YOMEDIA

50 câu trắc nghiệm về Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số có đáp án chi tiết

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh tham khảo tài liệu 50 câu trắc nghiệm về Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số có đáp án chi tiết. Các câu hỏi được tổng hợp và phân theo thứ từng cấp độ từ dễ đến khó, nhằm giúp các em ôn tập hiệu quả. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích dành cho các em.

ATNETWORK
YOMEDIA

50 CÂU TRẮC NGHIỆM VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ, GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ CÓ ĐÁP ÁN

 

Câu 1. Kết quả đúng của \(\lim \frac{{ - {n^2} + 2n + 1}}{{\sqrt {3{n^4} + 2} }}\)

A. \( - \frac{2}{3}\) .                              B. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\) .                            C. \(\frac{1}{2}\) .                                 D. \(-\frac{1}{2}\) .

Lời giải

Chọn B

Ta có \(\lim \frac{{ - {n^2} + 2n + 1}}{{\sqrt {3{n^4} + 2} }} = \lim \frac{{ - 1 + \frac{2}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}}}{{\sqrt {3 + \frac{2}{{{n^4}}}} }} = \frac{{ - 1}}{{\sqrt 3 }} =  - \frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 2. Giới hạn \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {5^n}}}{{{{2.5}^n} + {4^n}}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\) .                                 B. 1.                                   C. 2.                                 D. 3.

Lời giải

Chọn A

Ta có \(\lim \frac{{{{4.3}^n} + {5^n}}}{{{{2.5}^n} + {4^n}}} = \lim \frac{{{5^n}\left( {4.{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} + 1} \right)}}{{{5^n}\left( {2 + {{\left( {\frac{4}{5}} \right)}^n}} \right)}} = \lim \frac{{4.{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} + 1}}{{2 + {{\left( {\frac{4}{5}} \right)}^n}}} = \frac{1}{2}\).

Câu 3. Giới hạn \(\lim \frac{{{{4.2}^n} + 1}}{{{{2.2}^n} + 2017}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{2}\) .                                 B. 1.                                   C. 2.                                 D. 2017.

Lời giải

Chọn C

Ta có \(\lim \frac{{{{4.2}^n} + 1}}{{{{2.2}^n} + 2017}} = \lim \frac{{{2^n}\left( {4 + {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}} \right)}}{{{2^n}\left( {2 + 2017.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}} \right)}} = \lim \frac{{4 + {{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}}}{{2 + 2017.{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^n}}} = 2\).

Câu 4. \(\lim \left( {2 - {n^2} + n} \right)\) bằng:

A. \( - \infty \) .                              B. 2                                   C. 1.                                  D. \( + \infty \) .

Lời giải

Chọn A

Cách 1: ta có \(2 - {n^2} + n = {n^2}\left( {\frac{2}{n} - 1 + \frac{1}{n}} \right)\).

Vì \(\lim {n^2} =  + \infty \) và \(\lim \left( {\frac{2}{n} - 1 + \frac{1}{n}} \right) =  - 1 < 0\) nên theo quy tắc giới hạn vô cực có: \(\lim \left( {2 - {n^2} + n} \right) =  - \infty \)

Cách 2: sử dụng MTCT

Câu 5. \(\lim \left( {3{n^3} - 2n + 1} \right)\) bằng:

A. 3.                                   B. \( - \infty \)                                 C. \( + \infty \)                                D. 1.

Lời giải

Chọn C

Ta có: \(3{n^3} - 2n + 1 = {n^3}\left( {3 - \frac{2}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}} \right)\).

Vì \(\lim {n^3} =  + \infty \) và \(\lim \left( {3 - \frac{2}{{{n^2}}} + \frac{1}{{{n^3}}}} \right) = 3 > 0\) nên \(\lim \left( {{n^3} - 2n + 1} \right) =  + \infty \)

Câu 6.  Giá trị đúng của \(\lim \left( {{3^n} - {5^n}} \right)\) là:

A. \( + \infty \) .                              B. \( - \infty \) .                               C. 2.                                 D.- 2 .

Lời giải

Chọn B

\(\lim \left( {{3^n} - {5^n}} \right) = \lim {5^n}\left( {{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} - 1} \right) =  - \infty \).

Vì \(\lim {5^n} =  + \infty ;\lim \left( {{{\left( {\frac{3}{5}} \right)}^n} - 1} \right) =  - 1\).

Câu 7.  Giá trị của \(D = \lim \frac{{\sqrt {{n^2} + 1}  - \sqrt[3]{{3{n^3} + 2}}}}{{\sqrt[4]{{2{n^4} + n + 2}} - n}}\) bằng:

A. \( + \infty \) .                            B. \( - \infty \) .                             C. \(\frac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\) .                        D. 1

Lời giải

Chọn C

Ta có: \(D = \lim \frac{{n\left( {\sqrt {1 + \frac{1}{{{n^2}}}}  - \sqrt[3]{{3 + \frac{2}{{{n^3}}}}}} \right)}}{{n\left( {\sqrt[4]{{2 + \frac{1}{{{n^3}}} + \frac{2}{{{n^4}}}}} - 1} \right)}} = \frac{{1 - \sqrt[3]{3}}}{{\sqrt[4]{2} - 1}}\).

Câu 8. Biết rằng \(\lim \frac{{an + \sqrt {{n^2} + n + 1} }}{{2n - 1}} = 2.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(a \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)                 B. \(a \in \left[ { - 1;1} \right)\)                      C. \(a \in \left[ {1;2} \right)\)                        D. \(a \in \left[ {2; + \infty } \right)\)

Lời giải

Chọn D

Ta có: \(2 = \lim \frac{{an + \sqrt {{n^2} + n + 1} }}{{2n - 1}} = \lim \frac{{a + \sqrt {1 + \frac{1}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}} }}{{2 - \frac{1}{n}}} = \frac{{a + 1}}{2} \to a = 3.\).

Câu 9.  Cho dãy số (un) với \({u_n} = \left( {n - 1} \right)\sqrt {\frac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} \). Chọn kết quả đúng của  là:

A. \( - \infty \) .                             B. 0.                                 C. 1.                                  D. \( + \infty \) .

Lời giải

Chọn B

Ta có: \(\lim {u_n} = \lim \left( {n - 1} \right)\sqrt {\frac{{2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}}  = \lim \sqrt {\frac{{{{\left( {n - 1} \right)}^2}\left( {2n + 2} \right)}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}}  = \lim \sqrt {\frac{{2{n^3} - 2{n^2} - 2n + 2}}{{{n^4} + {n^2} - 1}}} \)

\( = \lim \sqrt {\frac{{\frac{2}{n} - \frac{2}{{{n^2}}} - \frac{2}{{{n^3}}} + \frac{2}{{{n^4}}}}}{{1 + \frac{1}{{{n^2}}} - \frac{1}{{{n^4}}}}}}  = 0.\)

Câu 10. Cho dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{2n + b}}{{5n + 3}}\). Để dãy số (un) có giới hạn hữu hạn giá trị của b là:

A. b là một số thực tùy ý.                                           B. b nhận một giá trị duy nhất là 2.

C. không tồn tại b.                                                      D. b nhận một giá trị duy nhất là 5.

Lời giải

Chọn A

Ta có \(\lim \left( {\frac{{n + b}}{{5n + 3}}} \right) = \lim \left( {\frac{{1 + \frac{b}{n}}}{{5 + \frac{3}{n}}}} \right) = \frac{1}{5}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {\forall b \in R} \right).\) Nên với mọi b dãy số đã cho có giới hạn hữu hạn.

 

{-- xem đầy đủ nội dung 50 câu trắc nghiệm về Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số có đáp án chi tiết ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 50 câu trắc nghiệm về Giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số có đáp án chi tiết. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

>>> Các em có thể thử sức với các đề kiểm tra 1 tiết theo hình thức trắc nghiệm online tại đây :

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON