YOMEDIA

Bài tập ôn tập thì Tiếng Anh 5 có đáp án

Tải về
 
NONE

Hoc247 xin giới thiệu đến các em học sinh và quý phụ huynh Bài tập ôn tập thì Tiếng Anh 5 có đáp án nhằm giúp các em có cơ hội luyện tập để nhớ kiến thức tốt hơn. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em. Mời các em cùng tham khảo nhé!

ATNETWORK

BÀI TẬP ÔN TẬP THÌ TIẾNG ANH 5 CÓ ĐÁP ÁN

1. Đề bài

1.1. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì hiện tại thường để hoàn thành câu:

1.I___________ a good mark. (get)

2.Rita___________ (do)

3.We_____________ the table. (lay)

4.Tim and Pat_________ text messages. (send)

5.Oliver__________ fun (have)

6.Maria  __________   up their room. (tidy)

7. He_____________ a new MP3 player. (buy)

8. The dog__________ out of the house. (run)

9.You____________ your glasses. (need)

10. She__________   a snake. (touch)

1.2. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì quá khứ thường để hoàn thành câu:

1. Jane___________ a film last night. (watch)

2. He ____________ a box. (carry)

3. They __________ their father. (help)

4. John and Mary_________ homework yesterday. (do)

5. I____________ to Andrew. (talk)

6. Susan___________ with Peter. (dance)

7. The boys__________ (try)

8. We_____________ a trip. (plan)

9. She____________ her hair. (wash)

10. The car__________ at the traffic lights. (stop)

1.3. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì hiện tại tiếp diễn để hoàn thành câu:

1. They___________ questions now. (not ask)

2. Bob____________ the poem by heart. (learn)

3. Nick  __________to the sport place. (not go)

4. We_____________ a Computer game. (play)

5. I___________ the door. (not open)

6.  He_____________ jokes (not tell)

7. Peter __________his rabbits. (feed)

8. The baby___________________now (cry)

9. They___________ the phone at the moment. (answer)

10. She__________hamburgers (eat)

1.4. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì quá khứ tiếp diễn để hoàn thành câu:

1. She _______ a hamburger. (not eat)

2. They__________ pictures at 3 p.m yesterday. (paint)

3. The teacher____________ the door when the students came. (open)

4. John________________ his bike this afternoon. (not ride)

5. We______________ on the Computer at 2 p.m. (not work)

6. Doris__________     the news on TV when I saw him. (watch)

7. I_________________ the piano. (not practice)

8. My friends______________songs (not sing)

9. Steve__________ a cigarette at 5 yesterday afternoon. (smoke)

10. Sam and Liz__________ for their friends. (not look)

1.5. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì tương lai gần (going to) đế hoàn thành câu:

1. They_______________ the lunch basket. (pack)

2. I  __________    somebody the way. (not ask)

3. Rita_______________ Jim’s book. (borrow)

4. We__________    a T-shirt. (not design)

5. I __________ on the red button. (click)

6. The girls__________ the boys. (not help)

7. Tim________________ Sandra’s hair. (cut)

8. Andy and Fred __________a song, (not sing)

9. You________________ (prepare)

10. He__________ the chicken in the garden. (not keep)

1.6. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì tương lai thường để hoàn thành câu:

1. Tim________________ the teacher his sadness. (not tell)

2. I hope I   __________  the train to Manchester. (not miss)

3.__________________ she   __________  her hair yellow? (dye)

4. He_________________ breakfast tomorrow morning. (not prepare)

5. The manager__________   trees in front of the office building.(not plant)

6. __________Melis __________    a beautiful long dress at her party? (wear)

7. My friends______ in the city. (not live)

8. We_________________ about the bad weather. (not worry)

9._____ you__________ in this lake with some of my friends. (swim)

10. You __________progress if you are lazy. (not make)

1.7. Em hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc:

1. We (be) tired and we’d like (sit) down.

________________________________________________

2. What your sister (want)? – She (want) a cold drink.

________________________________________________

3. I (not be) hungry.

________________________________________________

4. There (be) any bananas?

________________________________________________________

5.He (eat) breakfast now.

________________________________________________

6. They (play) soccer at the moment.

________________________________________________

7. Where your sister (go) in her free time? She usually (go) to the zoo.

________________________________________________

8. There (not be) any water in the bottle.

________________________________________________

9. We often (do) aerobics, but at present we (play) soccer.

________________________________________________

10. Tomorrow is Sunday. I (visit) Ngoc Son Temple.

________________________________________________

2. Đáp án

1.1.  Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì hiện tại thường để hoàn thành câu:

1. I get a good mark.

2. Rita does homework.

3. We lay the table.

4. Tim and Pat send text messages.

5. Oliver has fun.

6.  Maria tidies up their room.

7.   He buys a new MP3 player.

8.  The dog runs out of the house.

9.   You need your glasses.

10.  She touches a snake.

1.2. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì quá khử thường để hoàn thành câu.

1. Jane watched a film last night.

2. He carried a box.

3. They helped their father.

4. John and Mary did homework yesterday.

5. I talked to Andrew.

6. Susan danced with Peter. 

7. The boys tried basketball.

8. We planned a trip.

9. She washed her hair.

10. The car stopped at the traffic lights.

1.3. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì hiện tại tiếp diễn để hoàn thành câu.

1. They aren’t asking questions now.

2. Bob is learning the poem by heart.

3. Nick isn’t going to the sport place.

4. We are playing a Computer game.

5. I’m not opening the door.

6. He isn’t telling jokes.

7. Peter is feeding his rabbits.

8. The baby isn’t crying now.

9. They aren’t answering the phone at the moment.

10. She isn’t eating hamburgers.

1.4. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì quá khứ tiếp diễn đế hoàn thành câu.

1. She was not eating a hamburger.

2. They were painting pictures at 3 p.m yesterday.

3. The teacher was opening the door when the students came.

4. John was not riding his bike this afternoon.

5. We were not working on the Computer at 2 p.m.

6. Doris was watching the news on TV when I saw him.

7. I was not practicing the piano.

8. My friends were not singing songs.

9. Steve was smoking a cigarette at 5 yesterday afternoon.

10. Sam and Liz were not looking for their fiends.

1.5. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì tương lai gần (going to) đế hoàn thành câu:

1. They are going to pack the lunch basket.

2. I am not going to ask somebody the way.

3. Rita is going to borrow Jim’s book.

4. We are not going to design a T-shirt.

5. I am going to click on the red button.

6. The girls are not going to help the boys.

7. Tim is going to cut Sandra’s hair.

8. Andy and Fred are not going to sing a song.

9. You are going to prepare dinner.

10. He is not going to keep the chicken in the garden.

1.6. Em hãy chia các động từ cho sẵn dưới đây ở thì tương lai thường để hoàn thành câu:

1. Tim will not/ won’t tell the teacher his sadness.

2. I hope I will not/ won’t miss the train to Manchester.

3. Will she dye her hair yellow?

4. He will not/ won’t prepare breakfast tomorrow morning.

5. The manager will not/ won’t plant trees in front of the office building.

5. Will Melis wear a beautiful long dress at her party?

7. My friends will not/ won’t live in the city.

8. We will not/ won’t worry about the bad weather.

9. Will you swim in this lake with some of my friends.

10. You will not/ won’t make progress if you are lazy.

1.7. Em hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc:

1. are/ to sit

2. does…want/ wants

3. am not

4. Are there

5. is eating

6. are playing

7. does … go/ goes

8. isn’t

9. do / are playing

10. am going to visit

---

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập ôn tập thì Tiếng Anh 5 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON