YOMEDIA

5 Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 có đáp án năm 2017

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu dưới đây gồm các đề thi thử trắc nghiệm và tự luận nằm trong chương trình học kỳ 2 môn Tin học lớp 10. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học, rèn luyện kỹ năng làm bài trước khi kỳ thi học kỳ 2 sắp diễn ra. Quý thầy cô giáo cũng có thể sử dụng làm tài liệu tham khảo để phục vụ cho việc dạy học của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

(Gồm: 30 câu trắc nghiệm)

Đề số 1

 

Câu 1: Thành phần cơ sở trong văn bản là các:

A. Ký tự              B. Đoạn                C. Từ     D. Câu

Câu 2: Hệ soạn thảo văn bản là phần mềm ...

A. Công cụ;         B. Hệ thống;       C. Tiện ích;         D. Ứng dụng.

Câu 3: Nếu nhập câu: “bài kiểm tra học kì!” theo kiểu gõ TELEX ta phải gõ các phím:

A. baif kieem tra hocj kif             B. baif kieemr tra hocj kif

C. bais kieem tra hocj kif             D. baif kieemx tra hocj kif

Câu 4: Để thoát khỏi Microsoft Word ta chọn

A. Lệnh File; Close           B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + X

C. Lệnh File; Exit          D. Gõ phím Esc.

Câu 5: Để lưu tập tin với một tên khác, vào lệnh:

A. File / New…  B. File / Open…                C. File / Save As…        D. File / Save

Câu 6: Để chọn toàn bộ văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím :

A. Ctrl + U           B. Ctrl + A         C. Ctrl + E            D. Ctrl + H

Câu 7: Khi soạn thảo văn bản Word, phím Enter được dùng khi:

A. Đánh chữ hoa              B. Sao chép         C. Cách khoảng                 D. Kết thúc đoạn văn

Câu 8: Trong Word tổ hợp phím Ctrl + R dùng để:

A. Canh lề phải một đoạn văn bản.   B. Canh lề trái một đoạn văn bản.

C. Canh giữa một đoạn văn bản.                D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 9: Khi soạn thảo văn bản Word, muốn in đậm đoạn văn bản ta chọn đoạn văn bản, thực hiện:

A. Ctrl + U           B. Ctrl + I             C. Ctrl + B         D. Ctrl + L

Câu 10: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. File \ Page Setup        B. Insert \ Page Numbers

C. Insert \ Symbol           D. Cả ba ý đều sai

Câu 11: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):

A. Ctrl + X            B. Ctrl + F          C. Ctrl + C            D. Ctrl + A

Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, để bật tính năng gõ tắt ta thực hiện:

A. Edit →Auto correct Options                 B. Tools →Auto correct Options

C. Tool →Auto text                                  D. File →Auto correct Options

Câu 13: Trong soạn thảo văn bản Word, để thực hiện ngắt trang, ta đặt con trỏ chuột vào vị trí cần ngắt, ta nháy vào:

A. Insert→ Break →Column                       B. Insert→ Break →Next Page

C. Insert→ Break →Odd Page                    D. Insert→ Break→ Page Break

Câu 14: Khi làm việc với bảng trong Word, để gộp nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện:

A. Table →Merge cells             B. Table → Insert         C. Table →Split cells       D. Table → Delete cells

Câu 15: Trong Word, để tạo một bảng ta dùng:

A. Insert / Table…                 B. Tool / Insert / Table…

C. Table / Insert / Table…     D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 16: Để tạo thêm dòng vào bảng đã có, ta thực hiện:

A. Edit / Insert / Rows.                 B. Table / Insert / Rows.       

C. Insert / Rows.                          D. Insert / Columns.

Câu 17: Mạng máy tính bao gồm các thành phần

A. Các máy tính, thiết bị mạng, phần mềm mạng

B. Các máy tính, Môđem, cáp mạng, vỉ mạng, phần mềm mạng

C. Các máy tính, Môđem, bộ khuếch đại, thiết bị mạng, trình duyệt web

D. Môđem, Hub, Repeater, Switch, dây cáp, phần mềm mạng

Câu 18: Về mặt địa lý, ta phân mạng thành 2 loại :(chọn câu đúng)

A. WAN , Mạng diện rộng                   B. Khách _ chủ , ngang hàng

C. Cục bộ , LAN                                 D. LAN , WAN

Câu 19: Để tham gia vào mạng , máy tính cần phải có :

A. Cáp mạng       B. Giắc cắm        C. Vì mạng          D. Cả 3 công cụ

Câu 20: Có bao nhiêu cách bố trí mạng máy tính có dây:

A. 4                        B. 1                        C. 2                         D. 3

Câu 21: Mô hình khách – chủ (Client – Server) có ưu điểm

A. Dữ liệu được quản lý tập trung                            B. Chế độ bảo mật tốt

C. Thích hợp với các mạng có quy mô lớn               D. Cả 3 ý trên

Câu 22: Lợi ích của Internet là

A. Chia sẻ thông tin

B. Cung cấp nguồn tài nguyên khổng lồ

C. Tạo ra hình thức giao tiếp mới, nhanh, thuận tiện, chính xác

D. Cả 3 ý trên

Câu 23: Ai là chủ sở hữu của Internet

A. Không ai cả

B. Quốc hội

C. Liên hợp quốc

D. Một số công ty lớn như Microsoft, Yahoo, Google, IBM…

Câu 24: Internet ra đời vào năm nào?

A. 1983                             B. 1887                                C. 1993                 D. 1997

Câu 25: Tên miền được phân cách bởi:

A. Dấu chấm                    B. Dấu chấm phẩy                 C. Ký tự WWW       D. Tất cả đều đúng

Câu 26: Để gửi và nhận thư điện tử người dùng cần:

A. Đăng ký thành viên của một trang web bất kì.            

B. Đăng ký hộp thư điện tử

C. Sử dụng trình duyệt 

D. Tất cả đều đúng.

Câu 27: Có hai cách tìm kiếm thường dùng: Tìm kiếm theo... và tìm kiếm nhờ...

A. Các máy tìm kiếm/danh mục địa chỉ

B. Thư điện tử/các máy tìm kiếm

C. Danh mục địa chỉ/các máy tìm kiếm        

D. Tất cả đều đúng

Câu 28: Em muốn tìm hình ảnh minh họa cho bài tập của mình. Em sử dụng dịch vụ nào sau đây?

A. E-mail                     B. Thương mại điện tử           C. Tìm kiếm thông tin              D. Chat

Câu 29: Địa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ:

A. Giainhancuoixom@.vn             B. Langtu.yahoo.com

C. Tuyet_sac@hotmail.com        D. My_nhan.gmail@.com

Câu 30: Địa chỉ website nào dưới đây là không hợp lệ:

A. thuathienhue.gov.vn                                B. thuathienhue.edu.                     

C. thuathienhue.vn                                      D. thuathienhue@fpt.vn

 

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017

Môn: Tin học 10

Thời gian làm bài: 45 phút;

(Gồm: 3 câu tự luận)

Đề số 2

 

Câu 1.   (2,5 điểm) 

a) Hệ soạn thảo văn bản là gì?

b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word? 

c) Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).

Câu 2.   (4 điểm)

Hãy nêu các thao tác cần thực hiện?

a) Định dạng kí tự.

b) In văn bản.

c) Thay thế từ (cụm từ) trong văn bản.

d) Gộp nhiều ô thành một ô.

Câu 3.    (3,5 điểm)

a) Nêu sự khác nhau giữa mạng LAN và mạng WAN.

b) Có những cách nào để kết nối Internet?

c) Trình bày các khái niệm: website, trình duyệt web, thư điện tử?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 2:

Câu

ĐÁP ÁN

1

a) Hệ soạn thảo văn bản:

- Hệ soạn thảo văn bản là một phần mền ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến công việc soạn  văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in văn bản.

0,5đ

b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.

C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn  hình nền.

C2: Từ nút Start của Windows chọn:

            Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word.

c) Hai chế độ gõ: chế dộ chèn và chế độ đè.

    - Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản.

    - Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã có ngay bên phải con trỏ văn bản.

2

a) Định dạng kí tự:

    C1: Sử dụng lệnh: Format→Font…để mở hộp thoại Font.

    C2: Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định dạng

 

b) In văn bản:

    C1: Dùng lệnh: File→Print…

    C2: Nhấn tổ hợp phím: Ctrt + P.

    C3: Nháy chuột vào nút Print trên thanh công cụ chuẩn.

c) Thay thế từ (cụm từ) trong văn bản:

1) Chọn Edit→Replace…(hoặc nhấn Ctrl + H), xuất hiện hộp thoại  Find and Replace.

2) Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find what và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with.

    3) Nháy nút  Find next để đến cụm từ cần tìm tiếp theo (nếu có).

4) Nháy nút Replace nếu muốn thay thế từng cụm từ tìm thấy ( và  nháy nút Replace All nếu muốn thay thế tự động tất cả các cụm từ tìm thấy) bằng cụm từ thay thế.

    5) Nháy nút Close để đóng hộp thoại.

 

d) Gộp nhiều ô thành một ô:

          1)  Chọn các ô cần gộp.

     2)  Dùng lệnh Table→Merge Cells hoặc nút lệnh Merge Cells trên  thanh công cụ Table and Borders.

3

a) Sự khác nhau giữa mạng LAN  và mạng WAN.

 

LAN

WAN

Về vị trí địa li

Các máy tính và thiết bị gần nhau như trong cùng một văn phòng, tòa nhà…

Các máy tính và thiết bị có thể ở các thành phố, đất nước khác nhau (khoảng cách xa).

Số lượng máy

Vài chục máy tính và thiết bị

Hàng chục ngìn máy tính và thiết bị

Công nghệ truyền thông

 

Thực hiện công nghệ truyền thông như công nghệ tương tự, công nghệ số, công nghệ chuyển mạch gói…

b) Những cách để kết nối Internet.

  • Sử dụng modem qua đường điện thoại.
  • Sử dụng đường truyền riêng
  • Sử dụng đường truyền ADSL
  • Kết nối công nghệ không dây (wi fi)
  • Kết nối Internet qua đường truyền hình cáp

c) Các khái niệm: Website, Web tĩnh, Web động:

* Website.

-  Website gồm một hoặc nhiều trang web trong hệ thống www được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập.

* Trình duyệt Web.

- Trình duyệt web là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống www: truy cập các trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống www và các tài nguyên khác của Internet.

* Thư điện tử.

- Thư điện tử là dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin trên Internet thông qua các hộp thư điện tử.

1,5đ

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây chỉ trích dẫn một số đề trong Bộ 5 đề thi môn Tin học lớp 10 học kỳ 2. Để tham khảo đầy đủ trọn bộ các đề thi còn lại, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tham khảo nhé.

Để bổ sung thêm kiến thức trước khi làm bài thử, các em có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục: Đề cương ôn thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2017 

Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON