YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 7 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 7 Kết nối tri thức năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Hưng Đạo đã được HỌC247 biên soạn. Thông qua tài liệu này sẽ giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng. Đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải Toán 7 để làm bài kiểm tra chương và bài thi HK1 thật tốt. Chúc các em học sinh đạt kết quả cao trong kì sắp tới!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 7 KNTT

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính \(2.\left( \frac{-3}{8} \right)+\frac{1}{6}:\frac{1}{3}\) là.

A. \(\frac{5}{4}\).             

B. \(\frac{1}{2}\).         

C. \(\frac{3}{4}\).         

D. \(\frac{-1}{4}\).

Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau

D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của góc kia

Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?

A.  triệu người.           

B.  triệu người.       

C.  triệu người.            

D.  triệu người.

Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh             

B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh

C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh    

D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ đứng tam giác có:

A. Các mặt đáy song song với nhau.                        

B. Các mặt đáy là tam giác.

C. Các mặt đáy là tứ giác.                       

D. Các mặt bên là hình chữ nhật.

Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.

A.  là một số âm.                                       

B.  là một số dương.

C. \(\frac{1}{{{2}^{10}}}:\frac{1}{{{2}^{9}}}=\frac{1}{2}\)                                               

D. 00 = 0

Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể không có nắp ):

A. 6 400 cm2                     

B. 512 000 cm2          

C. 38 400 cm2                       

D.32 000 cm2

 

Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng ab như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong?

A. 0                            

B. 1                            

C. 2                       

D. 4

Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

A. \(\frac{2}{3}\)                               

B. \(\sqrt{2}\)                        

C. 3,5                         

D. 0

Câu 10: [TH_TN9] Cho biết \(a = \sqrt 5  = 2,23606\). Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm

A. 2,24             

B. 2,2                

C. 2,23           

D. 2,236

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 7 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỀ 02

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. (NB) Kết quả của phép tính \(-\frac{6}{7}.\frac{21}{12}\) là

A. \(\frac{3}{2}\)             

B. \(-\frac{3}{2}\)         

C. \(\frac{2}{3}\)           

D. \(-\frac{2}{3}\)

Câu 2. (NB) Số \({{x}^{9}}\) không phải kết quả của phép tính nào sau đây:

A. \({{x}^{10}}:x\,\,(x\ne 0)\)                 

B. \({{x}^{5}}.{{x}^{4}}\)

C. \({{x}^{3}}.{{x}^{3}}\)                   

D. \({{\left( {{x}^{3}} \right)}^{3}}\)

Câu 3. (NB) Căn bậc hai số học của 36 là

A. \(6\)                              

B. \(\pm 6\)                

C. \(18\)                        

D. \(72\)

Câu 4. (NB) Cho hình lập phương có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là

A. 6400cm2

B. 160cm2

C. 9600cm2

D. 64000cm2

Câu 5. (NB) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là $25$cm, $15$cm, 8cm

A. 1500cm3               

B. 3000cm3           

C. 320cm3                      

D. 640cm3

Câu 6. (NB) Cho hình vẽ sau, góc đối đỉnh với \(\widehat{AOC}\) là

A. \(\widehat{COB}\)

B. \(\widehat{AOD}\)

C. \(\widehat{AOB}\)

D. \(\widehat{BOD}\)

Câu 7. (NB)  Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Nhận định nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song?

A. \(\widehat{{{A}_{4}}}=\widehat{{{B}_{4}}}\) (hai góc so le trong). 

B. \(\widehat{{{A}_{4}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\) (hai góc đồng vị).

C. \(\widehat{{{A}_{2}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\) (hai góc trong cùng phía).     

D. \(\widehat{{{A}_{2}}}=\widehat{{{B}_{2}}}\) (hai góc đồng vị).

Câu 8. (NB) Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

A. Cá                          

B. Chó                             

C. Mèo                  

D. Chim

Câu 9. (TH) Biết \({{x}^{2}}=49\) thì x bằng:

 A. \(x=\sqrt{49}\) hoặc \(x=\sqrt{-49}\).                   

B. \(x=\sqrt{49}\).

C. \(x=7\).                       

D. \(x=7\) hoặc \(x=-7\).

Câu 10. (TH) Nếu \(\sqrt{x}=8\) thì x =?

A. -8                              

B. 64                          

C. 8                            

D. 16

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 7 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỀ 03

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\frac{1}{3}\) và \(\frac{-1}{3}\) là hai số đối nhau.                       

B. Số đối của \(\frac{5}{7}\) là \(\frac{-5}{-7}\).

C. \(\frac{2}{3}\) và \(-\frac{2}{3}\) là hai số đối nhau.                         

D. Số đối của \(\frac{2}{7}\) là \(\frac{2}{-7}\).

Câu 2. Trong các số \(\text{ }-1\frac{2}{3};\text{ }\,\frac{-5}{-13};\text{ }\,0\text{ ;}\,5;\text{ }\,\frac{25}{4}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

A. 1.  

B. 2.         

C. 3.         

D. 4.

Câu 3: Số nào sau đây là số vô tỉ:     

A. \(\sqrt 5 \)                                                                

B. \(\sqrt 25 \) 

C. – 2,(45)                                          

D. \(\frac{{ - 2}}{3}\) 

Câu 4: Làm tròn số  3167,0995 đến hàng phần nghìn là:

A. 3167,099                                                   

B. 3 000         

C. 3167                                              

D. 3167,1

Câu 5:  Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. \(\frac{15}{20}\)                                                               

B. \(\frac{1}{6}\)                    

C. \(\frac{3}{10}\)     

D. \(\frac{-5}{2}\)                                                      

Câu 6: Cho biểu thức \(\left| x \right|\) = 5 thì giá trị của x là :    

A.  x = 5                                                         

B.  x  = – 5                     

C.  x = 5 hoặc  x = – 5                                   

D.  x = 25

Câu 7:Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.EFGH$ như hình vẽ, CD = 6cm, AE = 7cm, EH = 8cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật này là:

A. 336 cm2                                                     

B. 336 cm3                 

C. 196 cm2                                                                 

D. 48 cm3

Câu 8:Cho hình lăng trụ đứng tam giác vuông \(ABC.D\text{EF}\) như hình vẽ. Biết \(AB=4\text{ cm}\), DF = 5cm, CF = 8cm. Cạnh BE có độ dài là:

A. 4 cm                                                          

B. 5 cm                       

C. 6 cm                                                                      

D. 8 cm

Câu 9: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:  

              

A. Các hình bình hành.

B. Các hình thang cân.

C. Các hình chữ nhật.            

D. Các hình thoi.

Câu 10: Hai góc kề bù trong hình là:

A. Góc zAt’ và  Góc zAt

B. Góc zAt’ và  Góc z’At

C.  Góc z’At’ và  Góc zAt                 

D. Góc zAz’ và  Góc zAt

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 7 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỀ 04

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.

Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 16 là:

A. 8                                

B. –4                               

C. 4                                   

D. –8

Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

A. \(\frac{3}{11}\)         

B. –\(\sqrt{7}\)                

C. 0                                   

D. –1,25

Câu 3. [NB - TN3]  Cho | x | = 4 thì giá trị của x là:

A. x = 4                     

B.  x  = –4                    

C.   x = 2 hoặc x = –2                

D.  x = 4 hoặc x = –4

Câu 4: [NB - TN4] Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên.

Cho biết mặt bên ABB’A’ là hình gì?

A. Hình thoi.                          

B. Hình thang cân.     

C. Hình chữ nhật.                   

D. Hình bình hành.

Câu 5. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:

A. Tia AB.                              

B. Tia AC.               

C. Tia AD.                               

D. Tia DA.

Câu 6: [NB - TN6] Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.

Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a.

A. chỉ có một.                 

B. có hai.                      

C. không có.                   

D. có vô số.

Câu 7. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn môn thể thao ưa thích nhất trong bốn môn:  Bóng đá, Cầu lông, Bóng bàn, Bóng chuyền của học sinh khối 7 ở trường A.  Mỗi học sinh chỉ được chọn một môn thể thao khi được hỏi ý kiến. Hỏi số học  sinh chọn môn Bóng đá và Bóng bàn chiếm bao nhiêu phần trăm?

 A. 40%                                      

B. 45%                      

C. 65%                      

D. 55%

Câu 8. [NB - TN8] Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Anh của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho  biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ ba.

A. 12              

B. 9                

C. 8                  

D. 7

Câu 9: [TH - TN9] giá trị của \(\sqrt{54756}\) là:

A. –234                 

B. 234                          

C. 27378                    

D. –27378

Câu 10: [TH - TN10] Bể cá cảnh trong hình vẽ bên có dạng hình hộp chữ nhật với độ dài các cạnh là 60cm, 30cm, 40cm. Thể tích của bể cá là:

A. 72000cm3                           

B. 13000cm2                

C. 7200cm3             

D. 36000cm3

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 7 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO - ĐỀ 05

Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1.  Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. \(\sqrt{3}\in \mathbb{Q}\).           

B. \(\sqrt{3}\in \mathbb{R}\).                          

C. \(\frac{2}{3}\in \mathbb{R}\).            

D. \(-9\in \mathbb{R}\).

Câu 2.  Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Căn bậc hai số học của 25 là 5.                        

B. Căn bậc hai số học của 0 là 0.         

C. Căn bậc hai số học của 16 là -4.                       

D. Căn bậc hai số học của 3 là \(\sqrt{3}\)

Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

 A. ℤ;                         

B. ℚ;                         

C. ℕ;                 

D. ℝ.

Câu 4.  Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của \(\sqrt{21}\) là:

A. 4,5.            

B. 4,6             

C. 4,59           

D. 4,58

Câu 5. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,5?

A.  \(\frac{1}{2}\).                          

B. \(-\frac{1}{2}\).                     

C. \(\frac{3}{5}\)                  

D. \(\frac{-3}{5}\).

Câu 6. \(\left| -3,5 \right|\) bằng:

A. 3,5             

B.  -3,5           

C. 3,5 hoặc -3,5         

D. cả ba câu trên đều sai

Câu 7. Hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có một đường chéo tên là:

A. \(A'D'\).                 

B. \(BB'\).                   

C. \(D'C'\).                 

D. \(BD'\).

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng tam giác như hình bên. Mặt đáy của lăng trụ đứng là:

A. \(ABDE\).            

B. \(ADFC\).                 

C. \(MNPQ\).               

D. \(ABC\).

Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. NF = 7cm.

B. QP = 4cm.

C. Mặt đáy là MNPQ.       

D. MH = 7cm.

Câu 10.  Chọn câu đúng nhất: Hai góc đối đỉnh có trong hình là:

A. \({{\hat{O}}_{1}}\) và \({{\hat{O}}_{4}}\).    

B. \({{\hat{O}}_{1}}\) và \({{\hat{O}}_{2}}\).                 

C. \({{\hat{O}}_{1}}\) và \({{\hat{O}}_{3}}\).                 

D. \({{\hat{O}}_{1}}\) và \({{\hat{O}}_{3}}\); \({{\hat{O}}_{2}}\) và \({{\hat{O}}_{4}}\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF