YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Trãi

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh chuẩn bị thật tốt cho kì thi THPT Quốc gia sắp đến, HOC247 đã sưu tầm và tổng hợp để gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Trãi. Tài liệu gồm các câu hỏi với nhiều cấp độ khác nhau sẽ giúp các em củng cố và nâng cao kĩ năng làm bài tập trắc nghiệm.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

BỘ 5 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC

ĐỀ SỐ 1

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;

Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Trong các kim loại: Zn, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu. B. Mg. C. Fe.  D. Zn.

Câu 2. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X

A. Na2SO4.     B. NaNO3.      C. Na2CO3.     D. NaCl.

Câu 3. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.    

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.        

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.

Câu 4. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic là

A. propyl propionat.    B. etyl axetat.  C. etyl fomat.  D. metyl axetat.

Câu 5. Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 tạo thành kết tủa có màu

A. nâu đen.      B. trắng.          C. xanh thẫm. D. xanh.

Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?

A. Etylamin.    B. Anilin.        C. Metylamin. D. Trimetylamin.

Câu 7. Ở điều kiện thường, cho nhôm vào dung dịch nào không xảy ra không ứng?

A. dung dịch HCl.       B. dung dịch NaOH.   C. dung dịch MgCl2.   D. dung dịch CuCl2.

Câu 8. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. AlCl3.         B. Al2(SO4)3C. NaAlO2.     D. Al(OH)3.

Câu 9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Xenlulozơ.             B. Poli(vinyl clorua). 

C. Poli(etylen terephatalat).    D. Nilon-6,6.

Câu 10. Kim loại crom tan được trong dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội.   B. H2SO4 đặc, nguội.  C. HCl nóng.   D. NaOH loãng.

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

A. saccarozơ. B. glucozơ.      C. amilozơ.     D. fructozơ.

Câu 12. Đốt cháy photpho trong khí oxi dư thu được sản phẩm chính là

A. P2O3.          B. PCl3.           C. P2O5.          D. H3PO4.

Câu 13. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là         

A. 54,0%.        B. 49,6%.        C. 27,0%.        D. 48,6%.

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 12,4 gam Na2O vào 87,6 gam nước, thu được dung dịch KOH có nồng độ x%. Giá trị của x là

A. 16.  B. 18.  C. 22.  D. 14.

Câu 15. Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A. 2.    B. 4.    C. 1.    D. 3.

Câu 16. Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là

A. 46,17.         B. 30,78.         C. 15,39.         D. 16,2.

Câu 17. Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH3CH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 19,6.           B. 9,8. C. 16,4.           D. 8,2.

Câu 18. Phát biểu nào sau đay sai?

A. Tinh bột gồm 2 loại polime là amilozơ và amilopectin.

B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.

C. Tinh bột là lương thực cơ bản của con người.

D. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.

Câu 19. Muối nào sau đây là muối axit?

A. NaHCO3.   B. BaCl2.         C. K2SO4.       D. (NH4)2CO3.

Câu 20. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X

A. C6H10O4.    B. C6H10O2.    C. C6H8O2.     D. C6H8O4.

Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

(2) Cho lá thép để trong không khí ẩm thời gian thấy thanh thép bị gỉ.

(3) Nhúng thanh sắt vào dung dịch FeCl3.

(4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học

A. 3.           B. 4.    C. 2.    D. 1.

Câu 22. Khi thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp sản phầm gồm glixerol, axit panmitic và axit oleic. Số công thức cấu tạo của X thoản mãn tính chất trên là 

A. 2.    B. 8.    C. 4.    D. 1.

Câu 23. Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) H2SO4, (6) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là

A. 2.    B. 5.    C. 3.    D. 4.   

Câu 24. Cho các loại tơ sau: nilon-6, visco, xenlulozơ axetat, nitron, enang, nilon-6,6. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là

A. 4.                B. 6.                C. 5.                D. 3.

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?

A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.

B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.

C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.

D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 26. Đốt a mol X là trieste của glixerol và các axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b - c = 4a. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 133,5 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 500 ml NaOH 1M đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn khan thu được là

A. 139,1 gam. B. 138,3 gam. C. 140,3 gam. D. 112,7 gam.

Câu 27. X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

C10H8O4 + 2NaOH  X1 + X2        X1 + 2HCl  X3 + 2NaCl

nX3 + nX2  poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.

B. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng,

C. Dung dịch X2 hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.

D. Số nguyên tử H trong X3 bằng 8.

Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.

(f) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là

A. 6.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 29. Tiến hành các thí nghiệm sau:

   (a) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

   (b) Cho từ từ dung dịch chứa 4a mol NaOH vào dung dịch chứa 1,5a mol AlCl3.

   (c) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch KOH và KAlO2.

   (d) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

   (e) Cho dung dịch chứa a mol FeCl2 vào dung dịch chứa amol AgNO3.

   (g) Cho a mol Zn vào dung dịch chứa 3a mol HCl được dung dịch X. Cho từ từ 5a mol KOH vào X.

   (h) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 5.    B. 4.    C. 6.    D. 7.

Câu 30. Cho các phát biểu sau:

(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc a-glucozơ.

(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.

(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.

(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.

(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.

Số phát biểu đúng là

A. 2.    B. 5.    C. 4.    D. 3.

Câu 31. Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.

- X đều không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.

X là dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3.      B. MgCl2.        C. KOH.         D. Ba(HCO3)2.

Câu 32. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05.

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Giả sử các khí sinh ra không hoà tan trong nước. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X

A. 61,70%.      B. 44,61%.      C. 34,93%.      D. 50,63%.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 2

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:

H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Cl = 35,5; S=32.

Câu 1. Có 4 dung dịch: natri clorua, ancol  etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dd  đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 .                    B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl.             D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

Câu 2. Cho các ion kim loại. Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+B. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+D. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

Câu 3. Kim loại nào sau dẫn điện tốt nhất?

A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.

Câu 4. Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:

A. Một chất khí và hai chất kết tủa.    B. Một chất khí và không chất kết tủa.

C. Một chất khí và một chất kết tủa.  D. Hỗn hợp hai chất khí.

Câu 5.  Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. NaHCO3.   B. Zn(OH)2.    C. Al2O3.        D. AlCl3.

Câu 6. Hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, chất bị khử trong phản ứng là

A. NaOH.         B. H2.     C. Al.                D. H2O.

Câu 7. Tiến hành bốn thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm (1): Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;

- Thí nghiệm (2): Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;

- Thí nghiệm (3): Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng;

- Thí nghiệm (4): Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.

Các thí nghiệm xuất hiện ăn mòn điện hoá là:

A. (3), (4).       B. (2), (4).          C. (1), (2).    D. (2), (3).

Câu 8: Cacbon không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Ca.  B. HNO3.        C. NaOH .                     D. H2.

Câu 9. Trong các chất: Mg(OH)2, Al, NaHSO3 và KNO3, số chất thuộc loại chất lưỡng tính là

A. 2.    B. 3.       C. 4. D. 1.

Câu 10. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?

A. Fe, Ni, Sn.  B. Zn, Cu, Mg.                C. Hg, Na, Ca.        D. Al, Fe, CuO.

Câu 11. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1.    B. 4.    C. 2.       D. 3.

Câu 12: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là

A. Anđehit axetic.       B. Ancol etylic.           C. Saccarozơ.     D. Glixerol.

 Câu 13. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất

A. glucozơ và ancol etylic.     B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.                        D. xà phòng và glixerol.

Câu 14. Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?

A. 1.    B. 3.    C. 2.    D. 4.

Câu 15. Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2, NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?

A. 4.    B. 5.    C. 2.    D. 3.

Câu 16. Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ.  B. Tinh bột.     C. Glucozơ.    D. Xenlulozơ.

Câu 17.  Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ, sobitol.                 B. saccarozơ, glucozơ.           

C. glucozơ, axit gluconic.                   D. fructozơ, sobitol.

Câu 18. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH2=CHCl.           B. CH2=CH2C.CHCl=CHCl.          D. .

Câu 19. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất:  (phenol),  và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

182

78

 

 

Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C)

8,3

 

108,0

89,9

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Y là C6H5OH.        B. Z là CH3NH2.        C. T là C2H5OH.        D. X là NH3.

Câu 20.  Phát biểu  nào sau đây đúng ?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit - amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 21. Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit gây tác hại rất lớn đối với thiên nhiên, con người, động vật, công trình xây dựng… Các chất khí gây nên hiện tượng trên, đó là

A. N2, NO2.    B. O2, SO2.     C. SO2, NO2D. CO2, N2.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn một thê tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thê tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thê tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 70,0 lít.       B.        78,4     lít.        C.        84,0 lít.            D.        56,0     lít.

Câu 23.  Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 ở đktc vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 7,5. B. 15. C. 10. D. 5.

Câu 24. Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M, thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 29.  B. 28.  C. 30.  D. 27.

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây?

A. NO và NO2.           B. NO và H2C. NO và N2O.           D. N2O và N2.

Câu 26.  Cho 50 ml dung dịch FeCl2 1M vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 19,75.         B. 14,35.         C. 18,15.         D. 15,75.

Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 2 : 1) vào nước dư.

(2) Cho CrO3 vào nước dư.

(3) Vôi sống (CaO) và sođa (Na2CO3) (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.

(4) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl.

(5) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH.

(6) Cho a mol Na vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

Số thí nghiệm sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần dung dịch thu được chứa hai chất tan là

A. 4.    B. 6.    C. 3.    D. 5.

Câu 28.  Cho các cặp chất sau:

(1). Khí Br2 và khí O2.                                                           (5) Si và dung dịch NaOH loãng

(2). Khí H2S và dung dịch FeCl3.                   (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.

(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.             (7). Hg và S.

(4). CuS và dung dịch HCl.                                        (8). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.

Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là

A. 8.                                        B. 5.                                        C. 7.                                        D. 6.

Câu 29.  Este Z đơn chức, mạch hở được tạo ra thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là

A. CH3COOH và C3H5OH.                                        B. C2H3COOH và CH3OH.

C. HCOOH và C3H7OH.                                                        D. HCOOH và C3H5OH

Câu 30.  Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?

A. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.                           B. Chất X là (NH4)2CO3.

C. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.                  D. Chất Q là H2NCH2COOH.

Câu 31. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là

A. 90,0.           B. 75,6.           C. 72,0.           D. 64,8.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axit no, mạch hở, đơn chức và este no, mạch hở, đơn chức luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Phân tử khối của hợp chất hữu cơ chứa 3 nguyên tố C, H, O luôn là số chẵn.

(c) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amin luôn là số lẻ.

(d) Dung dịch fructozơ bị oxi hóa bởi H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra sobitol.

(e) Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì phân tử không có nhóm -OH hemiaxetal.

Số phát biểu đúng là

A. 5.    B. 4.   C. 2.    D. 3.

Câu 33. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,8.                                        B. 4,32.                                     C. 4,64.                                   D. 5,28.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 3

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1;  C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65

Câu 41. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?

A. CH3COOH.           B. C6H12O6 .   C. NaOH.       D. HCl.

Câu 42. Hợp chất hữu cơ luôn có nguyên tố nào?

A. Hiđro.         B. Oxi. C. Cacbon.      D. Halogen.

Câu 43. Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

A. 1.    B. 4.    C. 2.    D. 3.

Câu 44. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozơ và fructozơ.

B. Trong nước, brom khử glucozơ  thành axit gluconic.

C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 45. Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.           B. CH2=CH-CH2Cl.   C. ClCH-CHCl.          D. Cl2C=CCl2.

Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính axit.     B. tính oxi hóa.           C. tính khử.     D. tính bazơ.

Câu 47. Trong các kim loại sau: Na, Fe, Hg, W. Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

A. Na. B. Fe.  C. Hg. D. W

Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Zn.  B. Cu.  C. Na. D. Ag.

Câu 49. Lớp electron ngoài cùng của các kim loại kiềm thổ có dạng chung là

A. ns1(n-1)d1B. np2. C. ns1. D. ns2.

Câu 50: Kim loại nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Fe.  B. Al.  C. Cu. D. Ag.

Câu 51: Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?

A. CuSO4, HCl.                                                                      B. HCl, CaCl2.                       

C. CuSO4, ZnCl2.                                                       D. MgCl2, FeCl3.

Câu 52: Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường?

A. Các anion :NO ; PO ; SO .                                 

B. Các ion kim loại nặng : Hg ; Pb­ .

C. Khí O2 sục vào trong nước.                                   

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón. 

Câu 53. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3, CaCO3 rồi cho toàn bộ sản phẩm khí thoát ra (khí X) hấp thụ hết bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng dung dịch Z thu được kết tủa Y. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3B. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.

C. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Trong các kim loại: Al, Na, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu. B. Na   C. Fe.  D. Al.

Câu 2:  Cho các kim loại sau : Sr, Ba, Ca, Be .Kim loại hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường  là

A. Sr    B. Ba   C. Ca   D. Be

Câu 3:Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt.    

B. Quá trình quang hợp của cây xanh.

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô.         

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.

Câu 4: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.           B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

C. Dung dịch NaOH, đun nóng.         D. H2, xúc tác Ni, đun nóng.

Câu 5:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục xám. Chất X là

A. FeCl3.         B. MgCl2.        C. CuCl2.        D. CrCl3.

Câu 6: Cặp chất  không phải là đồng phân của nhau  là

A..ety amin và đimetyl amin   B. tinh bột và xenlulozo.

C. fructozo và glucozo.           D. axit axetic và metyl fomat.

Câu 7: Al2O3không tan được trong dung dịch nào sau đây?

A.NaOH.        B.BaCl2.          C. HCl.           D. Ba(OH)2.

Câu 8: Crom (III) oxit có công thức hóa học là

A.Cr(OH)3      B. CrO3.          C.K2CrO4.      D.Cr2O3.

Câu 9: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A.CH2=CH2B.CH2=CH-C6H5.      C.CH2=CHCl. D. CH3-CH3.

Câu 10: Kim loại  điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halozen là

A.Cu.  B. Al.  C.Ag.  D. Na.

Câu 11: Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructuzơ.    D. Glucozơ.

Câu 12: Thành phần chính của đá vôi là 

A. BaSO3        B. CaSO4        C. CaCO3                   D. Ca(HCO3)2

Câu 13: Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là

A. 5,6. B. 8,4. C. 11,2.           D. 2,8.

Câu 14: Cho hỗn hợp gồm: Ba (2amol) và Al2O3 (3a mol) vào nước dư, thu đưuọc 0,08 mol khí H2 và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. 8,16 B. 4,08 C. 6,24 D. 3,12

Câu 15: Cho các chất sau: phenyl amoniclorua, ala-gly-val, amoni axetat, anilin. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

A.4.     B. 3     C. 2.    D. 1.

Câu 16: Cho  dung dịch có chứa 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH­3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                         B21,6.                         C. 10,8.                  D. 16,2.

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6gam nước. Công thức của 2 amin là:

A. CH3NH2, C2H5NH2           B. C2H5NH2, C3H7NH2

C. C3H7NH2, C4H9NH2          D. C5H11NH2, C6H13NH2

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 .

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Saccarozơ tham gia phản ứng tráng gương .

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. CH3COOH + NaOH " CH3COONa + H2O.        B. Ba(OH)2  + 2HCl  " BaCl2 + 2H2O

C. Ba(OH)2 + H2SO4" BaSO4 + 2H2O.        D. Mg(OH)2 + 2HCl " MgCl2  + 2H2O

Câu 60: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và tinh bột.        B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ.

C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ.    D. Saccarozơ, glixerol và tinh bột.

Câu 21: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO4.

b) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

c) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2.

d) Cho lá kim loại Mg-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn  điện hóa là

A.2.     B. 3.    C. 4.    D. 1.

Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân  mạch hở có cùng công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni. t0) tạo ra ancol đơn chức

A. 2     B. 3     C. 4     D. 5

Câu 23: : Chất nào sau đây không lưỡng tính?

A. CrO3.          B. Cr2O3.        C. Cr(OH)3.    D. Al2O3.

 Câu 24: Cho các chất sau: protein, xenlulozơ, policaproamit, poliacrilonitrin, poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. số chất trong dãy có chứa liên kết –CO–NH– là

A.5.     B. 2.    C. 3.    D. 4.

Câu 25:Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần:

Phần 1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa.

Phần 2 có khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 3,584          B. 1,792          C. 2,688          D. 5,376

Câu 26: : X là một trieste mạch hở được tạo bởi glixerol với các axit đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O, (biết rằng b – c = 6a). Biết a mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12,8 gam Brom thu được 18,12 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 6     B. 5     C. 8     D. 7

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng từ este X(C6H10O4) như sau:

X + 2NaOH  X1 + X2 + X3;     X2 + X3 C3H8O + H2O

Nhận định nào sau đây là sai?

A. X có hai đồng phân cấu tạo.B. Từ X1 có thể điều chế CH4 bằng 1 phản ứng.

C. X không phản ứng với H2 và không có phản ứng tráng bạc.

D. Trong X chứa số nhóm -CH2- bằng số nhóm –CH3.

Câu 28: Phát biểu sai?

A. Hợp chất NH2–CH2–CH2–CONH–CH2COOH thuộc loại đipeptit.

B. Peptit có thể bị thủy phân không hoàn toàn thành các peptit ngắn hơn.

C. Hòa tan lòng trắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại.

D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:

(a) Cho dungdịch chứaKHSO4vào dungdịch NaHCO3 thấy có khí không màu thoát ra.

(b) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội thấy thanh Al tan dần.

(c) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân.

(d) Nước cứng gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường.

(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.

Số phát biểu đúng

A. 2.    B. 3.    C. 4.    D. 5

Câu 30: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05.

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

ĐỀ SỐ 5

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1 Metyl propionat có công thức cấu tạo là

A. HCOOC2H5.            B. C2H5COOC2H5.          C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 2. Dung dịch Ala-Gly không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. HCl.            B. H2SO4.       C. NaCl.          D. KOH.

Câu 3. Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3.       C. CH2=CHCl.           D. CH3-CH3.

Câu 4. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột.     D. Glucozơ.

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?

A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.        B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O.

C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.       D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.

Câu 6: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ, sobitol.     B. fructozơ, etanol.     C. saccarozơ, glucozơ.            D. glucozơ, etanol.

Câu 7: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? 

A. KCl.   B. NH4NO3.     C. NaNO3.          D.K2CO3

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức phân tử ?

A. CxHy          B. (CH3)n        C. CH3          D. C2H6

Câu 9: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là.

A. Al.                          B. Au.                          C. Ag.                         D. Fe.

Câu 10: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là.

A. W.                          B. Cu.                          C. Hg.                         D. Fe. 

Câu 11: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là.

A. R2O3.                                 B. RO2.                              C. R2O.                       D. RO.

Câu 12: Cặp chất không xảy ra phản ứng là.

A. dung dịch NaOH và Al2O3.                                   B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.        D. K2O và H2O.

Câu 13: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp (kim loại nhóm B) ?

A. Na. B. Al.  C. Cr.  D. Ca.

Câu 14: Chất không có tính chất lưỡng tính là.

A. NaHCO3.               B. AlCl3.                     C. Al2O3.                    D. Al(OH)3.

Câu 15: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4 ?

A. NaOH.       B. NaCl.          C. HCl.           D. Ba(NO3)2.

Câu 16: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch

A. KOH.                                  B. KNO3.                              C. KCl.                         D. K2SO4.

Câu 17: Hợp chất nào sau đây chứa 18,18% hiđro về khối lượng ?

A. CH3CHO.  B. C2H5OH.    C. CH3COOH.           D. C3H8.

Câu 18: Este A có công thức C4H8O2, khi thủy phân A trong môi trường kiềm thu được muối Natri axetat, A có tên gọi là

A. etyl axetat. B. etyl acrylat. C. vinyl fomat.            D. metyl fomat.

Câu 19: Đun nóng dd chứa 54g glucozơ  với lượng dư dd AgNO3 /NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất pứ đạt 75%.  Giá trị m là          

A. 32,4g.                           B. 48,6g.                        C. 64,8g.                        D. 24,3g.                 

Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

 A. C2H5–NH2.           B. CH3–NH–C2H5.     C. CH3–NH–CH.      D. (CH3)3N.

Câu 21: Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là

 A. 3,56.                              B. 35,6.                         C. 30,0.                           D. 3,00.

Câu 22: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

 A. 6,4 gam.                        B. 3,4 gam.                    C. 5,6 gam.                     D. 4,4 gam.

Câu 23: Hai kim loại nào sau đây chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

 A. Ca và Fe    B. K và Ca     C. Na và Cu    D. Fe và Ag

---Để xem tiếp nội dung câu hỏi và đáp án của đề thi vui lòng xem online hoặc tải về máy---

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học Trường THPT Nguyễn Trãi. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF