YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK2 môn GDKT & PL 10 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Văn Lang

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 10 Kết nối tri thức năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Văn Lang giúp các em học sinh lớp 10 có thêm tài liệu ôn tập rèn luyện kĩ năng làm bài môn GDKT & PL 10 KNTT để chuẩn bị cho kì thi giữa HK2 sắp đến được HOC247 biên soạn và tổng hợp đầy đủ. Hi vọng tài liệu sẽ có ích với các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT VĂN LANG

ĐỀ THI GIỮA HK2

MÔN: GDKT & PL 10 KNTT

NĂM HỌC: 2023-2024

(Thời gian làm bài: 45 phút)

Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

A. Hiến pháp.

B. Pháp luật.

C. Nghị định.

D. Thông tư.

Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Tòa án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 3. Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về

A. chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị.

B. chính sách tài chính, công thương.

C. doanh nghiệp tư nhân, cổ phần.

D. chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ chí Minh.

Câu 4. Các quy định của Hiến pháp mang tính

A. tuyên ngôn, cương lĩnh, điều chỉnh chung.

B. chi tiết, cụ thể, thay đổi liên tục.

C. phong phú, đa dạng, linh hoạt.

D. kiên định, chủ đạo, bảo thủ, cố định.

Câu 5. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ

A. dân chủ xã hội chủ nghĩa.

B. dân chủ chủ nô.

C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.

D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.

Câu 6. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh của các lực lượng nào sau đây?

A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

B. Giai cấp địa chủ với tư sản mại bản và đội ngũ trí thức.

C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trung nông.

D. Giai cấp nông nhân với trung, tiểu địa chủ và tiểu tư sản.

Câu 7. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền

A. lập pháp, hành pháp và tư pháp.

B. lập pháp, tư pháp và phân lập.

C. lập pháp, hành pháp và phân lập.

D. hành pháp, tư pháp và phân lập.

Câu 8. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân?

A. Nhà nước.

B. Chính phủ.

C. Quốc hội.

D. Đảng Cộng sản.

Câu 9. Theo Hiến pháp 2013, thủ đô nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Hà Nội.

B. Thăng Long.

C. Đại La.

D. Đông Kinh.

Câu 10. Hành vi nào sau đây thực hiện tốt quy định của Hiến pháp về chủ quyền, lãnh thổ?

A. Tố cáo các hành vi xâm phạm biên giới Việt Nam.

B. Phá hoại an ninh, trật tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới.

C. Xâm phạm tài nguyên thiên nhiên và lợi ích quốc gia.

D. Buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá, tiền tệ, vũ khí, ma tuý.

Câu 11. Dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do lao động.

B. Quyền tự do ngôn luận.

C. Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo.

D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 12. Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân?

A. Đủ 14 tuổi.

B. Đủ 16 tuổi.

C. Đủ 18 tuổi.

D. Đủ 21 tuổi.

Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước

A. pháp luật.

B. giáo lý.

C. xã hội.

D. văn hóa.

Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Quyền bầu cử, ứng cử.

C. Quyền quản lý xã hội.

D. Quyền đáp trả.

Câu 15. Theo Hiến pháp năm 2013, đối với các giá trị văn hóa, mọi người có quyền

A. hưởng thụ và tiếp cận.

B. quản lý và giám sát.

C. truyền bá và loại bỏ.

D. tái tạo và tiếp nhận.

Câu 16. Theo Hiến pháp 2013, quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm là quyền cơ bản của công dân trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Chính trị.

B. Xã hội.

C. Kinh tế.

D. Văn hóa.

Câu 17. Nhà nước giữ vai trò nào trong nền kinh tế thị trường?

A. Định hướng, xây dựng và hoàn thiện thể chế kinh tế.

B. Trực tiếp đầu tư phát triển nền kinh tế.

C. Động lực chính thức để phát triển mạnh nền kinh tế.

D. Huy động toàn bộ nguồn lực kinh tế trong nhân dân.

Câu 18. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước tạo việc làm cho người lao động, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động là trách nhiệm của vai trò, trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Xã hội.

B. Văn hóa.

C. Kinh tế.

D. Giáo dục.

Câu 19. Nguồn năng lượng nào sau đây được Nhà nước khuyến khích sử dụng?

A. Năng lượng khí đốt, năng lượng hạt nhân.

B. Năng lượng mới, năng lượng tái tạo.

C. Năng lượng dầu mỏ, năng lượng tái tạo.

D. Năng lượng hóa thạch, năng lượng dầu mỏ.

Câu 20. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013, giáo dục bắt buộc là bậc nào sau đây?

A. Đại học.

B. Trung học Cơ Sở.

C. Tiểu học.

D. Trung học phổ thông.

Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với nội dung cơ bản của Hiến pháp về kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học, công nghệ, môi trường?

A. Tài nguyên thiên nhiên là sở hữu toàn dân nên người dân có thể tuỳ ý sử dụng.

B. Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế cạnh tranh công bằng, bình đẳng với nhau.

C. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của toàn xã hội, bao gồm cả Nhà nước, nhân dân.

D. Nước ta có nền kinh tế nhiều thành phần trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

Câu 22. Cơ quan quyền lực (cơ quan đại biểu của nhân dân) của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. Quốc hội và Hội đồng nhân dân.

B. Chính phủ và Ủy ban nhân dân.

C. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân.

D. Chủ tịch nước và Chính phủ.

Câu 23. Quốc hội quyết định mục tiêu, chỉ tiêu, chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, quyết định chính sách cơ bản về tài chính, tiền tệ quốc gia thể hiện chức năng nào của Quốc hội?

A. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước.

B. Thi hành lệnh động viên hoặc động viên cục bộ.

C. Thực hiện quyền lập hiến và lập pháp.

D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước.

Câu 24. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp là

A. Tòa án nhân dân.

B. Viện kiểm sát nhân dân.

C. Chính phủ.

D. Hội đồng dân dân.

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm). Nêu quy trình làm Hiến pháp của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

Câu 2 (2,0 điểm). Em hãy cho biết ý kiến sau đây đúng hay sai. Vì sao?

“Học sinh cũng được hưởng các quyền con người, quyền công dân quy định tại Hiến pháp năm 2013”.

ĐÁN ÁP ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-B

3-A

4-A

5-A

6-A

7-A

8-A

9-A

10-A

11-D

12-C

13-A

14-A

15-A

16-C

17-A

18-A

19-B

20-C

21-A

22-A

23-D

24-B

           

II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)

Câu 1 (2,0 điểm):

Bước 1: Yêu cầu làm, sửa đổi Hiến pháp

Bước 2: Quốc hội quyết định làm, sửa đổi Hiến pháp

Bước 3: Quốc hội thành lập Ban Dự thảo Hiến pháp

Bước 4: Soạn thảo Dự thảo Hiến pháp

Bước 5: Lấy ý kiến nhân dân về Dự thảo Hiến pháp

Bước 6: Trình Quốc hội thảo luận Dự thảo Hiến pháp

Bước 7: Quốc hội thông qua Hiến pháp

Bước 8: Chủ tịch nước công bố Hiến pháp

Câu 2 (2,0 điểm):

- Ý kiến đúng, vì học sinh cũng là công dân nước Việt Nam nên cũng được hưởng các quyền con người, quyền công dân quy định tại Hiến pháp năm 2013.

Đề số 2

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí cao nhất quy định những vấn đề cơ bản nhất về chủ quyền quốc gia, chế độ chính trị, chính sách kinh tế, văn hoá, xã hội, tổ chức quyền lực nhà nước, địa vị pháp lý của con người và công dân là nội dung của khái niệm nào sau đây?

A. Hiến pháp.

B. Pháp luật.

C. Nghị định.

D. Thông tư.

Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Tòa án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 3. Hiến pháp là hệ thống các quy phạm pháp luật có hiệu lực pháp lí

A. cao nhất.

B. thông dụng nhất.

C. thấp nhất.

D. quy tắc nhất.

Câu 4. Hiến pháp có vai trò như thế nào để xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam?

A. Cơ sở, nền tảng.

B. Chi phối, phụ thuộc.

C. Cụ thể hóa.

D. Chi tiết hóa.

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, lãnh thổ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam bao gồm

A. đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.

B. đất liền, trung du, đồng bằng, miền núi.

C. đất liền, hải đảo, lãnh hải và nội thủy.

D. đất liền, vùng trời, vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 6. Chế độ chính trị của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chế độ

A. dân chủ xã hội chủ nghĩa.

B. dân chủ chủ nô.

C. dân chủ tư bản chủ nghĩa.

D. dân chủ cộng sản chủ nghĩa.

Câu 7. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về

A. nhân dân.

B. liên minh công - nông.

C. Đảng cộng sản.

D. giai cấp thống trị.

Câu 8. Chủ thể nào dưới đây bảo đảm và phát huy quyền làm chủ của nhân dân?

A. Nhà nước.

B. Chính phủ.

C. Quốc hội.

D. Đảng Cộng sản.

Câu 9. Tổ chức nào sau đây là tổ chức chính trị - xã hội?

A. Hội Cựu chiến binh Việt Nam.

B. Toà án nhân dân tối cao.

C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

D. Chính phủ.

Câu 10. Ở Việt Nam, quyền lực tối cao thuộc về cơ quan nào sau đây?

A. Quốc hội.

B. Chính phủ.

C. Toà án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân.

Câu 11. Ở nước ta, công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân?

A. Đủ 14 tuổi.

B. Đủ 16 tuổi.

C. Đủ 18 tuổi.

D. Đủ 21 tuổi.

Câu 12. Theo Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa năm 2013, quyền của công dân bao gồm quyền trên các lĩnh vực

A. chính trị, dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.

B. dân sự, văn hoá, kinh tế, xã hội.

C. văn hoá, kinh tế, xã hội.

D. kinh tế, xã hội.

Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Quyền bầu cử, ứng cử.

C. Quyền quản lý xã hội.

D. Quyền đáp trả.

Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền sở hữu về

A. nhà ở, tư liệu sinh hoạt, tư liệu sản xuất.

B. quyền sử dụng đất đối với đất dùng để xây dựng trụ sở làm việc.

C. quản lý là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân.

D. tiền thuộc ngân sách nhà nước, các quỹ tài chính nhà nước.

Câu 15. Hành vi đe dọa giết người là vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. tự do về thân thể của công dân.

Câu 16. Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng của người khác?

A. Gây tai nạn chết người.

B. Tàng trữ vật liệu nổ.

C. Nói xấu người khác.

D. Sỉ nhục người khác.

Câu 17. Căn cứ vào văn kiện Đại hội XII của Đảng Cộng sản Việt Nam, nền kinh tế Việt Nam có mấy thành phần kinh tế?

A. Bốn.

B. Năm.

C. Sáu.

D. Bảy.

Câu 18. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do cơ quan nào là đại diện chủ sở hữu và thống nhất quản lí?

A. Nhà nước.

B. Tòa án.

C. Viện kiểm sát.

D. Tổ chức xã hội.

Câu 19. Theo Hiến pháp 2013, việc Nhà nước ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài; tạo điều kiện để người khuyết tật và người nghèo được học văn hóa và học nghề là trách nhiệm của Nhà nước trong lĩnh vực nào sau đây?

A. Xã hội.

B. Văn hóa.

C. Kinh tế.

D. Giáo dục.

Câu 20. Phương án nào sau đây không phải tài sản công?

A. Chuỗi nhà hàng..

B. Tài nguyên nước.

C. Tài nguyên khoáng sản.

D. Nguồn lợi ở vùng biển.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-B

3-A

4-A

5-A

6-A

7-A

8-A

9-A

10-C

11-A

12-A

13-A

14-A

15-B

16-A

17-A

18-A

19-D

20-A

21-A

22-B

23-B

24-B

           

Đề số 3

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:

Câu 1. Chủ thể nào sau đây là người ký bản Hiến pháp?

A. Chủ tịch quốc hội.

B. Chủ tịch nước.

C. Tổng bí thư.

D. Phó chủ tịch nước.

Câu 2. Cơ quan nào sau đây ban hành Hiến pháp?

A. Chính phủ.

B. Quốc hội.

C. Tòa án nhân dân.

D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

Câu 3. Hệ thống các quy phạm pháp luật nào sau đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?

A. Hiến pháp.

B. Pháp luật.

C. Nghị định.

D. Thông tư.

Câu 4. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 được Quốc hội khóa nào sau đây thông qua?

A. Quốc hội khoá XIII.

B. Quốc hội khoá XII.

C. Quốc hội khoá XIV.

D. Quốc hội khoá XI.

Câu 5. Theo Hiến pháp 2013, mọi hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị

A. nghiêm trị.

B. quản lí.

C. thúc quản.

D. tố cáo.

Câu 6. Phương án nào sau đây là hình thức chính thể của nhà nước Việt Nam?

A. Cộng hòa Nghị viện nhân dân.

B. Cộng hòa hỗn hợp.

C. Cộng hòa dân chủ nhân dân.

D. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa.

Câu 7. Tất cả quyền lực Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thuộc về nhân dân mà nền tảng là liên minh của các lực lượng nào sau đây?

A. Giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

B. Giai cấp địa chủ với tư sản mại bản và đội ngũ trí thức.

C. Giai cấp công nhân với tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trung nông.

D. Giai cấp nông nhân với trung, tiểu địa chủ và tiểu tư sản.

Câu 8. Chức năng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thực hiện các quyền

A. lập pháp, hành pháp và tư pháp.

B. lập pháp, tư pháp và phân lập.

C. lập pháp, hành pháp và phân lập.

D. hành pháp, tư pháp và phân lập.

Câu 9. Cơ sở hình thành Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là

A. liên kết giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

B. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân.

C. liên minh giữa giai cấp công nhân và giai cấp thống trị.

D. liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.

Câu 10. Phương án nào sau đây thể hiện đúng bản chất của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A. Mọi công dân ở Việt Nam đều được hưởng quyền bình đẳng.

B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để tiến hành tham nhũng, vụ lợi.

C. Vấn đề bồi thường, hỗ trợ tái định cư không rõ ràng khi triển khai thu hồi đất.

D. Lôi kéo tham gia biểu tình, gây rối, làm mất an ninh, trật tự, an toàn xã hội.

Câu 11. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và bảo vệ quyền và lợi ích của chủ thể nào sau đây?

A. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.

B. Người nước ngoài định cư tại lãnh thổ Việt Nam.

C. Người gốc Việt định cư ở nước ngoài.

D. Người yếu thế, gặp khó khăn trong xã hội.

Câu 12. Theo Hiến pháp năm 2013, tính mạng con người được pháp luật

A. bảo hộ.

B. quản lý.

C. giám sát.

D. điều khiển.

Câu 13. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền bất khả xâm phạm về thân thể, được pháp luật bảo hộ về

A. sức khỏe, danh dự và nhân phẩm.

B. thư tín, điện thoại, điện tín.

C. tự do ngôn luận.

D. bất khả xâm phạm chỗ ở.

Câu 14. Theo Hiến pháp năm 2013, mọi người có quyền như thế nào đối với những việc làm trái pháp luật của cơ quan, tổ chức, cá nhân?

A. Quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Quyền bầu cử, ứng cử.

C. Quyền quản lý xã hội.

D. Quyền đáp trả.

Câu 15. Theo Hiến pháp năm 2013, đối với các giá trị văn hóa, mọi người có quyền

A. hưởng thụ và tiếp cận.

B. quản lý và giám sát.

C. truyền bá và loại bỏ.

D. tái tạo và tiếp nhận.

Câu 16. Tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Bất khả xâm phạm tính mạng.

B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 17. Đất đai, tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, nguồn lợi ở vùng biển, vùng trời, tài nguyên thiên nhiên là tài sản

A. công.

B. cá nhân.

C. riêng.

D. đi kèm.

Câu 18. Ngân sách nhà nước, dự trữ quốc gia, quỹ tài chính nhà nước và các nguồn tài chính công khác do Nhà nước thống nhất quản lý và phải được sử dụng

A. hiệu quả, công bằng, công khai, minh bạch, đúng pháp luật.

B. hiệu quả, khuôn khổ, công khai, minh bạch, đúng cơ quan.

C. tích cực, công bằng, công khai, bất minh, đúng pháp luật.

D. tích cực, công bằng, bí mật, minh bạch, đúng pháp luật.

Câu 19. Phương án nào sau đây theo Hiến pháp 2013 quy định vai trò, trách nhiệm của Nhà nước và xã hội đối với lĩnh vực khoa học, công nghệ?

A. Nhà nước tạo điều kiện để mọi người tham gia và được thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động khoa học và công nghệ.

B. Nhà nước khuyến khích, tạo điều kiện để doanh nhân, doanh nghiệp và cá nhân, tổ chức khác đầu tư, sản xuất, kinh doanh.

C. Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư, sản xuất, kinh doanh được pháp luật bảo hộ và không bị quốc hữu hóa.

D. Thúc đẩy liên kết kinh tế vùng, bảo đảm tính thống nhất của nền kinh tế quốc dân.

Câu 20. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 quy định Nhà nước không thu học phí đối với cấp học nào sau đây?

A. Giáo dục mầm non.

B. Giáo dục tiểu học.

C. Giáo dục trung học.

D. Giáo dục đại học.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng Xem Online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)

Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm

1-A

2-B

3-A

4-A

5-A

6-D

7-A

8-A

9-D

10-A

11-A

12-A

13-A

14-A

15-A

16-B

17-A

18-A

19-A

20-B

21-C

22-A

23-B

24-B

           

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi giữa HK2 môn GDKT & PL 10 KNTT năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Văn Lang. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON