YOMEDIA

Dạng bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazơ môn Hóa học 8

Tải về
 
NONE

Để giúp các em nắm vững kiến thức về bazơ, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp tài liệu Dạng bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazơ môn Hóa học 8 bên dưới đây. Tài liệu bao gồm kiến thức lý thuyết và bài tập có hướng dẫn giải chi tiết, hi vọng sẽ hỗ trợ tốt cho các em trong học tập. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ GỌI TÊN BAZƠ

I. Lý thuyết & phương pháp giải

Một số kiến thức cần nắm vững về bazơ:

1. Khái niệm

- Phân tử bazơ gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (–OH)

- Ví dụ: NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3,...

2. Công thức hóa học

- Thành phần phân tử: Có một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.

Công thức chung: M(OH)n

Trong đó: M: là nguyên tử kim loại.

n: là số nhóm hiđroxit (n có giá trị bằng hóa trị của kim loại)

3. Tên gọi

Tên bazơ: Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

Ví dụ:

NaOH: Natri hiđroxit.

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit.

4. Phân loại

Dựa vào độ tan trong nước, bazơ được chia làm 2 loại:

* Bazơ tan trong nước: NaOH, KOH, LiOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2...

* Bazơ không tan trong nước: Cu(OH)2, Mg(OH)2,...

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

Na2O + H2O → NaOH

K2O + H2O → KOH

a) Lập Phương trình hóa học của phản ứng có sơ đồ trên.

b) Gọi tên các sản phẩm tạo thành.

Lời giải

a) Phương trình hóa học:

Na2O + H2O → 2NaOH

K2O + H2O → 2KOH

b) Tên gọi của các sản phẩm là:

NaOH: Natri hiđroxit

KOH: Kali hiđroxit

Ví dụ 2: Đọc tên của những chất có công thức hóa học sau: Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2

Lời giải

Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

Mg(OH)2: Magie hiđroxit

Fe(OH)3: Sắt (III) hiđroxit (vì Fe là kim loại có nhiều hóa trị)

Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit (vì Cu là kim loại có nhiều hóa trị)

Ví dụ 3: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây:

Na2O, FeO, BaO, MgO, Al2O3

Lời giải

Oxit

Bazơ tương ứng

Na2O

NaOH

FeO

Fe(OH)2

BaO

Ba(OH)2

MgO

Mg(OH)2

Al2O3

Al(OH)3

 

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Al2O3 có bazơ tương ứng là:

A. Al(OH)2.

B. Al2(OH)3.

C. AlOH.

D. Al(OH)3.

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Al2O3 có bazơ tương ứng là Al(OH)3

Câu 2: Tên gọi của NaOH là:

A. Natri oxit

B. Natri hiđroxit

C. Natri (II) hiđroxit

D. Natri hiđrua

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

Na là kim loại có một hóa trị ⇒ tên gọi của NaOH là: Natri hiđroxit.

Câu 3: Tên gọi của Al(OH)3 là:

A. Nhôm (III) hiđroxit.

B. Nhôm hiđroxit.

C. Nhôm (III) oxit.

D. Nhôm oxit.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

Al là kim loại có một hóa trị ⇒ Al(OH)3: nhôm hiđroxit

Câu 4: Thành phần phân tử của bazơ gồm:

A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.

B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.

C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.

D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Thành phần phân tử của bazơ gồm một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH

Câu 5: Cho CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Tên gọi của Ca(OH)2 là:

A. Canxi (II) hiđroxit.

B. Canxi hiđroxit.

C. Canxi (II) oxit.

D. Canxi oxit.

Hướng dẫn giải

Đáp án B

Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

Vì Ca là kim loại có một hóa trị ⇒ Ca(OH)2: Canxi hiđroxit

Câu 6: Hợp chất nào sau đây là bazơ?

A. Đồng (II) nitrat

B. Kali clorua

C. Sắt (II) sunfat

D. Canxi hiđroxit

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Tên bazơ = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hoá trị) + hiđroxit.

→ bazơ là: Canxi hiđroxit

 

---Để xem tiếp nội dung của tài liệu các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Dạng bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên bazơ môn Hóa học 8. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt! 

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF