YOMEDIA

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2021-2022

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu tới các em Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2021-2022. Hi vọng đây là tài liệu bổ ích hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập. Chúc các em học tốt!

ADSENSE

1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

1.1. Khái niệm cơ sở dữ liệu

a. Bài toán quản lí:

Giải quyết các bài toán quản lí thường phải thực hiện các công việc sau:

- Tạo bảng gồm những thông tin về các đối tượng cần quản lí;

- Cập nhật thông tin: sửa chữa, thêm, bớt, …;

- Khai thác thông tin: tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, tổng hợp, …

b. Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của tổ chức:

- Tạo lập hồ sơ: Xác định chủ thể cần quản lí. Xác định cấu trúc hồ sơ. Thu thập, tập hợp thông tin cần quản lí và lưu trữ chúng theo cấu trúc đã xác định.

- Cập nhật hồ sơ: Sửa chữa hồ sơ. Bổ sung thêm hồ sơ. Xóa hồ sơ của đối tượng mà tổ chức không còn quản lí.

- Khai thác hồ sơ: Sắp xếp hồ sơ. Tìm kiếm các thông tin thỏa mãn một số điều kiện nào đó. Tính toán thống kê để đưa ra các thông tin đặc trưng. Lập báo cáo để tạo lập một bộ hồ sơ mới có cấu trúc và khuôn dạng theo yêu cầu cụ thể.

c. Hệ cơ sở dữ liệu

- Khái niệm CSDL và Hệ QTCSDL:

- Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.

- Hệ QTCSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai tác thông tin của CSDL.

- Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có: CSDL; Hệ QTCSDL; Các thiết bị vật lí (máy tính, đĩa cứng, mạng,…).

b) Các mức thể hiện của CSDL: mức vật lí; mức khái niệm; mức khung nhìn

1.2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

a. Các chức năng của Hệ QTCSDL:

- Cung cấp môi trường tạo lập CSDL: để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu.

Mỗi Hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.

- Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu: ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. Gồm cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu) và khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo,…).

- Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL: Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện nhiệm vụ sau: Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. Duy trì nhất quán của dữ liệu. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm. Quản lí các mô tả dữ liệu.

b. Vai trò của con người khi làm việc với Hệ QTCSDL:

- Người quản trị CSDL: chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên như CSDL, hệ QTCSDL và các phần mềm liên quan. Có vai trò quản lí tài nguyên; cài đặt CSDL vật lí, cấp phát quyền truy cập, cấp phần mềm và phần cứng theo yêu cầu; duy trì hoạt động hệ thống.

- Người lập trình ứng dụng: là người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác của nhóm người dùng.

c) Người dùng: là người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL.

c. Các bước xây dựng CSDL:

- Bước 1. Khảo sát;

- Bước 2. Thiết kế

- Bước 3. Kiểm thử

1.3. Giới thiệu Microsoft Access

- Phần mềm Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office dành cho máy tính.

- Khả năng của Access: cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

- Các loại đối tượng chính của Access:

+ Bảng (table) dùng để lưu trữ dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định và bao gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể đó.

+ Mẩu hỏi (query) dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng.

+ Biểu mẩu (form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.

+ Báo cáo (report) được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.

- Một số thao tác cơ bản:

- Khởi động Access

- Tạo cơ sở dữ liệu mới: chọn File → New…, chọn Blank Database, nhập tên, chọn Create

- Mở CSDL đã có: chọn File → Open…  (file Access có phần mở rộng là .mdb)

- Kết thúc phiên làm việc với Access: chọn File → Exit

- Làm việc với các đối tượng:

* Bao gồm 2 chế độ làm việc là thiết kế (Design View) và trang dữ liệu (Datasheet View). Chọn menu View → Design View hoặc menu View →  Datasheet View.

* Mỗi đối tượng có thể tạo bằng nhiều cách khác nhau: Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ); Người dùng tự thiết kế; Kết hợp cả hai cách trên.

1.4. Cấu trúc bảng

- Bảng gồm các cột (trường – field) và các hàng (bản ghi – record) để chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.

- Trường (field): là một cột của bảng thể hiện một thuộctính của chủ thể cần quản lí

- Bản ghi (record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lí.

- Kiểu dữ liệu (Data type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một dữ liệu.

a) Tạo cấu trúc bảng:

- bước 1: Chọn đối tượng bảng, chọn Create table in Design View;

- bước 2: Nhập các thông số: Tên trường (field name); chọn kiểu dữ liệu; mô tả nội dung; các tính chất của trường như field size, format, caption, default value,…

- bước 3: chỉ định khóa chính Primary Key

- bước 4: lưu cấu trúc bảng, chọn File → save .

b) Thay đổi cấu trúc bảng: thay đổi thứ tự các trường; thêm, xóa trường; thay đổi khóa chính

c) Xóa và đổi tên bảng.

1.5. Các thao tác cơ bản trên bảng

- Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản  ghi mới, chỉnh sửa, xác các bản ghi.

- Thêm bản ghi mới (insert → new record); xóa (delete) ở chế độ hiện thị trang dữ liệu.

a) Sắp xếp: sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần các bản ghi dựa trên giá trị của trường được chọn.

b) Lọc: cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. Bao gồm 2 cách lọc: lọc theo ô dữ liệu đang chọn hoặc lọc theo mẫu.

Tìm kiếm đơn giản: chọn Edit → Find…

2. BÀI TẬP LUYỆN TẬP

Câu 1. Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?

A. Tạo lập hồ sơ

B. Cập nhật hồ sơ

C. Khai thác hồ sơ

D. Tất cả công việc trên

Câu 2. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL

B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL

C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL

D. Hệ quản trị CSDL , máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm

Câu 3. Để lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính cần phải có:

A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí

B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí

C.Các thiết bị vật lí

D.Hệ QTCSDL

Câu 4. Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:

A.Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ

B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ

C.Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xoá hồ sơ

D.Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo

Câu 5. Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

Câu 6. Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A.Xác định cấu trúc hồ sơ

B. Bổ sung hồ sơ

C.Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

D.Sửa hồ sơ

Câu 7. Chọn phát biểu sai:

A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.

C.Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.

D.Yêu cầu của CSDL về tính toàn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.

Câu 8. Tìm kiếm là việc:

A. tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 9. Lập báo cáo là việc:

A.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

D.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

Câu 10. Thống kê là việc:

A. khai thác hồ sơ dựa trên tình toán

B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó

C.tra cứu các thông tin có sẵn trong hồ sơ

D.sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê

Câu 11. Hệ quản trị CSDL là:

A.Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

C.Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D.Tập hợp các dữ liệu có liên quan

Câu 12. Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A.Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.

B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin

C.Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.

D.Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

Câu 13. Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.

A.Nguời quản trị CSDL

B. Người dùng

C.Người lập trình ứng dụng

D.Cả ba người

Câu 14. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.

B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.

C.Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.

D.Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu 15. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A.Người lập trình ứng dụng

B. Người QTCSDL

C.Người dùng

D.Cả ba người

Câu 16. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A.Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu

B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

C.Truy vấn CSDL

D.Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống

Câu 17. Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A.Không nên

B. Không được

C.Được

D.Không thể

Câu 18. Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin

A.Người dùng

B. Người lập trình

C.Người QTCSDL

D.Cả ba người

Câu 19. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

A.Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)

B. Khôi phục CSDL khi có sự cố

C.Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép

D.Duy trì tính nhất quán của CSDL

Câu 20. Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A.Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

B. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

C.Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

D.Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

Câu 21. Các bước để xây dựng CSDL:

A.Khảo sát, thiết kế, kiểm thử

B. Khảo sát, cập nhật, khai thác

C.Tạo lập, cập nhật, khai thác

D.Tạo lập, lưu trữ, khai thác

Câu 22. Hệ quản trị CSDL gồm:

A.Oracle, Access, MySQL

B. Access, Word, Excel

C.MySQL, Access, Excel

D.Access, Excel, Oracle

Câu 23. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:

A. Lựa chọn hệ QTCSDL

B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí

C.Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng

D.Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin

Câu 24. Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:

A.Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng

B. Thiết kế CSDL

C.Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng

D.Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác

Câu 25. Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:

A.Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ

B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

C.Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

D.Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL

Câu 26. Access là phần mềm chuyên dùng để:

A.Xử lí văn bản

B. Xử lí bảng tính điện tử

C.Quản trị cơ sở dữ liệu

D.Quản lí hệ thống

Câu 27. Thứ tự các việc khi làm việc với CSDL:

A.Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

B. Tạo lập CSDL → Nhập dữ liệu → Chỉnh sửa dữ liệu → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

C.Chỉnh sửa dữ liệu → Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Khai thác và tìm kiếm dữ liệu

D.Khai thác và tìm kiếm dữ liệu →Nhập dữ liệu → Tạo lập CSDL → Chỉnh sửa dữ liệu

Câu 28. Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là:

A. .bdf

B. .mdb

C. .asc

D. .xls

Câu 29. Trong CSDL Access đối tượng Bảng (Table) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

Câu 30. Trong CSDL Access đối tượng Mẫu hỏi (Query) dùng để:

A.Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng

B. Nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận lợi

C.Lưu dữ liệu

D.Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1D

2A

3A

4A

5A

6A

7A

8A

9A

10A

11A

12A

13A

14A

15A

16A

17A

18A

19A

20A

21A

22A

23A

24A

25A

26C

27B

28B

29C

30A

31B

32D

33B

34A

35B

36C

37D

38C

39A

40C

41C

42B

43A

44C

45A

46B

47C

48D

49A

50A

51B

52A

53B

54A

55A

56A

57A

58A

59B

60C

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học 12 năm 2021-2022. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF