyển động của vật được ném ngang
A. động năng không đổi
B. thế năng không đổi
C. cơ năng bảo toàn
D. động lượng bảo toàn
Dữ liệu cho câu 7 và câu 8:
Tại cùng một vị trí, người ta ném vật A hướng thẳng lên với vận tốc v, và vật B được ném thẳng đứng xuống cũng với vận tốc v. Biết hai vật có cùng khối lượng
Câu 7. Chọn phát biểu đúng về động lượng của hai vật
A. khi xuống mặt đất thì động lượng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật A lớn hơn động lượng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì động lượng của vật B lớn hơn động lượng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
Câu 8. Chọn phát biểu đúng về cơ năng của hai vật
A. khi xuống mặt đất thì cơ năng của hai vật bằng nhau
B. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật A lớn hơn cơ năng của vật B
C. khi xuống mặt đất thì cơ năng của vật B lớn hơn cơ năng của vật A
D. các phát biểu trên đều sai
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng. Tại vị trí ném, hai vật có cùng động năng và cùng thế năng.
Câu 9. Một vật chuyển động tròn đều thì
A. động lượng bảo toàn
B. cơ năng không đổi
C. động năng không đổi
D. thế năng không đổi
Câu 10. Một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v. Chọn mối liên hệ đúng giữa động lượng p và động năng Wđ của vật
A.Wd=p2/2m
B.Wd=p2/m
C.Wd=2m/p
D.Wd=2mp2
ĐÁP ÁN
1. B |
2. A |
3. D |
4. D |
5. D |
6. C |
7. A |
8. A |
9. C |
10. A |
...
-( Để xem nội dung phần tự luận của đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về)-
5. ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một lượng khí biến đổi đẳng tích. Khi nhiệt độ tăng thì
A. áp suất giảm, khối lượng riêng tăng
B. áp suất giảm, khối lượng riêng giảm
C. áp suất tăng, khối lượng riêng không đổi
D. áp suất tăng, khối lượng riêng tăng
Câu 2. Một thí nghiệm được thực hiện với khối không khí chứa trong bình cầu và ngăn với khí quyển bằng giọt thủy ngân như hình vẽ bên. Khi làm nóng hay nguội bình cầu một cách từ từ thì quá trình biến đổi của khối khí thuộc loại nào ?
A. đẳng áp
B. đẳng tích
C. đẳng nhiệt
D. bất kì
Câu 3. Nén đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất của không khí tăng lên một lượng 50 Pa. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu ?
A. 2,5 Pa
B. 25 Pa
C. 10 Pa
D. 100 Pa
Câu 4. Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27oC, áp suất 1 atm biến đổi trong hai quá trình: đẳng tích, áp suất tăng gấp 2; đẳng áp, thể tích sau cùng là 5 lít. Nhiệt độ sau cùng của khí là bao nhiêu ?
A. 300K
B. 600K
C. 900K
D. 450K
Câu 5. Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu ?
A. 1 atm
B. 1,2 atm
C. 2 atm
D. 1,5 atm
Câu 6. Một lượng khí biến đổi theo đồ thị P; V hướng xuống. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa thể tích ở trạng thái 1 và trạng thái 2?
A. V1 > V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2
D. không so sánh được
Câu 7. Một lượng khí biến đổi đẳng tích, nhiệt độ giảm một nửa. Sau đó, lượng khí tiếp tục biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng gấp đôi. Trong cả quá trình áp suất của khí
A. không đổi
B. tăng gấp đôi
C. giảm bốn lần
D. tăng gấp bốn
Câu 8. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực hút
B. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực hút lớn hơn lực đẩy
C. chỉ có lực đẩy
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
Câu 9. Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 2 lần và thể tích giảm 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ
A. tăng 6 lần
B. giảm 6 lần
C. tăng 1,5 lần
D. giảm 1,5 lần
Câu 10. Một lượng khí biến đổi đẳng tích từ trạng thái có nhiệt độ 100oC, áp suất 3 atm đến trạng thái có nhiệt độ là 150oC. Áp suất của khí ở trạng thái cuối là
A. 1,5 atm B. 3,4 atm
C. 4,5 atm D. 2 atm
ĐÁP ÁN
1. C |
2. A |
3. D |
4. A |
5. D |
6. B |
7. C |
8. D |
9. D |
10. B |
...
-( Để xem nội dung phần tự luận của đề thi, các em vui lòng đăng nhập xem online hoặc tải về)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề kiểm tra 1 tiết giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT An Mỹ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.