YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 KNTT Trường THPT Đốc Binh Kiều có đáp án chi tiết

Tải về
 
NONE

Để giúp các em chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa Học kì 1 sắp tới, HOC247 đã biên soạn Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 KNTT năm 2023-2024 có đáp án Trường THPT Đốc Binh Kiều dưới đây. Tài liệu được biên soạn chi tiết với phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có lời giải sẽ giúp các em tiếp cận và dễ dàng chinh phục đề thi. Chúc các em học tốt nhé!

ADSENSE

1. Đề thi số 1

Trường THPT Đốc Binh Kiều

Đề 1

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 10

Thời gian: 90p

 

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Mệnh đề đảo của mệnh đề \({P \Rightarrow Q}\) là mệnh đề nào?

A. \({Q \Rightarrow P}\)                                      B. \({Q \Rightarrow \bar{P}}\)           

C. \({Q \Rightarrow \bar{P}}\)                             D. \({\bar{Q} \Rightarrow P}\)

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp đều thích học môn Toán”.

A. Mọi học sinh của lớp đều không thích học môn Toán.

B. Có một học sinh trong lớp không thích học môn Toán.

C. Tất cả các học sinh trong lớp thích học các môn khác môn Toán.

D. Có một học sinh của lớp thích học môn Toán.

Câu 3. Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề

A. Ăn phở rất ngon!                                             B. Hà nội là thủ đô của Việt Nam.

C. Số \(18\) chia hết cho 6.                                  D. \(2+8=6\).

Câu 4. Phủ định của mệnh đê \({\forall x \in \mathbb{R}, x^{2}+1>0}\) là:

A. \({\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+1>0}\)              B. \({\forall x \notin \mathbb{R}, x^{2}+1>0}\)

C. \({\forall x \notin \mathbb{R}, x^{2}+1 \leq 0}\)     D. \({\exists x \in \mathbb{R}, x^{2}+1 \leq 0}\)

Câu 5. Cho hai tập hợp: \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 \right\}\text{ };\text{ }B=\left\{ -4;-3;-2;-1;0;1;2;3 \right\}\text{ }.\)

Giao của hai tập hợp \({A}\) và \({B}\) là:

A. \({A \cap B=\{-4 ;-3 ;-2 ;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9\}}\)

B. \({A \cap B=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4\}}\)

C. \({A \cap B=\{0 ; 1 ; 2 ; 3\}}\)

D. \({A \cap B=\{-4 ;-3 ;-2 ;-1\}}\)

Câu 6. Cho hai tập hợp \({A=\{-2 ;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\} ; B=\{-4 ;-3 ;-2 ;-1 ; 0 ; 1\}}\). Hợp của hai tập hợp \({A}\) và \({B}\) là:

A. \({A \cup B=\{-4 ;-3\}}\)

B. \({A \cup B=\{-2 ;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}}\)

C. \({A \cup B=\{-2 ;-1 ; 0 ; 1\}}\)

D. \({A \cup B=\{-4 ;-3 ;-2 ;-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}}\)

Câu 7. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A. \({A \backslash B}\).                B. \({B \backslash A}\).                C. \({A \cup B}\).                 D. \({A \cap B}\)

Câu 8. Cho \(A=\left\{ x\in \mathbb{R}/x\le -3 \right\}\) và \(B=\left\{ x\in \mathbb{R}/-3

A. \(\left[ -3;10 \right]\).          B. \(\left( -\infty ;10 \right]\).                             C. \(\left\{ -3 \right\}\).                                        D. \(\varnothing\).

Câu 9. Cho hai tập hợp \(A=\left\{ \left. x\in \mathbb{R} \right|x+3\le 4+2x \right\}\) và \(B=\left\{ \left. x\in \mathbb{R} \right|5x-6<3x-1 \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập hợp \(A\cap B\)?

A. 1                            B. 3                          C. 2                          D. 4

Câu 10. Cho hai tập hợp \(A=\left\{ \forall x\in \mathbb{N}|x\le 3 \right\}\) và \(B=\left\{ -1;-\frac{1}{2};0;\frac{1}{2};1;3 \right\}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(A\backslash B=\left\{ -3;2 \right\}\).                                              B. \(A\backslash B=\left\{ 2 \right\}\).

C. \(A\cup B=\left\{ -\frac{1}{2};\frac{1}{2} \right\}\).                            D. \(A\cap B=\left\{ -1;0;1;3 \right\}\).

Câu 11. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp \({10 {~A}}\) có 15 học sinh thi học sinh giỏi môn Ngữ văn, 20 học sinh thi học sinh giỏi môn Toán. Tìm số học sinh thi cả hai môn Ngữ văn và Toán biết lớp \({10 {~A}}\) có 40 học sinh và có 10 học sinh không thi cả môn Toán và Ngữ văn.

A. 6.                                B. 5.                              C. 4.                              D. 3.

Câu 12. Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B được kí hiệu là

A. \(AB\).                         B. \(\overrightarrow{BA}\).                              C. \(\left| \overrightarrow{AB} \right|\).                            D. \(\overrightarrow{AB}\)

Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{BA}\) là

A. \(\overrightarrow{OF},\text{ }\overrightarrow{DE},\text{ }\overrightarrow{OC}\).        

B. \(\overrightarrow{OF},\text{ }\overrightarrow{ED},\text{ }\overrightarrow{OC}\).

C. \(\overrightarrow{OF},\text{ }\overrightarrow{DE},\text{ }\overrightarrow{CO}\).

D. \(\overrightarrow{CA},\text{ }\overrightarrow{OF},\text{ }\overrightarrow{DE}\).

Câu 14. Cho tam giác \(ABC\) đều có trọng tâm O. Lan nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm \({O, A, B, C}\) đều có độ dài bằng nhau". Hương nói: "Tất cả các vectơ tạo thành từ các điểm \({O, A, B, C}\) đều không cùng phương". Khẳng định nào đúng?

A. Cả Lan và Hương đều sai.

B. Cả Lan và Hương đều đúng.

C. Lan đúng, Hương sai.

D. Lan sai, Hương đúng.

Câu 15.   Cho ba điểm A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.           B.          C.          D.

 

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào Học247 để tải về máy)---

 

2. Đề thi số 2

Trường THPT Đốc Binh Kiều

Đề 2

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 10

Thời gian: 90p

 

I. Trắc nghiệm

Câu 1.  Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề:

(1): Số 3 là một số chẵn.

(2): \(2x+1=3\).

(3): Các em hãy cố gắng làm bài thi cho tốt.

(4): \(1<3\Rightarrow 4<2\)

A. 2.                                B. 3.                              C. 1.                              D. 4

Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):''{{x}^{2}}>3x''\) với x là số thực. Mệnh đề nào đúng?

A. \({{P}(3)}\)                  B. \({{P}(4)}\)                C. \({{P}(1)}\)                D. \({{P}(2)}\)

Câu 3. Tìm mệnh đề đúng?

A. \(''\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}+3=0''.\)

B. \(''\forall x\in \mathbb{Z}:{{x}^{5}}>{{x}^{2}}''.\)

C. \(''\forall x\in \mathbb{N}:{{\left( 2x+1 \right)}^{2}}-1\) chia hết cho 4''.

D. \(''\exists x\in \mathbb{R}:{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+2=0''.\)

Câu 4. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: \(P:''\exists x\in \mathbb{R}:2x-1<0''\)

A. \(\overset{\_\_}{\mathop{P}}\,:''\forall x\in \mathbb{R}:2x-1\ge 0''\).           B. \(\overset{\_\_}{\mathop{P}}\,:''\forall x\in \mathbb{R}:2x-1>0''\).

C. \(\overset{\_\_}{\mathop{P}}\,:''\forall x\in \mathbb{R}:2x-1\le 0''\).            D. \(\overset{\_\_}{\mathop{P}}\,:''\exists x\in \mathbb{R}:2x-1>0''\).

Câu 5. Cho biểu đồ Ven sau đây. Phần được gạch sọc biểu diễn tập hợp nào?

A. \({A \backslash B}\)                         B. \({B \backslash A}\).                        C. \({A \cup B}\)                                 D. \({A \cap B}\)

Câu 6. Cho tập hợp \({A=\{-1 ; 1\}}\) và \({B=\{x+2 y ; 2 x+y\}}\). Để \({A=B}\) thì tất cả các cặp số thực \({(x ; y)}\) là

A. \({(-1 ; 1)}\)                 B. \({(-1 ; 1)}\) và \({(1 ;-1)}\).                            C. \({(1 ;-1)}\)  D. \({(-1 ; 1)}\) và \({(-1 ; 0)}\).

Câu 7. Cho các tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3;4 \right\}, B=\left\{ 2;4;6;8 \right\}, C=\left\{ 3;4;5;6 \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

A. \(A\cap B\cap C=\left\{ 1;2 \right\}\).                                                  B. \(A\cup \left( B\cap C \right)=\left\{ 1;2;3;4;6 \right\}\).

C. \(\left( A\cup C \right)\cap B=\left\{ 1;2;4 \right\}\).                           D. \(\left( A\cup B \right)\cap C=\left\{ 2;4;6 \right\}\).

Câu 8. Cho hai tập hợp (A=\left[ -2\,;\,3 \right], B=\left( 1\,;\,+\infty  \right)\). Hãy xác định tập \(A\backslash B\).

A. \(\left[ -2\,;\,1 \right]\).                               B. \(\left( -2\,;\,1 \right]\).                     C. \(\left( -2\,;\,-1 \right)\).                           D. \(\left[ -2\,;\,1 \right)\).

Câu 9. Cho hai tập hợp \(A=\left( 0;2 \right), B=\left[ 1;4 \right)\). Tìm \({{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cap B \right)\).

A. \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right)\).

B. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 4;+\infty  \right)\).

C. \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left[ 2;+\infty  \right)\).

D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).

Câu 10. Cho hai tập hợp \(M=\left\{ 1\,;\,2\,;\,3\,;\,5 \right\}\) và \(N=\left\{ 2\,;\,6\,;\,-1 \right\}\). Xét các khẳng định sau đây:

\(M\cap N=\left\{ 2 \right\}\); \(N\backslash M=\left\{ 1\,;\,3\,;\,5 \right\}\); \(M\cup N=\left\{ 1\,;\,2\,;\,3\,;\,5\,;\,6\,;\,-1 \right\}\).

Có bao nhiêu khẳng định đúng trong ba khẳng định nêu trên?

A. 0                            B. 1                          C. 2                         D. 3

Câu 11. Lớp \({10 {~A}}\) có 25 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn Toán, 16 học sinh giỏi môn Ngữ văn. Hỏi lớp \({10 {~A}}\) có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và Ngữ văn?

A. 6.                                B. 9.                              C. 10.                            D. 31.

Câu 12. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \({-x+5 y^{3} \leq 8}\)               B. \({8^{7} x+4^{5} y \leq-100}\)                      C. \({\frac{1}{x}+\frac{1}{y} \leq 1}\)                   D. \({-x-4 y=50}\)

Câu 13.   Cặp số nào là một nghiệm của bất phương trình \({-5 x-y>6}\)?

A. \({(-1 ; 1)}\)                 B. \({(-3 ; 0)}\)               C. \({(1 ; 3)}\)                D. \({(4 ;-2)}\)

Câu 14.   Hệ bất phương trình nào sau đây KHÔNG là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \({\left\{\begin{array}{l}x+y-3 \leq 0 \\ x-y>4\end{array}\right.}\)     

B. \({\left\{\begin{array}{l}2(x+9)+y \leq 13 \\ 3(x+6)>y-2\end{array}\right.}\)

C. \({\left\{\begin{array}{l}x(y+1)0\end{array}\right.}\)

D. \({\left\{\begin{array}{l}x^2

Câu 15. Một công ty dự kiến chi 500 triệu đồng cho một đợt quảng cáo sản phẩm của mình. Biết rằng chi phí cho một block 1 phút quảng cáo trên đài phát thanh là 10 triệu đồng và chi phí cho một block 10 giây quảng cáo trên đài truyền hình là 25 triệu đồng. Đài phát thanh chỉ nhận các chương trình quảng cáo với ít nhất 5 block, đài truyền hình chỉ nhận các chương trình quảng cáo với số block ít nhất là 10. Theo thống kê của công ty, sau 1 block quảng cáo trên đài truyền hình thì số sản phẩm bán ra tăng 4%, sau 1 block quảng cáo trên đài phát thanh thì số sản phẩm bán ra tăng 2%. Để đạt hiệu quả tối đa thì công ty đó cần quảng cáo bao nhiêu block trên đài truyền hình?

A. 5 block.                       B. 6 block.                    C. 10 block.                  D. 18 block.

 

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào Học247 để tải về máy)---

 

3. Đề thi số 3

Trường THPT Đốc Binh Kiều

Đề 3

Đề thi giữa HK1 năm học 2023 – 2024

Môn Toán 10

Thời gian: 90p

 

I. Trắc nghiệm

Câu 1. Cách phát biểu nào sau đây KHÔNG dùng để phát biểu định lí toán học dưới dạng \({A \Rightarrow B}\) ?

A. Nếu \({A}\) thì \({B}\).                                                                          B. \({A}\) kéo theo \({B}\).

C. \({A}\) là điều kiện cần để có \({B}\).                                                  D. \({A}\) là điều kiện đủ để có \({B}\).

Câu 2. Cho định lí \(''\forall x\in X,P\left( x \right)\Rightarrow Q\left( x \right)''\). Chọn khẳng định không đúng.

A. \(P\left( x \right)\) là điều kiện đủ để có \(Q\left( x \right)\).                B. \(Q\left( x \right)\) là điều kiện cần để có \(P\left( x \right)\).

C. \(P\left( x \right)\) là giả thiết và \(Q\left( x \right)\) là kết luận.           D. \(P\left( x \right)\) là điều kiện cần để có \(Q\left( x \right)\).

Câu 3. Mệnh đề phủ định của \(P:''\forall x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}>0''\) là

A. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}\le 0''\)        B. \(\overline{P}:''\exists x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}\le 0''\).

C. \(\overline{P}:''\exists x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}<0''\).         D. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R},\text{ }{{x}^{2}}<0''\)

Câu 4. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?

A. \({\exists x \in \mathbb{R}, x-2>0}\).

B. Bạn thấy học Toán khó không?

C. Mùa thu Hà Nội mới lãng mạn làm sao!

D. \({1+2+3+\ldots+9=45}\).

Câu 5. Cho hai tập hợp \({A=\{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9\} ; B=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5\}}\). Hiệu của hai tập hợp \({A}\) và \({B}\) là:

A. \({A \backslash B=\{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9\} \quad}\)

B. \({A \backslash B=\{6 ; 7 ; 8 ; 9\}}\)

C. \(A\backslash B=\{1;2;3;4;5;6;7;8;9\}\)

D. \(A\backslash B=\{1;2;3;4;5\}\)

Câu 6. Cho tập hợp \({A=\{2 ; 4 ; 6 ; 8\}}\). Số tập hợp con gồm hai phần tử của \({A}\) là

A. 12.                              B. 8.                              C. 10.                            D. 6.

Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập nào khác rỗng?

A. \(C=\left\{ x\in \mathbb{R}\,\left| \,\frac{x}{{{x}^{2}}+1}=1 \right. \right\}\).           B. \(A=\left\{ x\in \mathbb{R}\,\left| \,{{x}^{2}}-2x+3=0 \right. \right\}\)

C. \(D=\left\{ x\in \mathbb{Q}\,\left| \,{{x}^{3}}+8=0 \right. \right\}\)                         D. \(B=\left\{ x\in \mathbb{Q}\,\left| \,2{{x}^{2}}-1=0 \right. \right\}\).

Câu 8. Cho tập hợp \({A=\left(-\infty ; m^2\right)}\) và \({B=(16 ;+\infty)}\). Tập hợp các giá trị thực của \({m}\) để \({A \cap B \neq \varnothing}\) là

A. \({(-\infty ;-4) \cup(4 ;+\infty)}\).                     B. \({(-4 ; 4)}\).              C. \({(-\infty ;-4] \cup[4 ;+\infty)}\).                      D. \({[-4 ; 4]}\).

Câu 9. Cho tập hợp \(A=\{\left. x\in \mathbb{R} \right|-2\le x<5\}\) và tập hợp \({B=(-1 ;+\infty)}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \({A \cap B=[-2 ;-1)}\).                                   B. \({A \cup B=[-2 ; 5)}\).                                     

C. \({A \cap B=(-1 ; 5)}\).                                  D. \({C_{\mathbb{R}} B=(-\infty ;-1)}\).

Câu 10. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập hợp \({[1 ; 4]}\)?

A.                                   B. 

C.                                  D.

Câu 11. Cho hai tập hợp \(M,\,\,N\) thỏa \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(M\backslash N=N\).             B. \(M\cap N=M\).                C. \(M\backslash N=M\).          D. \(M\cap N=N\).

Câu 12. Bất phương trình nào nhận \({(1 ;-2)}\) là một nghiệm?

A. \({5 x+3 y>1}\)            B. \({4 x-7 y<10}\)            C. \({7 x+y \geq 2}\)              D. \({x-9 y \leq 7}\)

Câu 13. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \({x+2 y \leq 4}\) là:

A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \({d: x+2 y=4}\) chứa gốc toạ độ \({O(0 ; 0)}\) (kể cả bờ \({d}\))

B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \({d: x+2 y=4}\) không chứa gốc tọ̣ độ \({O(0 ; 0)}\) (kể cả bờ \({d}\))

C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \({d: x+2 y=4}\) chứa gốc toạ độ \({O(0 ; 0)}\) (không kể bờ \({d}\))

D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng \({d: x+2 y=4}\) không chứa gốc toạ độ \({O(0 ; 0)}\) (không kể bờ \({d}\))

Câu 14. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \({\left\{\begin{array}{c}x>4 \\ -3 x-5 y \leq-6\end{array}\right.}\)

B. \({\left\{\begin{array}{c}y^{2} \leq-1 \\ 7 x-y>-2\end{array}\right.}\)

C. \({\left\{\begin{array}{c}-x+\frac{1}{y} \geq-6 \\ \frac{1}{x}+y \leq 1\end{array}\right.}\)

D. \({\left\{\begin{array}{c}x(x+y)>1 \\ -x+20 y \leq 14\end{array}\right.}\)

Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn \({\left\{\begin{array}{c}2 x+y<4 \\ -3 x+2 y \geq-5\end{array}\right.}\) là:

A.                            B.

C.                             D.

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập vào Học247 để tải về máy)---

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Toán 10 KNTT năm 2023-2024 trường THPT Đốc Binh Kiểu có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF