Kì thi giữa học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 Cánh diều năm học 2022-2023. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 lớp 6 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề cương giữa HK1 bên dưới đây.
1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Số học
- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
- Các phép tính về số tự nhiên: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia lũy thừa cùng cơ số.
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9
- Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1.2. Hình học
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
- Hình chữ nhật, hình thoi
- Hình bình hành
- Hình thang cân
2. Bài tập tự luyện
A. Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp các chữ cái trong cụm từ TOÁN HỌC là:
A. {TOÁN; HỌC}.
B. {T; O; A; N; H; O; C}.
C. {T; O; A; N; H; C}.
D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}.
Câu 2: Số La Mã VII có giá trị trong hệ thập phân là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 3: Cho tập hợp A= {x; 5; y; 7}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. 5\(\in \)A.
B. 7\(\notin \)A.
C. y\(\notin \)A.
D .0\(\in \) A.
Câu 4: Biết a = 6 và b = 2 thế thì a.b bằng
A. 4.
B. 8.
C. 3.
D. 12.
Câu 5: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
A. am : an = am:n .
B. am . an = am.n .
C. am . an = am +n .
D. am:an = am+n .
Câu 6: Trong tập hợp các số tự nhiên, điều kiện để thực hiện được phép trừ a cho b là
A. a ≥ b.
B. a \(\ne \) b.
C. a < b.
D. b \(\ne \) 0.
Câu 7: Kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa là:
A.34 .
B. 312 .
C. 332 .
D. 38 .
Câu 8: Giá trị của 34 là:
A. 12 .
B. 81.
C. 27
D. 7.
Câu 9: Thực hiện hợp lý các phép tính : 25. 5. 4. 27. 2 sẽ là
A . (25. 5. 4. 27). 2
B. (25. 4 ). ( 5. 2 ). 27
C . ( 25. 5. 4) . 27. 2
D. ( 25. 4. 2) . 27. 5
Câu 10: Gọi a là chiều rộng, b là chiều dài của hình chữ nhật, vậy diện tích hình chữ nhật được tính theo công thức là:
A. S = (a + b).2.B. S = a + b.2.
C. S = 2a.b.D. S = a.b.
Câu 11: Hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 4 cm; 10 cm và chiều cao bằng 4 cm thì diện tích của hình thang đó là:
A. 14 cm2.
B. 56 cm2.
C. 28 cm2.
D. 160 cm2.
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau.
Trong hình chữ nhật,
A. các đường chéo bằng nhau.
B. các góc bằng nhau.
C. các cạnh đối bằng nhau.
D. các cạnh bằng nhau.
Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau.
Nếu a m và b m thì
A. a + b m.
B. a - b m.
C. a . b m.
D. a + b m.
Câu 14: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là
A. 425.
B. 693.
C. 660.
D. 256.
Câu 15: Trong các số sau đây số nào là ƯC( 24; 36) ?
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề cương các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 CD năm học 2022-2023. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 KNTT năm học 2022-2023
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm học 2022-2023
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.