YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 10 KNTT năm 2022-2023 có đáp án TTrường THPT Trần Quốc Tuấn

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK1 lớp 10 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 10 Kết nối tri thức năm 2022-2023 có đáp án TTrường THPT Trần Quốc Tuấn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 10 KNTT

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

A. Hãy im lặng nhé!                   

B. Bây giờ là mấy giờ?

C. 2 là một số nguyên số.               

D. 17 là số tự nhiên chẵn.

Câu 2. Cho dãy số liệu thống kê: \(1,2,3,4,5,6,7\). Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là

A. 2 .              

B. 3 .             

C. 4 .              

D. 1 .

Câu 3. Bất phương trình \(x - y > 2022\) có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.        

B. 2.          

C. Vô nghiệm.       

D. Vô số nghiệm.

Câu 4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + {y^2} > 4}\\
{ - 3x - 5y \le  - 6}
\end{array}} \right.\)         

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{ - 3x + y \le  - 1}\\
{\sqrt 5 x - 7y > 5}
\end{array}} \right.\)     

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{3x + y \ge 9}\\
{\frac{2}{x} - 3y \le 1}
\end{array}} \right.\)              

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{{x^3} + y > 4}\\
{ - x - y \le 100}
\end{array}} \right.\) 

Câu 5. Cho hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x + 3y - 1 > 0}\\
{5x - y + 4 < 0}
\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm \(D\left( -3;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm \(A\left( -1;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm \(O\left( 0;0 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm \(C\left( -2;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 6. Cho góc \(\alpha \) thoả \(\text{tan}\alpha =-2\). Giá trị của biểu thức \(P=\frac{2\text{sin}\alpha +3\text{cos}\alpha }{\text{sin}\alpha -2\text{cos}\alpha }\) bằng

A. \(-\frac{8}{3}\).              

B. \(\frac{8}{3}\).               

C. \(-\frac{1}{4}\).             

D. \(\frac{1}{4}\).

Câu 7. Cho \(\vartriangle ABC,BC=a,AC=b,AB=c\) và góc \(BAC={{60}^{\circ }}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-bc\).               

B. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+bc\).        

C. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}-\frac{1}{2}bc\).            

D. \({{a}^{2}}={{b}^{2}}+{{c}^{2}}+\frac{1}{2}bc\).

Câu 8. Tam giác ABC có a=6, b=7,c=12. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\vartriangle ABC\) có 3 góc nhọn.          

B. \(\vartriangle ABC\) có 1 góc tù.

C. \(\vartriangle ABC\) là tam giác vuông.          

D. \(\vartriangle ABC\) là tam giác đều.

Câu 9. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng

\(\text{300 250300 360 350 650 450 500 300}\)

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

A. 400 .     

B. 300 .    

C. 650 .       

D. 250 .

Câu 10. Cho ba điểm A, B, C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow{BA}+\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{CA}\).       

B. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{CA}=\overrightarrow{BC}\).                 

C. \(\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).                  

D. \(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}=\overrightarrow{BC}\).

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 10 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN - ĐỀ 02

Câu 1. Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:

A. \({{x}^{2}}+1>0\) với \(x\in \mathbb{R}\).              

B. \(2{{x}^{2}}-3x+1=0\) với \(x\in \mathbb{R}\).

C. \(4+{{x}^{2}}<0\) với \(x\in \mathbb{R}\).              

D. \(3+4=7\).

Câu 2. Cho tập \(A\setminus B=\left\{ 1;2;3 \right\},A\cap B=\left\{ 5,6 \right\}\). Số phần tử của tập hợp A là

A. 4 .   

B. 5 .              

C. 6 .               

D. 3 .

Câu 3. Điều kiện để \(ax+by>c\) là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y là:

A. \(a\ne 0\).               

B. \(b\ne 0\).         

C. \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\ge 0\). 

D. \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\ne 0\).

Câu 4. Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + 2y - 1 \le 0}\\
{3x - y + 5 \ge 0}
\end{array}} \right.\)    

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + 5y - 9 = 0}\\
{4x - 7y + 3 = 0}
\end{array}} \right.\)     

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{y - 5 > 0}\\
{x + 3 \le 0}
\end{array}} \right.\)            

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y - 2 \ge 0}\\
{ - 2x + y + 3 \le 0}\\
{x \ge 0}\\
{y \ge 0}
\end{array}} \right.\) 

Câu 5. Điểm \(M\left( 0;-3 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x - y < 3}\\
{ - 10x + 5y \le 8}
\end{array}} \right.\)              

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x - y \le 3}\\
{2x + 5y \le 1}
\end{array}} \right.\)          

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{5x - y >  - 3}\\
{x - 3y \le 8}
\end{array}} \right.\)       

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + y > 0}\\
{x - 5y \ge 10}
\end{array}} \right.\) 

Câu 6. Cho \(\alpha \) và \(\beta \) là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?

A. \(\text{sin}\alpha =\text{sin}\beta \).                      

B. \(\text{cos}\alpha =-\text{cos}\beta \).        

C. \(\text{tan}\alpha =-\text{tan}\beta \).                             

D. \(\text{cot}\alpha =\text{cot}\beta \).

Câu 7. Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b và AB=c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\text{cos}A=\frac{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+{{a}^{2}}}{2bc}\).              

B. \(\text{cos}A=\frac{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}}}{bc}\).            

C. \(\text{cos}A=\frac{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}-{{a}^{2}}}{2bc}\).               

D. \(\text{cos}A=\frac{{{b}^{2}}+{{c}^{2}}+{{a}^{2}}}{bc}\).

Câu 8. Cho tam giác ABC có \(C={{75}^{\circ }},B={{45}^{\circ }},BC=7\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp R tam giác ABC?

A. 6 .                                  

B. 8,5.                                

C. 9 .                                  

D. 4 .

Câu 9. Cho \(\vartriangle \text{ABC}\).Gọi \(I;J;K\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC;CA;AB\). Hỏi có bao nhiêu vecto bằng vecto \(\overrightarrow{IJ}\) mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?

A. 1 .                                  

B. 3 .               

C. 2 .           

D. 4 .

Câu 10. Cho đoạn thẳng AB, M là điểm thỏa \(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MA}=\vec{0}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. M là trung điểm AB.                  

B. M trùng A.

C. M trùng B.                          

D. A là trung điểm MB.

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 10 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN - ĐỀ 03

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(\pi <3,14\).                  

B. \({{\pi }^{2}}>12\).        

C. \(\sqrt{24}>5\).              

D. \(\sqrt{26}>5\).

Câu 2. Liệt kê các phần tử của tập hợp \(A=\{x\in \mathbb{N}\mid x<5\}\)

A. \(A=\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}\).          

B. \(A=\left\{ 1;2;3;4 \right\}\). 

C. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}\).             

D. \(A=\left\{ 0;1;2;3;4 \right\}\).

Câu 3. Cho hai tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3;4 \right\},B=\left\{ 2;4;6;8 \right\}\). Tập hợp \(A\cap B\) là

A. \(\left\{ 2;4 \right\}\).     

B. \(\left\{ 1;2;3;4;6;8 \right\}\).           

C. \(\left\{ 6;8 \right\}\).    

D. \(\left\{ 1;3 \right\}\).

Câu 4. Cho mệnh đề $P:''\forall x\in \mathbb{R},3x-5=0$ ". Mệnh đề phủ định của $P$ là

A. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R},3x-5\ne 0\) ".          

B. \(\overline{P}:''\exists x\in \mathbb{R},3x-5\ne 0''\).

C. \(\overline{P}:''\exists x\in \mathbb{R},3x-5=0\) ".  

D. \(\overline{P}:''\forall x\in \mathbb{R},3x-5=0\) ".

Câu 5. Cho hai tập hợp \(A=\{x\in \mathbb{R}\mid x-1>0\}\) và \(B=\left\{ x\in \mathbb{R}\mid x-2022\le 0 \right\}\). Khi đó \(A\cup B\) là

A. \(\left( 1;2022 \right]\). 

B. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

C. \(\mathbb{R}\). 

D. \(\left[ 2022;+\infty  \right)\).

Câu 6. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp \(10\text{ }\!\!~\!\!\text{ A}\) là

A. 9 .                                  

B. 10 .            

C. 18.                  

D. 28 .

Câu 7. Cặp số \(\left( 2;3 \right)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. 2x - 3y - 1 > 0.                

B. x - y < 0.             

C. 4x > 3y.         

D. x - 3y + 7 < 0.

Câu 8. Cho hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x + 3y - 1 > 0}\\
{5x - y + 4 < 0}
\end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Điểm \(D\left( -3;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

B. Điểm \(A\left( -1;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

C. Điểm \(O\left( 0;0 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

D. Điểm \(C\left( -2;4 \right)\) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 9. Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(2x-3y\ge 5\).                

B. \(xy+4y<-3\).                 

C. \(64{{x}^{2}}+y>8\).     

D. \(2x-5{{y}^{2}}\ge 6\).

Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình \(x-2y+5 < 0\) là:

A. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\) (bao gồm cả đường thẳng).

B. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\) (không kể đường thẳng)

C. Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\) (không kể đường thẳng)

D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là đường thẳng \(y=\frac{1}{2}x+\frac{5}{2}\) (bao gồm cả đường thẳng)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 10 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN - ĐỀ 04

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?

A. 3+1>5.                   

B. Số 13 là số nguyên tố.

C. 3-4=1.             

D. Số 12 là số lẻ.

Câu 2. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: \(\forall x\in R:{{x}^{2}}-x+2\ge 0\).

A. \(\forall x\in R:{{x}^{2}}-x+2\le 0\).                       

B. \(\exists x\in R:{{x}^{2}}-x+2\le 0\).

C. \(\forall x\in R:{{x}^{2}}-x+2<0\).      

D. \(\exists x\in R:{{x}^{2}}-x+2<0\).

Câu 3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp con của tập hợp \(A=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}\) ?

A. \({{A}_{1}}=\left\{ 1;6 \right\}\).      

B. \({{A}_{2}}=\left\{ 1;3 \right\}\).      

C. \({{A}_{3}}=\left\{ 0;4;5 \right\}\).           

D. \({{A}_{4}}=\left\{ 0 \right\}\).

Câu 4. Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.

A. \(N\subset Z\subset Q\subset R\)         

B. \(Z\subset N\subset Q\subset R\)     

C. \(N\subset Z\subset R\subset Q\)              

D. \(N\subset {{N}^{\text{*}}}\subset Q\subset R\)

Câu 5. Cho các tập hợp \(A=\left\{ 1;2;3 \right\}\) và \(B=\left\{ 2;4 \right\}\). Tìm tập hợp \(A\setminus B\).

A. \(A\setminus B=\left\{ 1;4 \right\}\).             

B. \(A\setminus B=\left\{ 1;3 \right\}\).

C. \(A\setminus B=\left\{ 2 \right\}\).                  

D. \(A\setminus B=\left\{ 4 \right\}\).

Câu 6. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm của bất phương trình 3x-y > 2

A. \(\left( 0;0 \right)\).       

B. \(\left( 1;1 \right)\).       

C. \(\left( 1;-1 \right)\).      

D. \(\left( -1;-1 \right)\).

Câu 7. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. \(x+2y\le 2\).                  

B. \(2x+y\ge 2\).  

C. \(2x+y\le 2\).         

D. \(x+2y\ge 2\).

Câu 8. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + y \le 3}\\
{3x - 2y >  - 4}
\end{array}} \right.\) 

A. \(\left( 0;0 \right)\).       

B. \(\left( 1;1 \right)\).       

C. \(\left( -2;2 \right)\).      

D. \(\left( -1;-1 \right)\).

Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{xy \ge 0}\\
{2x + 3y < 5}
\end{array}} \right.\)             

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x + {y^2} \ge 1}\\
{2x + 3y < 5}
\end{array}} \right.\)    

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ge 0}\\
{2x + 3y < 5}
\end{array}} \right.\)    

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ge 0}\\
{2x + 3{y^2} < 5}
\end{array}} \right.\) 

Câu 10. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên

A. 79710000 người.          

B. 79716000 người.           

C. 79720000 người.          

D. 79700000 người.

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 10 KNTT NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN - ĐỀ 05

Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến \(P\left( x \right):\) " \(5\le {{x}^{2}}\le 11\) "với x là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(P\left( 3 \right)\).        

B. \(P\left( 2 \right)\).        

C. \(P\left( 7 \right)\).        

D. \(P\left( 5 \right)\).

Câu 2. Số phần tử của tập hợp \(A=\left\{ {{k}^{2}}+1\left| k\in \mathbb{Z} \right|k\mid ,\le 2 \right\}\) là:

A. 1 .               

B. 2 .                                  

C. 3 .           

D. 5 .

Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A\left( -1;5 \right),B\left( 5;5 \right),C\left( -1;11 \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A,B,C thẳng hàng.            

B. \(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}\) cùng phương.

C. \(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}\) không cùng phương.       

D. \(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}\) cùng hướng.

Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(3x-xy<4\).          

B. \({{x}^{3}}+xy\le 3\).    

C. \({{x}^{2}}+y>4\).         

D. \(15x-2y\ge 3\).

Câu 5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - 2y < 0}\\
{x + 3y >  - 2}
\end{array}} \right.\) không chứa điểm nào sau đây?

A. \(A\left( -1;0 \right)\).   

B. \(B\left( 1;0 \right)\).     

C. \(C\left( -3;4 \right)\).   

D. \(D\left( 0;3 \right)\).

Câu 6. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a=123456 biết sai số tương đối \({{\delta }_{a}}=0,2\text{ }\!\!%\!\!\text{ }\)

A. 246,912.                        

B. 617280 .                        

C. 24691,2.                        

D. 61728000

Câu 7. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, lấy điểm M thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho \(xOM={{150}^{\circ }}\). Tích hoành độ và tung độ điểm M bằng

A. \(\frac{\sqrt{3}}{4}\).    

B. \(V=-\frac{\sqrt{3}}{2}\).      

C. \(-\frac{\sqrt{3}}{4}\).    

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu 8. Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a,AC=b,AB=c, diện tích S, bán kính đường tròn ngoại tiếp R, bán kính đường tròn nội tiếp r. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(R=\frac{abc}{4S}\).   

B. \(\frac{a}{\text{sin}A}=R\).               

C. \(\frac{a}{\text{sin}B}=2R\).  

D. \(\frac{c}{\text{sin}C}=2r\).

Câu 9. Cho tam giác ABC có các cạnh BC=a,AC=b,AB=c. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\text{cos}C=\frac{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}-{{c}^{2}}}{ab}\).   

B. \({{c}^{2}}={{a}^{2}}+{{b}^{2}}+2ab\text{cos}C\).

C. \(\text{cos}C=\frac{{{a}^{2}}+{{b}^{2}}+{{c}^{2}}}{ab}\).  

D. \({{c}^{2}}={{a}^{2}}+{{b}^{2}}-2ab\text{cos}C\).

Câu 10. Tổng các véc-tơ \(\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{PQ}+\overrightarrow{RN}+\overrightarrow{NP}+\overrightarrow{QR}\) bằng

A. \(\overrightarrow{MR}\).                    

B. \(\overrightarrow{MN}\).    

C. \(\overrightarrow{PR}\).       

D. \(\overrightarrow{MP}\).

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 10 KNTT năm 2022-2023 có đáp án TTrường THPT Trần Quốc Tuấn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON