YOMEDIA

Bộ 3 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Văn Tám có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Văn Tám có đáp án gồm phần đề và đáp án giải chi tiết. Được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập, rèn luyện kĩ năng làm bài chuẩn bị cho kì thi HK2 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em đạt kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT

LÊ VĂN TÁM

ĐỀ THI HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN CÔNG NGHỆ 11

Thời gian: 45 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

   A. Lâm nghiệp

   B. Ngư nghiệp

   C. Quân sự

   D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 2. Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:

   A. Tốc độ quay

   B. Công suất

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và b đều sai

Câu 3. Nguyên tắc về công suất:

   A. NĐC = (NCT . NTT) + K

   B. NĐC = (NCT + NTT) . K

   C. NCT = (NĐC + NTT) . K

   D. NTT = (NĐC + NCT) . K

Câu 4. Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì:

   A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ

   B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ

   C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế

   D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng

Câu 5. Theo phương pháp điều khiển người ta chia hệ thống truyền lực ra làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?

   A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc

   B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc

   C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ

   D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh

Câu 7. Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

   D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

Câu 8. Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?

   A. Li hợp

   B. Hộp số

   C. Xích hoặc cacđăng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là:

   A. Thường là động cơ điêzen

   B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu.

   C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

   D. Số lượng xilanh ít

Câu 10. Chọn phát biểu đúng:

A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt

B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt

C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?

   A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.

   B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh

   C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ

   D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ

Câu 12. Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp:

   A. Công suất nhỏ

   B. Tốc độ cao

   C. Làm mát bằng nước

   D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 13. Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là:

   A. Máy kéo bánh hơi

   B. Máy kéo xích

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 14. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát :

   A. Là phương án đơn giản nhất

   B. Chất lượng dòng điện cao

   C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát

   D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 15. Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:

   A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

   B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 16. Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết:

   A. Má khuỷu

   B. Đầu to thanh truyền

   C. Bánh răng

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

   A. Đường dây dẫn

   B. Van an toàn bơm dầu

   C. Van khống chế lượng dầu qua két

   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

   A. Van an toàn bơm dầu mở

   B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

Câu 19. Hệ thống làm mát có:

   A. Hệ thống làm mát bằng nước

   B. Hệ thống làm mát bằng không khí

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 20. Hệ thống làm mát bằng nước có:

   A. Puli

   B. Đai truyền

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

1 - D

2 - C

3 - B

4 - C

5 - B

6 - C

7 - A

8 - C

9 - A

10 - D

11 - C

12 - C

13 - C

14 - D

15 - A

16 - D

17 - D

18 - B

19 - C

20 - C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 - TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM ĐỀ - 02

 

Câu 1: Khi nhiệt độ của dầu vượt quá giới hạn cho phép, dầu sẽ đi theo hướng nào sau đây?

A. Cácte → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cá

B. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Van khống chế dầu → Mạch dầu → Các bề mặt masát → Cá

C. Cácte → Bơm dầu → Van an toàn → Cá

D. Cácte → Bơm dầu → Bầu lọc dầu → Két làm mát dầu → Mạch dầu → Các bề mặt ma sát → Cácte

Câu 2: Tìm đáp án đúng về tỉ số nén của 2 động cơ Xăng và đông cơ Điezen:

A. eĐ = 15-21 ; eX =6-10

B. eĐ = 14-20 ; eX =5-10

C. eĐ = 16-21 ; eX =6-10

D. eĐ = 17-21 ; eX =6-9

Câu 3: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hòa khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:

A.Van kim ở bầu phao

B. Vòi phun.

C. Bướm gió.

D. Bướm ga.

Câu 4: Cơ cấu, hệ thống nào sau đây làm nhiệm vụ đóng, mở các cửa thải, nạp đúng lúc để động cơ thực hiện quá trình nạp khí mới vào xilanh và thải khí đã cháy trong xilanh ra ngoài

A. Hệ thống bơm dầu

B. Cơ cấu phân phối khí

C. Cơ cấu trục khuỷu-thanh truyền

D. Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí

Câu 5: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho phép thì van nào sẽ hoạt động.

A.Van khống chế lượng dầu qua két.

B. Không có van nào.

C.Van hằng nhiệt.

D.Van an toàn.

Câu 6: Tượng là sản phẩm của công nghệ chế tạo bằng phương pháp gia công nào?

A. Áp lực

B. Đúc

C. Hàn

D. Cắt gọt

Câu 7: Động cơ 2 kỳ khi hoạt động sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu ở giai đoạn nào?

A. Trong quá trình quét khí cháy, bị lọt khí ra ngoài

B. Nén và cháy

C. Nén và cháy, quét thải khí

D. Cháy dãn nở

Câu 8: Chọn đáp án Sai:

A. Nhiệm vụ của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền là biến chuyển động quay của trục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pittông.

B. Nhiệm vụ của cơ cấu phân phối khí là đóng mở các cửa nạp, thải đúng lúc.

C. Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là giữ cho nhiệt độ các chi tiết vượt quá giới hạn cho phép.

D. Nhiệm vụ của hệ thống bôi trơn là đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của động cơ.

Câu 9: Trong động cơ xăng 2 kì, không có chi tiết nào sau đây?

A. Xupap, Bugi

B. Xupap, cò mổ

C. Bơm cao áp, Bugi

D. Bugi, Cò mổ

Câu 10: Động cơ xăng 2 kì tổn hao nhiên liệu hơn động cơ xăng 4 kỳ là do?

A. Chạy xăng pha dầu nhớt

B. Không có các ống Xupap

C. Có hòa khí thoát ra ngoài

D. Công suất lớn hơn.

 

Câu 11: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn.

A. Van an toàn

B. Van hằng nhiệt

C. Van khống chế

D. Van trượt

Câu 12: Phần dẫn hướng cho pittong là phần.

A. Đỉnh pittong

B. Đầu pittong

C. Thân pittong

D. Chốt Pittong

B. Tự Luận ( 7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao?

Câu 2: ( 3 điểm). Nêu các phương pháp khởi động động cơ? Nêu ưu điểm và nhược điểm của hệ thống khởi động bằng động cơ điện?

Câu 3: ( 3 điểm). Nêu vai trò và vị trí của động cơ đốt trong? Lấy ví dụ về ứng dụng của động cơ đốt trong trong sản xuất và đời sống ( lấy tối thiểu 10 ví dụ)?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

A

D

B

D

B

A

A

B

C

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 11 - TRƯỜNG THPT LÊ VĂN TÁM ĐỀ - 03

Câu 1. Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:

   A. Trong phạm vi hẹp

   B. Với khoảng cách nhỏ

   C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

   D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Câu 2. Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

Câu 3. Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:

   A. K > 1,5

   B. K < 1,05

   C. K > 1,05

   D. K = 1,05 ÷ 1,5

Câu 4. Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

   A. Đầu xe

   B. Đuôi xe

   C. Giữa xe

   D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 5. Theo số cầu chủ động, người ta chia hệ thống truyền lực trên ô tô làm mấy loại?

   A. 2

   B. 3

   C. 4

   D. 5

Câu 6. Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở:

   A. Đặt ở giữa xe

   B. Đặt lệch về đuôi xe

   C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

   D. Đặt ở đầu xe

Câu 7. Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

   A. Động cơ, li hợp

   B. Động cơ, hộp số

   C. Li hợp, hộp số

   D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 8. Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

   A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí

   B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW

   C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao

   D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu 9. Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

   A. Đảo chiều quay động cơ

   B. Dùng hộp số có số lùi

   C. Cả A và B đều đúng

   D. Cả A và B đều sai

Câu 10. Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên tàu thủy không có:

   A. Hộp số

   B. Li hợp

   C. Xích

   D. Hệ trục

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

1 - C

2 - B

3 - D

4 - D

5 - A

6 - C

7 - D

8 - D

9 - C

10 - C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Lê Văn Tám có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập. 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF