YOMEDIA

Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Trân

 
NONE

Tài liệu Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Trân có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 10, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

 NGUYỄN TRÂN

ĐỀ THI GIỮA HK1

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 10

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Các quá trình tác động chính của ngoại lực:

A. Phong hóa, bóc mòn, nâng lên và hạ xuống, .       B. Phong hóa, uốn nếp và đứt gãy, bóc mòn.

C. Nâng lên và hạ xuống, bóc mòn, bồi tụ..   D. Phong hoá, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ.

Câu 2. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là:

A. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống

B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận

C. Nhiệt bên trong lòng đất

D. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng

Câu 3. Kết quả của hiện tượng đứt gãy lên bề mặt địa hình là

A. các dãy núi uốn nếp .         B. làm biến đổi tính chất đá và khoáng vật.

C. địa hình không bị biến đổi. D. hình thành các địa hào, địa lũy.

Câu 4. Hiện tượng uốn nếp xảy ra ở vùng đá

A. đá cứng.     B. đá dẻo.        C. thấm nước. D. đá granit.

Câu 5. Gió mậu dịch thổi thường xuyên từ

A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.        B. áp cao cực về khu vực chí tuyến.

C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.     D. áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo

Câu 6. Trong phương pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện hiện tượng, đối tượng có đặc điểm:0.5 điểm

A. Thể hiện cho 1 phạm vi lãnh thổ rất rộng

B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ

C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng

D. Các kí hiệu thể hiện được 1 hay nhiều hơn các đối tượng địa lí

Câu 7. Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là:0.5 điểm

A. Hướng gió, các dãy núi,…         B. Dòng sông, dòng biển,...

C. Hướng gió, dòng biển,…         D. Các thảm thực vật, động vật

Câu 8. Trên bề mặt Trái Đất nơi được Mặt Trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là:0.5 điểm

A. Cực Bắc và cực Nam.

B. Vùng từ chí tuyến nên cực.

C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến.

D. Khắp bề mặt Trái Đất.

Câu 9. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo hướng:0.5 điểm

A. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

B. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời

C. Cùng với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh

D. Ngược với hướng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên Vương Tinh

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích: 0.5 điểm

A. Do các vật liệu vun, nhỏ bị nén chặt tạo thành

B. Phân bố thành một lớp liên tục

C. Có nơi mỏng, nơi dày

D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất

II. Tự luận

Câu 1.

Hãy nêu những nội dung chính của thuyết kiến tạo mảng.

Câu 2.

Vì sao trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu kĩ phần chú giải và kí hiệu bản đồ?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

D

B

D

B

C

C

C

B

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Các đồng bằng châu thổ được hình thành chủ yếu do tác dụng bồi tụ vật liệu của

A. sông.           B. sóng biển.   C. thủy triều.   D. rừng ngập mặn.

Câu 2. Nguồn nhiệt cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là

A. bức xạ Mặt Trời.    B. bức xạ Thủy tinh.

C. bức xạ kim tinh.     D. bức xạ Hỏa tinh.

Câu 3. Nhiệt lượng do Mặt trời mang đến bề mặt Trái đất thay đổi theo

A. góc chiếu của tia bức xạ Mặt trời. B. thời điểm trong năm.

C. vị trí của mặt trời trên quỹ đạo. D. độ dài của đường đi.

Câu 4. Giải thích vì sao càng xa Đại dương biên độ nhiệt năm càng tăng?

A. Vì tính chất lục địa tăng dần.         B. Do góc chiếu của Mặt Trời.

C. Do nhiệt độ trái đất tăng dần.         D. Đại dương mát mẻ hơn.

Câu 5. Khối khí chí tuyến nóng ẩm được kí hiệu là

A. Tc.  B. Tm. C. Em. D. Pc.

Câu 6. Sự phân chia đá thành 3 nhóm (mắc ma, trầm tích, biến chất) chủ yếu dựa vào:0.5 điểm

A. Nguồn gốc hình thành của đá

B. Tính chất hoá học của đa

C. Tính chất vật lí của đá

D. Tuổi của đá

Câu 7. Càng lên cao khí áp càng: 0.5 điểm

A. thấp     B. cao     C. trung bình     D. không thay đổi

Câu 8. Kiểu khí hậu nào có diện tích nhỏ nhất trên các lục địa? 0.5 điểm

A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa.

B. Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa.

C. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

D. Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.

II. Tự luận

Câu 1.

Cho biết vai trò của bản đồ trong học tập và đời sống. Nêu ví dụ.

a) Vai trò của bản đồ trong học tập

Ví dụ:

b) Vai trò của bản đồ trong đời sống

Ví dụ:

Câu 2.

Dựa vào tỉ lệ của bản đồ, người ta có thể biết được điều gì?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

A

A

A

A

B

A

A

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Nguồn năng lượng nào sau đây không tạo ra nội lực ?

A. Sự phân hủy các chất phóng xạ. B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất.

C. Năng lượng từ bức xạ mặt Trời. D. Các phản ứng hóa học bên trong lòng đất.

Câu 2. Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về địa lũy ?

A. Là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy.

B. Núi lửa được xem là một dạng của địa luỹ.

C. Dãy núi Con Voi là địa luỹ điển hình ở Việt Nam.

D. Xuất hiện ở những nơi đứt gãy diễn ra mạnh.

Câu 3: Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi và biển Đỏ được hình thành là do

A. vận động kiến tạo. B. khúc uốn của sông.

C. vùng trũng địa hình. D. núi lửa hình thành.

Câu 4. Tác động của ngoại lực làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu là quá trình

A. phong hóa. B. bóc mòn.     C. vận chuyển. D. bồi tụ.

Câu 5. Quá trình tích tụ các vật liệu phá hủy là quá trình

A. phong hóa. B. bóc mòn.    C. vận chuyển.            D. bồi tụ.

Câu 6: Tầng trên cùng của vỏ Trái Đất là tầng đá

A. manti.         B. bazan.         C. trầm tích.    D. granit

Câu 7. Gió mậu dịch thổi thường xuyên từ

A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.        B. áp cao cực về khu vực chí tuyến.

C. áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. D.áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.

Câu 8. Nguồn năng lượng nào sau đây không tạo ra nội lực ?

A. Sự phân hủy các chất phóng xạ. B. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất.

C. Năng lượng từ bức xạ mặt Trời. D. Các phản ứng hóa học bên trong lòng đất.

Câu 9. Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về địa lũy ?

A. Là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy.

B. Núi lửa được xem là một dạng của địa luỹ.

C. Dãy núi Con Voi là địa luỹ điển hình ở Việt Nam.

D. Xuất hiện ở những nơi đứt gãy diễn ra mạnh.

Câu 10 Chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi và biển Đỏ được hình thành là do

A. vận động kiến tạo. B. khúc uốn của sông.

C. vùng trũng địa hình. D. núi lửa hình thành.

II. Tự luận

Câu 1

a. Khái niệm khí quyển. Vai trò của khí quyển đối với sự sống trên Trái Đất.

b. So sánh 3 quá trình: Phong hóa lý học, phong hóa hóa học và phong hóa sinh học 

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

A

B

D

C

D

C

B

A

-----

 -(Để xem nội dung tài liệu, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 3 Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 10 năm 2021 - 2022 Trường THPT Nguyễn Trân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON