Bộ 2 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn được HOC247 biên tập và tổng hợp giúp các em có thể tham khảo và thử sức góp phần rèn luyện chuẩn bị trước kì thi giúp các em củng cố kiến thức của bản thân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích không chỉ giúp các em học sinh ôn thi mà còn giúp các thầy cô sử dụng trong quá trình giảng dạy của mình.
TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN
|
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN CÔNG NGHỆ 10 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
Câu 1: Quy trình công nghệ nuôi cấy mô tế bào được thực hiện theo trình tự sau:
A. Chọn vật liệu - tạo chồi - sát trùng - tạo rễ.
B. Chọn vật liệu - tao chồi - tạo rễ - cấy cây trong môi trường thích ứng
C. Chọn vật liệu - tạo rễ - tạo chồi - cấy cây trong môi trường thích ứng
D. Chọn vật liệu - khử trùng - tạo chồi - tạo rễ - cấy trong môi trường thích ứng
Câu 2: Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách:
A. Bón trực tiếp vào đất B. Hòa với nước tưới cho cây
C. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo D. Trộn với các loại phân khác
Câu 3: Phân hữu cơ có đặc điểm
A. Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng B. Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
C. Dễ hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp D. Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
A. Hạt giống nguyên chủng B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Hạt giống xác nhận D. Tất cả đều sai
Câu 5: Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa
C. Tăng độ phì nhiêu của đất
D. Giảm độ chua của đất
Câu 6: Keo đất mang điện tích gì ?
A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương.
B. Điện tích dương
C. Điện tích âm
D. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
Câu 7: Biện pháp khắc phục hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A. Bón vôi cải tạo đất B. Bón phân và làm đất hợp lí
C. Luân canh, xen canh gối vụ D. Trồng cây phủ xanh đất
Câu 8: Thành phần nào gây ra phản ứng kiềm trong đất
A. Na2CO3, CaCO3 B. HCl C. H2SO4 D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
A. Bón phân hữu cơ B. Bón phân vô cơ C. Bón phân xanh D. Cày bừa
Câu 10: Keo đất mang điện tích gì ?
A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương
B. Điện tích dương
C. Điện tích âm
D. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
Câu 11: Xói mòn đất thường xảy ra ở đâu?
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Vùng đồng bằng ven biển D. Trung du và miền núi, nơi có địa hình dốc
Câu 12: Phản ứng của dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ H+ và OH- B. Nồng độ bazơ C. Nồng độ Na+ D. Nồng độ a xít
Câu 13: Chọn câu đúng
A. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng kiềm B. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng trung tính
C. Nếu [H+] > [OH-] thì đất có phản ứng chua D. Nếu [H+] < [OH-] thì đất có phản ứng chua
Câu 14: Nguyên nhân hình thành đất phèn.
A. Đất có nhiều muối B. Đất có nhiều H2SO4
C. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh D. Đất bị ngập úng
Câu 15: Người ta làm thí nghiệm xác định sức sống với 50 hạt giống thì thấy có 6 hạt bị nhuộm màu. Tỉ lệ hạt sống là?
A. 87% B. 86% C. 85% D.88%
Câu 16: Nguyên nhân gây xói mòn đất:
A. Địa hình dốc B. Mưa lớn C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 17: Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là đất có nhiều muối tan và xác thực vật, động vật
B. Là đất có dinh dưỡng
C. Là khả năng cung cấp đồng thời,không ngừng nước và dinh dưỡng cho cây
D. Là đất có nhiều dinh dưỡng
Câu 18: Độ chua hoạt tính của đất là do ion nào gây nên?
A. OH- B. Al3+ và H+ C. Al3+ D. H+
Câu 19: Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần tiến hành tiếp biện pháp:
A. Bón bổ sung chất hữu cơ B. Tháo nước rửa mặn
C. Bón nhiều phân đạm và kali D. Trồng cây chịu mặn
Câu 20: Trong môi trường tạo rể nguời ta bổ sung chất gì?
A. BIA,αNAA B. BIA,αNAN C. IBA, αNAA D. BIA,αNNA
Câu 21: Hệ thống sản xuất giống cây trồng gồm mấy giai đoạn?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 22: Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét là:
A. 60% - 80%. B. 45% - 50% C. 30% - 40%. D. 50% - 60%
Câu 23: Theo sơ đồ phục tráng, việc đánh giá dòng được tiến hành trong:
A. Năm thứ tư và năm thứ năm B. Năm thứ hai và năm thứ ba
C. Năm thứ nhất và năm thứ hai D. Năm thứ ba và năm thứ tư
Câu 24: Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là:
A. Củ, quả đã chín B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ D. Đồng ý với cả 3 phương án
Câu 25: Keo là đất gì?
A. Là những phần tử có kích thước trên 1 micromet, không tan trong nước mà ở tạng thái huyền phù
B. Là những phần tư có kích thước nhỏ dưới 1micromet, không tan trong nước mà ở trạng thái huyền phù
C. Là những phần từ có kích thước trên 1micromet tan trong nước
D. Là những phần tử có kích thước nhỏ dưới 1micromet, tan trong nước
Câu 26: Tính chất nào sau đây là của đất xám bạc màu?
A. Đất có thành phần cơ giới nặng, tỉ lệ sét cao, nhiều muối tan
B. Tầng đất mặt mỏng, thành phần cơ giới nhẹ, thường bị khô hạn.
C. Hình thái phẫu diện đất không hoàn chỉnh
D. Tầng đất mặt khô, cứng, nứt nẻ, nhiều chất độc hại
Câu 27: Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong:
A. Năm năm B. Bốn vụ C. Bốn giai đoạn D. Bốn năm
Câu 28: Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ D. Cả A, B, C
Câu 29: Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
A. Hạt xác nhận B. Hạt Nguyên chủng C. Hạt Siêu nguyên chủng D.Vật liệu khởi đầu
Câu 30: Lớp ion nào trên hạt keo tham gia trao đổi ion
A. Lớp ion quyết định điện B. Nhân hạt keo
C. Lớp ion quyết bù D. Lớp ion khuếch tán
ĐÁP ÁN
Câu: |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
TL |
D |
A |
C |
C |
A |
A |
D |
A |
A |
C |
D |
A |
C |
C |
D |
Câu |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
TL |
C |
C |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
D |
D |
C |
D |
ĐỀ SỐ 2
Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Khả năng hấp phụ của đất giúp?
A.Cây dễ hút chất dinh dưỡng B.Cây đứng vững trong đất
C.Đất giữ được chất dinh dưỡng D.Đất tơi xốp, thoáng khí
Câu 2: Sau khi ngâm hạt nội nhũ như thế nào?
A.Nội nhũ không nhuộm màu B.Nội nhũ nhuộm màu
C.Hạt sống thì nội nhũ nhuộm màu D.Hạt chết thì nội nhũ nhuộm màu
Câu 3: Cơ sở khoa học của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A.Tế bào có tính toàn năng B.Tế bào chỉ chuyên hóa đặc hiệu
C.Tế bào không thể phát triển thành cây D.Mô tế bào không thể sống độc lập
Câu 4: Tế bào đã phân hóa gọi là?
A.Phôi sinh B.Chuyên biệt C.Phân sinh D. Hợp tử
Câu 5: Nuôi cấy mô tế bào có thể bắt đầu từ loại tế bào nào ?
A.Tế bào hợp tử B.Tế bào phôi sinh C.Tế bào phân hóa D.Tế bào phân sinh
Câu 6: Ý nghĩa của công nghệ nuôi cấy mô tế bào?
A.Làm giảm sức sống của cây giống B.Làm phong phú giống cây trồng
C.Làm tăng hệ số nhân giống D.Làm giảm hệ số nhân giống
Câu 7: Độ chua tiềm tàng của đất được tạo nên bởi?
A.H+ trong dung dịch đất B.H+ và Al3+ trên bề mặt keo đất
C.Al3+ trong dung dịch đất D.H+ và Al3+ trong keo đất
Câu 8: Khi có 1 giống lạc mới siêu nguyên chủng với số lượng ít thì?
A.Sản xuất hạt giống trên theo sơ đồ duy trì
B.Sản xuất hạt giống theo sơ đò phục tráng
C.Sản xuất hạt giống theo sơ đồ ở cây trồng thụ phấn chéo
D.Đem giống siêu nguyên chủng vào sản xuất đại trà
Câu 9: Quy trình sản xuất giống cây rừng được thực hiện theo sơ đồ nào?
A.Khảo nghiệm – chọn cây trội - chọn cây đạt tiêu chuẩn - nhân giống cho sản xuất
B.Chọn cây trội – khảo nghiện – nhân giống cho sản xuất
C.Chọn cây trội – khảo nghiệm – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất
D.Chọn cây trội – chọn cây đạt tiêu chuẩn – nhân giống cho sản xuất
Câu 10: Độ phì nhiêu tự nhiên của đất được hình thành do?
A.Thảm thực vật tự nhiên B.Được cày xới thường xuyên
C.Được bón đầy đủ phân hóa học D.Được tưới tiêu hợp lí
-(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 2 Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Công nghệ 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Số 3 An Nhơn. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: