YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng được HOC247 sưu tầm và chia sẻ. Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập lại kiến thức môn Hóa học, tích lũy thêm cho bản thân mình những kinh nghiệm giải đề hay, đồng thời biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lý để đạt được điểm số cao cho kì thi học kì 2 lớp 10. Sau đây là đề thi mời các bạn tải về tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Cho các chất sau: NaOH (1), Mg (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), Na2SO4 (6). Những chất nào tác dung được với axit HCl

A. (1), (2), (4), (5).             

B. (3), (4), (5), (6).     

C. (1), (2), (3), (4).           

D. (1), (2), (3), (5).

Câu 2. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?

A. F2.                          B. Cl2.                         C. Br2.                         D. I2.

Câu 3. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại cùng nhau?

A. Khí H2S và khí CO2             

B. Khí O2 và khí Cl2.    

C. Khí O2 và khí H2.               

D. Khí NH3 và khí HCl.

Câu 4. Cho các phản ứng:

(1)  O3 + dung dịch KI  →                           

(2)  F2 + H2

(3)  MnO2 + HCl đặc                        

(4) Cl2 + dung dịch H2S

Các phản ứng tạo ra đơn chất là :

A. (1), (2), (3).            

B. (1), (3), (4).           

C. (2), (3), (4).               

D. (1), (2), (4).

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư,thu được 32,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

A. 14 g            

B. 16,8 g               

C. 5,6 g                     

D. 8,4 g

Câu 6. Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi?

(1) O3 + Ag   

(2) O3 +  KI + H2O  

(3) O3 + Fe      

(4) O3 + CH→ 

A. 1, 2.                         B. 2, 3.                         C. 2, 4.                         D. 3, 4.

Câu 7. SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

A. H2S, O2, nước Cl2.                                    

B. dung dịch NaOH, Mg, dung dịch KMnO4.

C. dung dịch KOH, CaO, nước Cl2.              

D. H2, nước Cl2, dung dịch KMnO4.                           

Câu 8. Cho biết tổng hệ số cân bằng phương trình dưới đây

 FeO + H2SO4 → H2O + Fe2(SO4)3 + SO2

A. 10              

B. 11                  

C. 12               

D. 14

Câu 9. Chọn câu đúng:

A. Có thể nhận biết ion F-, Cl-, Br­-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3.

B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.

C. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+

D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg trong khí Clo dư.Sau phản ứng thu được 61 gam chất rắn.Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là:

A. 26,09%                             

B. 39,13 %                        

C. 52,175                          

D. 45,65%

Câu 11. Có thể làm khô khí SO2 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nhưng không thể làm khô NH3 ẩm bằng dung dịch H2SO4 đặc vì:

A. NH3 tác dụng với H2SO4.                              

B. không có phản ứng xảy ra.

C. CO2 tác dụng với H2SO4.                          

D. phản ứng xảy ra quá mãnh liệt.

Câu 12. Cho bột Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng cho đến khi Fe không còn tan được nữa. Sản phẩm thu được trong dung dịch sau phản ứng là:

A. FeSO4.                                   

B. Fe2(SO4)3.             

C. FeSO4 và Fe.                   

D. FeSO4 và Fe2(SO4)3.

Câu 13. Cho 2,6 gam một kim loại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 0,56 lít hỗn hợp X gồm O2 và Cl2 ở ( đktc)sau phản ứng thu được 3,79 gam chất rắn là các oxit và muối. Tìm kim loại M là

A. Ca                                      B. Cu                                 C. Mg                                D. Zn

Câu 14. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do

A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.            

B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.

C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.     

D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.

Câu 15. Dẫn 11,2 lít khí clo vào 500ml dung dịch chứa hỗn hợp NaBr 1M và NaI 1,2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn đun nóng để cô cạn dug dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

A. 141,5 gam                         

B. 68,8 gam                      

C. 73,5 gam                      

D. 58,5 gam

Câu 16. Để phân biệt 2 khí O2 và O3, người ta thường dùng hóa chất nào:

A. nước.                   

B. dung dịch KI và hồ tinh bột.

C. dung dịch CuSO4.                       

D. dung dịch H2SO4.

Câu 17. Dung dịch H2S khi để ngoài trời xuất hiện lớp cặn màu vàng là do:

A. Oxi trong không khí đã oxi hóa H2S thành lưu huỳnh tự do.

B. H2S bị oxi không khí khử thành lưu huỳnh tự do.

C. H2S đã tác dụng với các hợp chất có trong không khí.

D. Có sự tạo ra các muối sunfua khác nhau.

Câu 18. Nhiệt phân hoàn toàn 3,16 gam KMnO4,thể tích O2 ở đktc thu được là

A. 336 ml                              

B. 112 ml                          

C. 224 ml                          

D. 448 ml

Câu 19. Oxi hóa hoàn toàn 24,9g hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi thu được 15,3g hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối tạo ra là

A. 15,6 gam             

B. 20,85 gam                    

C. 15,45 gam                    

D. 48,3 gam

Câu 20.  Kết luận gì có thể rút ra từ 2 phản ứng sau:

(1) SO2 + Cl2 + 2H2  H2SO4 + 2HCl                                         

(2) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O                     

A. SO2 là chất khử mạnh.                              

B. SO2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

C. SO2 là chất oxi hóa mạnh.             

D. SO2 kém bền.

Câu 21. Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là:

A. H2, H2S, S.       

B. O2, SO2, SO3.       

C. H2, SO2, S.         

D. H2S, SO2, S.

Câu 22. Để a gam bột sắt ngoài không khí,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe, FeO,Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc,nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc).Giá trị a là:

A. 11,2 gam                           

B. 8,4 gam                        

C. 56gam                          

D. 28 gam

Câu 23. Hoà tan hết m gam Al bằng H2SO4 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất,ở đktc. Tính m?

A. 8,1 g                     

B. 2,7 g                         

C. 5,4 g                   

D. 4,05 g

Câu 24. Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng:

H2 (k)+ F2 (k)  → 2HF (k) < 0Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học?

A. Thay đổi áp suất                                                      

B. Thay đổi nhiệt độ

C. Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2

D. Thay đổi nồng độ khí HF

Câu 25. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?

A. Sục khí H2S vào dung dịch H2SO4.                  

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

C. Sục SO2 vào dung dịch nước Br2.                    

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.

Câu 26. Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách :

A. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.           

B. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.

C. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.       

D. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu 27. Chỉ ra phát biểu sai:

A. Oxi là nguyên tố phi kim có tính oxi hóa mạnh.

B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.

C. Oxi có số oxi hóa 2 trong mọi hợp chất.

D. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất.

Câu 28. Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS2, S bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 53,76 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 16 gam             

B. 9 gam          

C. 8,2 gam         

D. 10,7 gam

Câu 29. Định nghĩa nào sau đây là đúng?

A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.

C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng.

D. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.

Câu 30. Cho 100ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 100 ml dung dịch HCl aM ,sau phản ứng thu được dung dịch Y có chứa 6,9875 gam chất tan. Vậy giá trị a là

A. 0,75M                               

B. 0,5M                            

C. 1,0M                            

D. 0,25M

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

D

D

C

A

C

C

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

B

D

A

B

C

A

C

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

B

A

B

C

C

A

C

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG - ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?

A. H2 và F2.               

B. Cl2 và O2.             

C. H2S và N2.             

D. CO và O2.

Câu 2. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ?

A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2                                

B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O             

D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

Câu 3. Chọn phát biểu sai:

A. Axit clohiđric vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.

B. Dung dịch axit clohiđric có tính axit mạnh.

C. Cu hòa tan trong dung dịch axit clohiđric khi có mặt O2.

D. Fe hòa tan trong dung dịch axit clohiđric tạo muối FeCl3.

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 3,25 gam muối. Giá trị của m là:

A. 2,24 gam

B. 2,80 gam

C. 1,12 gam

D. 0,56 gam

Câu 5. Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y?

A. 46,15%.

B. 56,36%.

C. 43,64%.

D. 53,85%.

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là

A. 7,05 gam

B. 5,3 gam

C. 4,3 gam

D. 6,05 gam

Câu 7. Cho lượng dư MnO2 vào 250 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:

A. 1,34 lít.

B. 1,45 lít.

C. 1,12 lít.

D. 1,4 lít.

Câu 8. Để phân biệt  hai khí O2 và O3 người ta dùng dung dịch nào sau đây:

A. Dung dịch KI

B. Dung dịch hồ tinh bột

C. Dung dịch KI có hồ tinh bột

D. Dung dịch NaOH

Câu 9. Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 2M, dung dịch được có chứa:

A. KHSO3  

B. KHSO3 và K2SO3

C. K2SO3 và NaOH

D. K2SO3

 Câu 10. Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là:

A. CO2.

B. CO.

C. SO2.

D. HCl.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 25 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

A

D

D

C

A

D

D

C

A

C

B

B

D

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

B

C

D

A

B

C

B

B

B

A

C

B

 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG - ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np4.

B. ns2np3.

C. ns2np5.

D. ns2np6.

Câu 2. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử giảm dần?

A. HCl, HBr, HI, HF.                                    

B. HI, HBr, HCl, HF.

C. HCl, HI, HBr, HF.                                    

D. HF, HCl, HBr, HI.

Câu 3. Clo tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây?

A. H2, Cu, H2O, I2.                                       

B. H2, Na, O2, Cu.

C. H2, H2O, NaBr, Na.                                   

D. H2O, Fe, N2, Al.

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí Cl2 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 13,35 gam

B. 26,7  gam

C. 6,675 gam

D. 10,01 gam

Câu 5. Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam  KMnO4 thể tích Oxi (đktc) thu được là:

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 8,96 lít

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là:

A. 7,05 gam

B. 5,3 gam

C. 4,8 gam

D. 2,4 gam

Câu 7. Sục SO2 dư vào dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 6 gam muối. Thể tích khí SO2 (đktc) đã tham gia phản ứng:

A. 1,34 lít.

B. 1,45 lít.

C. 1,12 lít.

D. 1,4 lít.

Câu 8. Tính chất đặc biệt của dung dịch H2SO4 đặc, nóng là tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây mà dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng được?

A. BaCl2, NaOH, Zn.                                     

B. NH3, MgO, Ba(OH)2.

C. Fe, Al, Ni.                                                 

D. Cu, S, C12H22O11 (đường saccarozơ).

Câu 9. Ở cùng nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra nhanh nhất?

A. Fe + dd HCl ở 25oC

B. Fe + dd 0,2M

C. Fe + dd HCl 1M

D. Fe + dd HCl 2M

Câu 10. Trong nước clo có chứa các chất:    

A. HCl, HClO.

B. HCl, HClO, Cl2.

C. HCl, Cl2

D. Cl2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 25 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

C

B

C

A

A

D

C

D

D

A

B

C

D

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

B

D

D

A

D

C

D

B

D

C

B

C

 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG - ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Số oxi hoá của clo trong các chất: NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là:   

A. –1, +1, +3, 0, +7.   

B. –1, +1, +5, 0, +7.       

C. –1, +3, +5, 0, +7.         

D. +1, –1, +5, 0, +3.

Câu 2. Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?

A. N2.

B. CO2.

C. H2.

D. SO2.

Câu 3. Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

A. NaCl, NaClO.

B. NaCl, NaClO2.

C. NaCl, NaClO3.

D. Chỉ có NaCl.

Câu 4. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó:

A. Không xảy ra nữa

C. Vẫn tiếp tục xảy ra

B.Chỉ xảy ra theo chiều thuận

D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch

Câu 5. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận biết được

A. 1 dung dịch

B. 2 dung dịch

C. 3 dung dịch

D. 4 dung dịch

Câu 6. Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh?

A. HNO3.

B. HF.

C. HCl.           

D. NaOH.

Câu 7. Cho sơ đồ:   

Cl2    +    KOH    A     +     B      +    H2O   

Cl2     +    KOH     A     +     C     +     H2O

Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là:

A. KCl, KClO, KClO4.                     

B. KClO3, KCl, KClO.          

C. KCl, KClO, KClO3.               

D. KClO3, KClO4, KCl.                    

Câu 8. Lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng theo phản ứng sau:

S  +  KOH     K2S  +  K2SO3  +  H2O

Tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa và số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là:

A. 2 : 1.                       B. 1 : 2.                       C. 1 : 3.                       D. 2 : 3.

Câu 9. Dẫn 1,12 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch được có chứa

A. NaHSO3             

B. NaHSO3 và Na2SO3

C. Na2SO3 và NaOH

D. Na2SO3      

Câu 10. Cho 10 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch  H2SO4 loãng dư, thấy có 3,36 lít khí thoát ra (đktc). Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:

A. 84%

B. 8,4 %

C. 48%

D. 42%

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 25 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

B

D

A

B

D

B

C

A

A

A

A

B

B

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

A

C

D

D

B

B

A

B

C

C

B

A

 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HK2 MÔN HOÁ HỌC 10 NĂM 2022 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG - ĐỀ SỐ 5

Câu 1. Trong các nhóm chất nào dưới đây, số oxi hóa của Lưu huỳnh đều là +6

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. K2S, Na2SO3, Na2SO4

C. SO2, SO3, Ba2SO3

D. H2SO4, H2S2O7, CuSO4

Câu 2. Kim loại nào dưới đây bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội

A. Cu, Fe

B. Cr, Zn

C. Fe, Cr

D. Cu, Al

Câu 3. Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit và tính khử tăng dần?

A. HCl, HBr, HI, HF.                                     B. HI, HBr, HCl, HF.

C. HCl, HI, HBr, HF.                                     D. HF, HCl, HBr, HI.

Câu 4. Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó:

A. Không xảy ra nữa

B. Vẫn tiếp tục xảy ra

C. Chỉ xảy ra theo chiều thuận

D. Chỉ xảy ra theo chiều nghịch

Câu 5. Sục 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch Br2 dư rồi cho dung dịch thu được phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được kết tủa có khối lượng

A. 66,9 gam

B. 23,3 gam

C. 34,95 gam

D. 46,6 gam

Câu 6. Sục khí ozon vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát thấy được là:

A. Dung dịch có màu tím

B. Dung dịch có màu vàng nhạt

C. Dung dịch trong suốt

D. Dung dịch có màu xanh

Câu 7. Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?

A. Bình thuỷ tinh màu xanh.                         

B. Bình thuỷ tinh mầu nâu.

C. Bình thuỷ tinh không màu.                                     

D. Bình nhựa teflon (chất dẻo).                                   

Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hóa:

Fe­3­O­4­ + dung dịch HI (dư) →  X + Y + H­2­O

Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:

A. Fe và I­2­.    

C. FeI­2­ và I­2.­  

B. FeI­3­ và FeI­2­.          

D. FeI­3­ và I­2­.

Câu 9. Hòa tan 5,6 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch KOH 3,5M. Dung dịch tạo thành có chứa:

A. K2SO3

B. K2SO3, KHSO3

C. KHSO3

D. K2SO3, KOH dư

Câu 10. Cho 11 gam hỗn Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 38%

B. 49,1 %

C. 50,9%

D. 62%

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 25 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

D

C

D

B

A

D

D

C

B

B

C

C

B

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

C

B

D

A

B

A

B

A

D

C

B

C

 

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!    

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF