Mời các em và quý phụ huynh cùng tham khảo tài liệu Bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao có đáp án do Hoc247 tổng hợp và biên soạn. Tài liệu bao gồm các dạng bài tập khác nhau, tổng hợp các kiến thức đã học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật tốt. Cùng xem chi tiết tài liệu ngay bên dưới!
BÀI TẬP TIẾNG ANH 4 NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN
1. Đề bài
1.1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1. A. Speak |
B. Song |
C. Play |
D. Swim |
2. A. Countryside |
B. City |
C. Street |
D. Map |
3. A. Milk |
B. Chicken |
C. Bread |
D. Fish |
4. A. August |
B. November |
C. May |
D. Match |
5. A. Maths |
B. English |
C. Science |
D. Vietnam |
1.2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)
1. Where are you today?
A. I’m at home.
B. I’m from Vietnam.
C. I’m ten years old.
2. How many students are there in Mai’s class?
A. There are 30 students.
B. There is a teacher.
C. There are 30 students in his class.
3. Can your mother speak English?
A. Yes, I can.
B. No, she can’t.
C. No, he can’t
4. Would you like ……………….. orange juice ?
A. some
B. an
C. a
5. When is your birthday?
A. It’s in September.
B. It’s in September 2nd.
C. Your birthday’s in September.
1.3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1. Yes, I'd like some milk. _______________________________
2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________
3. Because I like to sing songs. _______________________________
4. There are four books on my desk. _______________________________
5. My pen friend is from America. _______________________________
1.4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
A |
B |
1. What sports do you like? |
A. I am ten |
2. Can you draw a picture? |
B. I like football |
3. How old are you? |
C. I have it on Tuesday |
4. When do you have Vietnamese? |
D. I have ten |
5. How many pens do you have? |
E. No, I can't |
1.5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1. doll/ for/ This/ you/ is.
____________________________________________
2. is/ My/ classroom/ big.
____________________________________________
3. subjects/ What/ like/ he/ does?
____________________________________________
4. you/ do/ like/ Why/ English?
____________________________________________
5. was/ I/ in/ April/ born.
____________________________________________
1.6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1. What do you do .......... Science lessons?
2. There ............. three maps on the wall.
3. She ............ like Maths because it's difficult.
4. He is ............... Australia.
5. I can ........... a bike.
1.7. Read the passage and then answer the following questions:
Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.
1. Who is this? – This……………………………………………………………………….
2. What time does he get up? – He gets……………………………………………..
3. What does he do at 6.30? – He has…………………………………………………
4. What time does he go to work? – He goes………………………………………..
5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day.
6. What does he do in the evening? – He watches…………………………………..
7. What does he do at 10.45? – He…………………………………………………………
8. Where is he at 8.30 A.M? – He is…………………………………………………………
1.8. Circle the best answer A,B,C or D:
1. It’s time ………………………. breakfast.
A. to
B. in
C. for
D. eat
2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.
A. day
B. time
C. year
D. month
3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.
A. are
B. am
C. be
D. is
4.It’s time for………………………………?
A. lunch
B. learn
C. play
D. dance
5. What time is it? It’s……………………….o’clock.
A. thirty
B. fourty
C. twenty
D. fifty
6. Excuse me.
………………………..?
A. Thanks
B. No
C. Yes
D. What
7. Mai ……………………… lunch at 12.30.
A. have
B. has
C. does
D. plays
8. What time does Linda have…………………..?
A. fifteen
B. subject
C. dinner
D. football
9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.
A. have
B. learns
C. plays
D. has
10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.
A. go
B. speak
C. play
D. goes
11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.
A. watches
B. watch
C. plays
D. goes
12. His father goes to work …………………….. the morning.
A. on
B. in
C. at
D. to
13. She goes to bed at ……………………. P.M.
A. 10.30
B. 25.30
C. 32.30
D. 40.45
14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.
A. Do
B. Does
C. Play
D. Don’t
15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20
A. what
B. where
C. when
D. who
2. Đáp án
2.1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)
1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D
2.2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)
1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A
2.3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)
1 - Would you like some milk?
2 - What subject does he have on Monday?
3 - Why do you like music?
4 - How many books are there on your desk?
5 - Where is your pen friend from?
2.4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)
1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D
2.5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)
1 - This doll is for you.
2 - My classroom is big.
3 - What subjects does he like?
4 - Why do you like English?
5 - I was born in April.
2.6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)
1 - during; 2 - are; 3 - doesn't; 4 - from; 5 - ride;
2.7. Read the passage and then answer the following questions:
1 - This is Peter's father.
2 - He gets up at six o’clock.
3 - He has breakfast at 6.30 A.M.
4 - He goes to work at 7 o’clock.
5 - He works 9 hours a day.
6 - He watches T.V in the evening.
7 - He goes to bed at 10.45 P.M.
8 - He is at work.
2.8. Circle the best answer A,B,C or D:
1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;
6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - D;
11 - A; 12 - B; 13 - A; 14 - B; 15 - A;
---
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!