YOMEDIA

Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Quang Trung

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 10 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Quang Trung giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 10 Chân trời sáng tạo. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 10 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC 2022 – 2023

Thời gian: 90 phút

 

I. TRẮC NGHIỆM( 7 điểm)

Câu 1: Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 0x + 7y > 9 + 7y;

B. \(\frac{1}{x}+y\le -10\);

C. x2 – 2y < 0;

D. \(\frac{1}{2}\)x + 0.y2 ≥ 5 – y.

Câu 2: Cho A=(−∞;5], B=(0;+∞). Tập hợp A∩B là:

A. [0; 5].

B. ℝ;

C. (0; 5);

D. (0; 5].

Câu 3: Cho tam giác ABC có sinA = \(\frac{\sqrt{3}}{2}\). Tính sin(B + C).

A. sin(B + C) = \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)

B. sin(B + C) = \(\frac{1}{2}\)

C. sin(B + C) = \(-\frac{\sqrt{3}}{2}\)

D. sin(B + C) = \(-\frac{1}{2}\)

Câu 4: Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°.

A. M = 1;

B. M = 2;

C. M = 0;

D. M = – 1.

Câu 5: Cho hình thoi ABCD có góc \(\widehat{DAB}=60{}^\circ \) cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left| \overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AB} \right|=2a\sqrt{3}\)

B. \(\left| \overrightarrow{OB}+\overrightarrow{AD} \right|=a\frac{\sqrt{3}}{2}\)

C. \(\left| \overrightarrow{OB}-\overrightarrow{DC} \right|=a\sqrt{3}\)

D. \(\left| \overrightarrow{BA}-\overrightarrow{BC} \right|=2a\sqrt{3}\)

Câu 6: Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{AB}=\vec{0}\)

B. \(\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC}=\vec{0}\)

C. \(\overrightarrow{AM}+\overrightarrow{MC}+\overrightarrow{CA}=\vec{0}\)

D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{AM}=\vec{0}\)

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 7,0;                                                          

B. 5,9;

C. 5,7;                                                          

D. 7,5.

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow{AC}+\overrightarrow{CD}=\overrightarrow{BC}\)

B. \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}\)

C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{BD}\)

D. \(\overrightarrow{CA}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{DC}\)

Câu 9: Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N ⊂ X ⊂ M là :

A. 1;                           

B. 2;                            

C. 3;                           

D. 4.

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 6, \(\hat{C}=45{}^\circ ,\hat{A}=80{}^\circ \). Độ dài cạnh BC là:

A. BC ≈ 8,4;

B. BC ≈ 4,3;

C. BC ≈ 7,0;

D. BC ≈ 5,2.

Câu 11: Gọi D là tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+2}}{{{x}^{2}}+x-12}\). Tìm tập hợp ℝ\D:

A. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {3};

B. ℝ\D =  (– ∞; – 2);                                      

C. ℝ\D = (– ∞; – 2) \ {– 4};                           

D. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {– 4}.

Câu 12: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

A. Hôm nay trời mưa to quá!;                        

B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;

C. \(\sqrt{5}\) là số vô tỉ;                                           

D. 6 là số nguyên tố.

Câu 13: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y \le 2}\\
{2x - 3y >  - 2}
\end{array}} \right..\)

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị \(\left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{CA} \right|\) bằng bao nhiêu?

A. \(2\sqrt{3}\)

B. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)

C. \(\sqrt{3}\)

D. \(4\sqrt{3}\)

Câu 15: Cho A = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ∈ ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. A ⊂ B;

B. B ⊂ A;   

C. A = B;

D. Các đáp án A, B, C đều sai.

Câu 16: Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y < 2\\
x \ge 0\\
y \ge 0
\end{array} \right.\) là:

A. miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O (0; 0);

B. miền trong tứ giác OMNP với O(0; 0), M(2; 0), N(0; 1) và P(– 2; 2);

C. nửa mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng Ox, Oy và đường thẳng x + 2y = 2;

D. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x + 2y = 2 không chứa gốc tọa độ O(0; 0).

Câu 17: Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

A. 6.                           

B. 4.                            

C. 5.                           

D. 3.

Câu 18: Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

A. \(A=\left\{ -1;\frac{3}{2} \right\}\) 

B. \(A=\left\{ -1 \right\}\) 

C. \(A=\left\{ -1;\frac{7}{2} \right\}\) 

D. \(A=\left\{ \frac{7}{2} \right\}\) 

Câu 19: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{BA}\)

B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CA}\)

C. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{AC}\)

D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{BC}=\overrightarrow{CB}\)

Câu 20: Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

A. ABC là tam giác tù, với \(\hat{A}\approx 150{}^\circ \)

B. ABC là tam giác vuông tại A;

C. ABC là tam giác nhọn;                             

D. ABC là tam giác tù, với \(\hat{A}\approx 118{}^\circ \)

.................

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề thi giữa HK1 môn Toán 10 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Quang Trung. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON