Dưới đây là Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi. Đề thi gồm có các câu trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021 MÔN HÓA HỌC 12 THỜI GIAN 45 PHÚT |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Pb.
B. Sn.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
Câu 3: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)2.
B. Fe3O4.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2.
B. HCl và AlCl3.
C. CuSO4 và HCl.
D. ZnCl2 và FeCl3.
Câu 5: Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5.
B. [Ar]3d4.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d2.
Câu 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây
A. Khí hidroclorua.
B. Khí cacbonic.
C. Khí clo.
D. Khí cacbon oxit.
Câu 7: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.
B. CuSO4.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 8: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 9: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH.
B. NaOH, HCl.
C. KCl, NaNO3.
D. NaCl, H2SO4.
Câu 10: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Cu2+, Fe3+.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. Cl2, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IVA.
B. IIA.
C. IIIA.
D. IA.
Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 15: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A.+1, +2, +4, +6.
B. +3, +4, +6.
C. +2; +4, +6.
D. +2, +3, +6.
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
D. tính bazơ.
Câu 17: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe
A. [Ar] 4s23d6.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d8.
D. [Ar]3d74s1.
Câu 18: Oxit lưỡng tính là
A. CrO.
B. CaO.
C. Cr2O3.
D. MgO.
Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4.
B. Na2CO3 và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và HCl.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.
B. nước.
C. phenol lỏng.
D. rượu etylic.
Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p6.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s23p1.
Câu 22: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại
A. Bạc.
B. Đồng.
C. Nhôm.
D. Vàng.
Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2O3.
D. FeSO4
Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(NO3)3
Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 26: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng đôlômit.
D. quặng boxit.
Câu 27: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. Điện phân dung dịch CaCl2
D. Nhiệt phân CaCl2
Câu 28: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit.
B. hematit nâu.
C. hematit đỏ.
D. manhetit.
Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ
A. Al và Cr.
B. Fe và Cr.
C. Mn và Cr.
D. Fe và Al.
Câu 30: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ca.
Câu 31: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 33: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)
A. 2,8 gam.
B. 1,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 11,2 gam.
Câu 34: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam Fe2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 14 gam.
B. 16 gam.
C. 8 gam.
D. 12 gam.
Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là (Cho O = 16, Al= 27, Cr = 52)
A. 13,5 gam
B. 27,0 gam.
C. 54,0 gam.
D. 40,5 gam.
Câu 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 37: Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 38: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là
A. Ba.
B. Mg.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 40: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)
A. 7,84 lít.
B. 4,48 lít.
C. 3,36 lít.
D. 10,08 lít.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
1D |
2C |
3C |
4C |
5C |
6B |
7D |
8B |
9B |
10D |
11A |
12B |
13B |
14C |
15D |
16B |
17B |
18C |
19A |
20A |
21B |
22A |
23D |
24A |
25C |
26D |
27A |
28D |
29A |
30A |
31D |
32C |
33D |
34B |
35D |
36C |
37B |
38A |
39C |
40A |
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?
A. Na+, K+
B.Ca2+, Mg2+
C.Cu2+, Fe2+
D. Al3+, Fe3+
Câu 2: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl2; dung dịch HNO3 loãng, dung dịch HCl và dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là?
A.3 B. 2
C. 4 D. 1
Câu 3 : Kim loại Al phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A.Mg(NO3)2 B.H2SO4 đặc nguội
C.BaCl2 D. NaOH
Câu 4 : Khi dẫn CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí bay ra
B. kết tủa trắng xuất hiện
C. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
D. bọt khí và kết tủa trắng
Câu 5 : Cho 6,145 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và FeCl3 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 tác dụng hết với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. đem nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng m gam. Gía trị của m là
A. 1,6 B. 3,2
C. 2,4 D. 12,8
Câu 6 : Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl2, d) HCl có lẫn ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Zn nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là?
A. 1 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 7 : Dẫn V lít CO2 (dktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là?
A. 6,72 B. 11,2
C. 5,6 D. 7,84
Câu 8 : Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A.FeCl2 B.FeCl3
C. AlCl3 D. ZnCl2
Câu 9 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 3,25 gam hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO trong dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khổi lượng là:
A.5,65 gam B. 6,81 gam
C. 3,18 gam D. 5,81 gam
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1.B |
2. A |
3. D |
4. C |
5.B |
6.D |
7.B |
8.B |
9.A |
10.A |
11.C |
12.A |
13.D |
14.D |
15.D |
16.D |
17.C |
18.D |
19.C |
20.D |
21.C |
22.C |
23.B |
24.B |
25.A |
26.A |
27.C |
28.A |
29.A |
30.B |
31.B |
32.C |
33.A |
34.B |
35.B |
36.B |
37.A |
38.A |
39.A |
40.D |
ĐỀ SỐ 3
Câu 41 : Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là
A. Fe(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3
D. Al(NO3)3.
Câu 42 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 43 : Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH3CHO (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH
D. CH3COONH4.
Câu 44 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 45 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Khí Z được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
C. H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O
D. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
Câu 46 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
Câu 47 : Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
Câu 48 : Quặng manhetit là loại quặng giàu sắt nhưng hiếm gặp trong tự nhiên. Thành phần chính của quặng manhetit là:
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. FeCO3
Câu 49 :Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to).
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 50 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH (ancol etylic).
B. CH3COOH (axit axetic).
C. Al(OH)3.
D. HNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
41.B |
45.A |
49.D |
53.D |
57.A |
61.C |
65.D |
69.B |
73.C |
77.A |
42.A |
46.D |
50.D |
54.C |
58.A |
62.B |
66.B |
70.C |
74.A |
78.A |
43.C |
47.C |
51.D |
55.A |
59.D |
63.D |
67.C |
71.B |
75.B |
79.A |
44.D |
48.B |
52.A |
56.B |
60.A |
64.C |
68.D |
72.D |
76.A |
80.B |
ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và W. B. Al và Cu C. Ag và Cr. D. Cu và Cr.
Câu 2: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. tính dẫn điện. B. ánh kim. C. khối lượng riêng. D. tính dẫn nhiệt.
Câu 3: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 5: Kim loại có thể điều chế được từ quặng Boxit là kim loại nào?
A. Al B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 6: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO B. CrO3 C. Na2O D. MgO
Câu 7: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc nóng, dư. B. MgSO4.
C. CuSO4. D. H2SO4 đặc nóng, dư.
Câu 8: Cho muối clorua của 1 kim loại tác dụng với NaOH vừa đủ. Sau phản ứng thu được kết tủa có màu trắng xanh nhưng bị hóa thành nâu đỏ trong không khí. Công thức của muối clorua là
A. FeCl2. B. FeCl3. C. CuCl2. D. MgCl2.
Câu 9: Hoà tan hỗn hợp gồm Al và Fe trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO. B. Al2O3 và FeO. C. Fe2O3. D. Al2O3 và Fe2O3.
Câu 10: Có 4 mẫu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1C |
2C |
3B |
4A |
5A |
6B |
7C |
8A |
9C |
10D |
11A |
12C |
13B |
14D |
15A |
16C |
17A |
18A |
19D |
20C |
21D |
22D |
23D |
24A |
25A |
26B |
27A |
28C |
29A |
30B |
31B |
32B |
33A |
34B |
35B |
36A |
37C |
38B |
39B |
40D |
ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây:
A. HNO3 loãng nguội. B. HCl loãng nóng. C. HNO3 loãng nóng. D. H2SO4 đặc nóng.
Câu 2: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là:
A. 6,50 gam B. 9,75 gam C. 7,62 gam D. 5,08 gam
Câu 3: Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+...Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?
A. Muối ăn. B. Nước vôi dư. C. Giấm ăn. D. Etanol.
Câu 4: Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
(2) Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
(3) Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường axit.
(4) H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH là một tripeptit.
(5) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
số nhận định đúng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua). B. Tơ nitron. C. Xenlulozơ D. Tơ nilon-6,6.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không tạo kết tủa với dung dịch NaOH?
A. CuSO4 B. BaCl2 C. FeCl2. D. FeCl3
Câu 7: Phương pháp nào sau được dùng để điều chế Ca từ CaCl2?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
B. Dùng nhiệt phân hủy CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy.
D. Dùng kim loại K tác dụng với dung dịch CaCl2
Câu 8: Dung dịch chất nào dưới đây không tác dụng được với dung dịch NaHCO3?
A. NaOH. B. NaNO3 C. HNO3 D. HCl
Câu 9: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu ?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl- B. Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-
C. Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3-. D. Ca2+, Cl-, SO42-, HCO3-
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là:
A. 60 B. 90 C. 120 D. 180
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1-B |
2-B |
3-B |
4-C |
5-C |
6-B |
7-C |
8-B |
9-B |
10-B |
11-B |
12-C |
13-C |
14-B |
15-B |
16-B |
17-C |
18-C |
19-B |
20-B |
21-C |
22-D |
23-D |
24-A |
25-B |
26-C |
27-C |
28-C |
29-D |
30-C |
31-B |
32-C |
33-B |
34-B |
35-D |
36-A |
37-B |
38-C |
39-B |
40-B |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Chu Văn Thịnh
- Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Quốc Tế Á Châu
Chúc các em học tốt!