Câu hỏi (14 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 62019
Kết quả của \(\lim \frac{{{n^3} + 2n + 5}}{{ - 3{n^3} + n - 8}}\) là
- A. - 3
- B. \( + \infty \)
- C. \( - \frac{1}{3}\)
- D. 0
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 62022
\(\lim (4{n^3} - 3{n^2} + 2n - 1)\) bằng
- A. - 3
- B. \( + \infty \)
- C. \( - \infty \)
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 62023
\(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{{6.5}^n} - {{2.4}^n}}}\) bằng
- A. 1
- B. \(\frac{1}{3}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. - 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 62026
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\) bằng
- A. 0
- B. \( + \infty \)
- C. 4
- D. 12
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 62028
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - {x^3} - 4{x^2} + 10} \right)\) bằng
- A. \( + \infty \)
- B. 0
- C. 10
- D. - 14
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 62029
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\) bằng
- A. 2
- B. \( - \infty \)
- C. \( + \infty \)
- D. 0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 62030
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng
- A. \( - \infty \)
- B. 2
- C. \(\frac{5}{2}\)
- D. \( + \infty \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 62031
\(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, + \infty } \frac{{\sqrt {{x^2} + x} + 3x + 1}}{{\sqrt {4{x^2} + 1} + 1 - 3x}}\) bằng
- A. \( - \infty \)
- B. \(+ \infty \)
- C. - 4
- D. 4
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 62032
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 2{x^2} - 5x + 1}}{{2 - {x^2}}}\) bằng
- A. \( - \infty \)
- B. \( + \infty \)
- C. 1
- D. 2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 62033
Phương trình x3 – 3x + 1 = 0 có số nghiệm trong khoảng (-2; 2) là
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. Vô nghiệm
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 62035
a) Tính giới hạn \(\lim \frac{{{n^3} - 2n - 3}}{{2{n^3} - n + 1}}\)
b) Tính giới hạn \(\lim \frac{{1 - {3^n}}}{{{2^n} + {{4.3}^n}}}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 62036
a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 3x + 2}}{{x - 2}}\)
b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{2{x^3} - {x^2} - 1}}{{{x^3} - 4{x^2} + 5x - 2}}\)
c) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x + 3} - x} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 62039
Chứng minh rằng phương trình 4x4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (-1;1).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 62041
Tìm giá trị m để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\frac{{{x^2} - 7x + 10}}{{x - 2}}, khi{\rm{ x}} \ne 2}\\
{mx + 1, khi{\rm{ x}} = 2}
\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 2.