YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hùng Vương

Tải về
 
NONE

Kì thi học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hùng Vương​​. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 11 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi bên dưới đây.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Nghiệm của phương trình \(cotx=\cot \frac{\pi }{4}\) là

A.  \(x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)        

B.  \(x=\frac{\pi }{6}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)     

C. \(x=k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)            

D. \(x=\frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.\)

Câu 2:  Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm tùy ý.

B.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.

C.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua bốn điểm tùy ý.

D.  Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Câu 3:  Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với số hạng đầu \({{u}_{1}}\) và công bội \(q(q\ne 1).\) Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?

A.  \({{S}_{n}}=\frac{n}{2}({{u}_{1}}{{q}^{n}}).\)             

B.  \({{S}_{n}}={{u}_{1}}.\frac{1-{{q}^{n-1}}}{1-q}.\)              

C.  \({{S}_{n}}={{u}_{1}}.\frac{1-{{q}^{n}}}{1-q}.\)

D.  \({{S}_{n}}=\frac{n}{2}({{u}_{1}}+{{u}_{n}}).\)

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh có cả nam và nữ từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 3 nữ ?

A.  21.                         

B.  18.                             

C.  9.                             

D.  10.

Câu 5:  Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm có 10 học sinh ?

A.  \(\text{A}_{10}^{3}.\)            

B.  \(C_{10}^{3}.\)             

C.  \({{3}^{10}}.\)      

D.  \(\text{C}_{10}^{4}.\) 

Câu 6:  Cho A là biến cố rỗng. Xác suất của A bằng

A.  \(\frac{3}{4}\)          

B.  \(\frac{1}{2}\)                     

C.  1                 

D.  0

Câu 7:  Với n là số nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  \(C_n^n = n\)             

B.  \(C_n^0 = 1\)

C.  \(C_n^1 = n + 1\)                     

D.  \(C_n^{n - 1} = n - 1\) 

Câu 8:  \(A_5^3\) bằng

A.  60 

B.  20  

C.  120

D.  50

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4 và công bội q = -3. Số hạng u2 bằng

A.  15                           

B.  -15         

C.  -12  

D.  8

Câu 10:  Cho dãy số (un) xác định bởi u= 2n + 3 với \(n \ge 1\). Số hạng u1 bằng

A.  3                 

B.  4        

C.  5    

D.  2

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG - ĐỀ 02

Câu 1:    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I,J,E,F lần lượt là trung điểm SA,SB,SC,SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với \(IJ?\)

A. DC.                   

B. EF.                         

C. AB.                         

D. AD.

Câu 2:  Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:

A.  12                       

B.  8                             

C.  6                            

D. 24

Câu 3:   Tích của Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=4-2\cos x-{{\cos }^{2}}x\) là:

A.  0                          

B.  -7                            

C.  5                               

D.  -4

Câu 4:  Trong hội chợ tết Mậu Tuất 2018, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?

A.  57.                         

B.  30.                           

C.  59.                            

D.  61.

Câu 5:  Cho tứ diện \(ABCD.\) Các điểm \(P,\,\,Q\) lần lượt là trung điểm của \(AB\) và \(CD;\) điểm \(R\) nằm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BR=2RC.\) Gọi \(S\) là giao điểm của mặt phẳng \(\left( PQR \right)\) và cạnh \(AD.\) Tính tỉ số \(\frac{SA}{SD}.\) 

A.   1.                        

B.   \(\frac{1}{3}\,.\)           

C.   \(\frac{1}{2}\,.\)          

D.   \(2\,.\)

Câu 6:  Khai triển nhị thức \({{\left( a+b \right)}^{n}}\) ta được một tổng của bao nhiêu số hạng?

A.  \(n-1\)                         

B.  \(n\)                               

C.  \(n+1\)                            

D.  \(2n\)

Câu 7:  Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A.  K là giao điểm của hai đường thẳng MN với SA

B.  K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB

C.  K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM

D.  K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM

Câu 8:   Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng?

A.  \({{u}_{n}}={{\left( -2 \right)}^{n|+1}}\), \(n\ge 1\).                                      

B.  \({{u}_{n}}={{n}^{2}}+1\), \(n\ge 1\).                           

C.  \({{u}_{n}}=\sqrt{n+1}\), \(n\ge 1\).     

D.  \({{u}_{n}}=2n-3\), \(n\ge 1\).

Câu 9:  Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A.   120.                     

B.   160.                        

C.   180.                        

D.   240.

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\) cho ba điểm \(A\left( 1;2 \right)\), \(\,B\left( -3;4 \right)\) và \(I\left( 1;1 \right)\). Phép vị tự tâm I tỉ số \(k=-\frac{1}{3}\) biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.   \(\overrightarrow{A'B'}=\left( \frac{4}{3};-\frac{2}{3} \right).\)          

B.   \(\overrightarrow{A'B'}=\left( -4;2 \right).\)  

C.   \(A'B'=AB.\)         

D.   \(A'B'=2\sqrt{5}.\) 

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG - ĐỀ 03

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1}{\sin 2x}\,\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ k\frac{\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}.\)                     

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\frac{\pi }{2},k\in \mathbb{Z} \right\}.\)

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{\pi }{4}+k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\)           

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ k\pi ,k\in \mathbb{Z} \right\}.\) 

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3\cos x-1\) lần lượt là:

A. \(-4\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,3\).

B. \(2\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,4\).                                             

C. \(-4\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,2\).     

D. \(-1\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,1\).

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({\rm{cosx = }}\frac{1}{2}\) là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \) 

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{4} + k2\pi \)          

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

Câu 4. Nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x - 5\sin x - 3 = 0\) là:

A. \(x =  - \frac{\pi }{6} + k2\pi ;x = \frac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \) 

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ;x = \pi  + k2\pi \)  

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ;x = \frac{{5\pi }}{4} + k2\pi \) 

Câu 5. Tìm m để phương trình \(5\cos x-m\sin x=m+1\) có nghiệm.

A. \(m\le -13\).                                

B. \(m\le 12\).              

C. \(m\le 24\).              

D. \(m\ge 24\).

Câu 6. Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:

A. 256                               

B. 120

C. 24                               

D. 16

Câu 7. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các học sinh:

A. 4!                         

B. 15!

C. 1365                            

D. 32760

Câu 8. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:

A. 11                            

B.10

C. 9                               

D. 8

Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+2x)10 là:

A. 1, 45x, 120x2

B. 1, 4x, 4x2

C. 1, 20x, 180x2             

D. 10, 45x, 120x2

Câu 10. Trong khai triển nhị thức: (a - 2b)8. Hệ số của số hạng chứa a4b4 là:

A. 140.                                            

B. 560.                         

C. 1120                        

D. 70.

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG - ĐỀ 04

Phần 1 :Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Hàm số y=sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là \(2\pi\) 

B. Hàm số y=tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là \(2\pi\) 

C. Hàm số y=cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là \(2\pi\) 

D. Hàm số y=cos x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là \(2\pi\) 

Câu 2: Tập xác  định  của hàm số y=sin x là:

A. R                       

B. \(R\backslash \left\{ k\pi ,k\in Z \right\}\)                     

C. \(R\backslash \left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z \right\}\)                           

D. \(\left[ -1;1 \right]\)

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số y=sin 2x là:              

A. -2           

B. -1                     

C. 1                  

D. 2

Câu 4: Tập nghiệm của phương trình cos 2x = -1 là:

A. \(\left\{ \frac{\pi }{2}+k2\pi ,k\in Z \right\}\)     

B. \(\left\{ \pi +k2\pi ,k\in Z \right\}\)  

C. \(\left\{ \frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in Z \right\}\)     

D. \(\left\{ \pi +k\pi ,k\in Z \right\}\)

Câu 5: Với giá trị nào của tham số  m thì phương trình  sinx + 3 - m = 0  có nghiệm.

A. \(m\in R\)               

B. \(2\le m\le 4\)                

C. \(-1\le m\le 3\)                  

D. \(\left[ \begin{array}{l}
m > 1\\
m <  - 1
\end{array} \right.\) 

Câu 6. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn \(A_{n}^{3}+5A_{n}^{2}\) = 9(n + 24)

 A. n = 4                      

B. n = 5                      

C. n = 6                      

D. n = 7

Câu 7:  Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:

A  20                              

B  5!                                  

C  55                                 

D  4!

Câu 8: Trên một kệ sách có 12 cuốn sách khác nhau gồm có 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển cổ tích. Lấy 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất để lấy được 3 quyển có 2 đúng hai quyển cùng loại

A. P = 32/55               

B. P = 3/5                   

C. P = 7/11                 

D. P = 37/55

Câu 9: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy 3 hoa có đủ cả ba màu?       

A. 240        

B. 210       

C. 18                     

D. 120

Câu 10: Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?

A. 6                

B.12                           

C.18                                       

D.36

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG - ĐỀ 05

I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y=\frac{1-\sin x}{\sin x+1}\) là

A. \(x\ne \frac{\pi }{2}+k2\pi \).     

B. \(x\ne k2\pi \).   

C. \(x\ne -\frac{\pi }{2}+k2\pi \).    

D. \(x\ne \pi +k2\pi \).

Câu 2. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=3\operatorname{s}\text{inx}-1\) lần lượt là:

A. \(-4\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,2\).         

B. \(2\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,4\).        

C. \(-4\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,3\).                                                        

D. \(-1\,\,v\text{ }\!\!\grave{\mathrm{a}}\!\!\text{ }\,\,1\).

Câu 3. Nghiệm của phương trình \({\rm{cosx = }}\frac{1}{2}\) là:

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \) 

C. \(x =  \pm \frac{2\pi }{3} + k2\pi \)          

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)

Câu 4. Nghiệm của pt \(2co{s^2}x - 3\cos x + 1 = 0\) là:

A. \(x =  - \pi  + k2\pi ;x =  \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)              

B. \(x = k2\pi ;x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)   

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ;x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \)     

D. \(x = k2\pi ;x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)  

Câu 5. Tìm m để phương trình \(3\cos x-m\sin x=m+1\) có nghiệm.

A. \(m\ge 4\)  .                    

B. \(m\le 4\).              

C. \(m\le 8\).                     

D. \(m\ge 8\).

Câu 6. Từ các chữ số \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\), 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:

A. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\).   

B. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\).                      

C. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\).                                           

D. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\).

Câu 7. Số cách chọn 3 bông hoa từ 7 bông hoa khác nhau rồi cắm chúng vào 3 lọ hoa khác nhau (mỗi lọ một bông) là

A. 5040.                                    

B. 6.                                     

C. 35.                                   

D. 210.

Câu 8. Nếu một đa giác đều có \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\) đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:

A. 8.                                                

B. 9 .                            

C. 10 .                          

D. 11.

Câu 9. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1+3x)10 là:

A. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)

B. 1, 30x, 405x2   

C.. 1, 10x, 120x2       

D. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)  

Câu 10. Trong khai triển nhị thức: \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\) hệ số của a 3b2 là

A. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)       

B. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)         

C. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)            

D. \(\sqrt{3}\cos 2x-\sin 2x=1.\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hùng Vương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF