HỌC247 giới thiệu đến các em tài liệu tham khảo Bộ đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 8 theo từng tuần. Hi vọng với tài liệu này các em có thêm kiến thức, tư liệu để mở rộng kỹ năng và kiến thức của mình.
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN TIẾNG ANH 8 HỌC KÌ I (theo từng tuần)
TEST 1 (Week 1)
I.Chia động từ trong ngoặc
1.Ba usually (go) to scool at 6 am but yesterday he (go) at 6:30 am.
2.What you (do) last Sunday? -I (write) a letter to my friend.
3.The boys (watch) TV at the moment.
4.Hoa (not get ) up late every morning.
II.Hãy sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp
Fair, long, black, slim, tall, big, curly, thin, straight, blond, dark, fat, small, short, over-weight, slender, bald, brown, short, grey
Body build |
Hair |
|
|
TEST 2 (week 2)
I.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1.He is…………. a car.
a.enough old to drive b.old enough driving |
c. old enough to drive d.old enough driving |
2.That boy…………….tall and thin.He………..short black hair.
a.is/is |
b.are/has |
c.is/have |
d. is/has |
3.What……..he…………?He is short and fat.He has short blond hair
a.does…….look like |
b.is…….look like |
c.does……..like |
d.is………like |
4.Lan has………………………….
a.short curly black hair |
b.short black curly hair |
c.short black hair curly |
d.short black curly hair |
II.Hãy sắp xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp
Kind, straight, slim, curly, generous, tall, out-going, short, sociable, long, blond, humorous, black, helpful, reserved, short, fat, fair, dark, friendly.
Body build |
Characters |
Hair |
|
|
|
TEST 3 (Week 3)
I.Chọn câu trả lời đúng nhất
1.Can I speak……………….Hoa?
a.with |
b.to |
c.for |
d.after |
2.They are going………………a new car next month.
a.buys |
b.buying |
c.to buy |
d.buy |
3.Would you like………………?
a.leave a message |
b.leaving a message |
c.to message leave |
d.to leave a message |
4.What are you going to do on the weekend?
a.I’m go to see a movie |
b.I’m going see a movie |
c.I’m see a movie |
d.I’m going to see a movie |
II.Dùng các từ cho sẵn để hoàn thành những câu sau đây theo ví dụ dưới đây
0.I / not / old / learn / grade 8.
=>I am not old enough to learn in grade8.
1.He / not / tall / become a volleyball player.
=>…………………………………………………………………………………………........
2.Trang / old / stay at home alone.
=>………………………………………………………………………………………………
3.My sisters / good / understand these questions.
=>………………………………………………………………………………………………
...........
TEST 15 (Week 15)
I.Điền for hoặc since vào ô trống để hoàn thành các câu sau
1.She has lived in Ho Chi Minh City……………..2004.
2.I have known her………………three weeks.
3.We haven’t seen Tom……………last Monday.
4.He has studied English……. years.
II.Dùng thì hiện tại hoàn thành và từ gợi ý để hoàn thành các câu sau.Một ví dụ đã được làm sẵn
0.I/know/her/five months.=>I have known her for five months.
1.They/not/meet/Nam/ten years.=>…………………………………………………………….
2.My brother/live /there/last summer.=>……………………………………………………...
2.I/learn/English/ three years.=>……………………………………………………………….
4.She/not/come back here/a long time.=>……………………………………………………...
III.Chọn từ,cụm từ phù hợp để hoàn thành câu
1.She is (as tall/taller ) as her sister.
2.A new house is (the same/different) from an old one.
TEST 16 (Week 16)
I.Chia động từ trong ngoặc
1.She hates (do) the ironing.
2.They (live) there for six years.
3.She asked me (close) the door.
4.How long you (play) the guitar?
II.Chọn từ,cụm từ phù hợp để hoàn thành câu
1.Nga is (better/gooder) than you thought.
2.This book is the (most big/biggest) in the box.
3.Your house is ( more small/smaller) than mine.
4.Mr.Ba is the ( most careful /carefulest) of the three workers.
III.Cho dạng quá khứ phân từ của các động từ sau
1.eat 2.take |
3.write 4.arrive |
TEST 17 (Week 17)
I.Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau
1.Peter’s house is smaller………….Daisy’s
a.that |
b.the |
c.than |
d.those |
2.These exercises are………………than those.
a.difficult |
b.difficulter |
c.more difficult |
d.the most difficult |
3.The city life is diiferent………….country life.
a.from |
b.to |
c.of |
d.apart |
4.Xuan......................for that company…………….4 years.
a.has work/for |
b.has worked/since |
c.have worked/for |
d.has worked/for |
II.Chia động từ trong ngoặc
1.My brother usually (go) to work early but yesterday he (go) to work late.
2.She (not visit) me since 2005.
3.He enjoys (watch) cartoon very much.
4.His son (finish) his work for 2 days.
III.Mỗi câu có 1 lỗi sai .hãy tìm ra và sửa lại
1.We have lived here for last month.
2.I used to living on a farm.
{--Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn Bộ đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 8. Để xem đầy đủ nội dung đề kiểm tra và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website học247.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!