Để đạt được điểm số cao cho môn Tin học trong kì thi học kì 1 này, các bạn học sinh lớp 11 hãy nhanh tay tải ngay tài liệu: Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Lạc. Đề thi do HOC247 biên soạn và tổng hợp với nội dung bám sát kiến thức trong SGK Tin học lớp 11 học kì 1. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2021-2022 |
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong Pascal, các đoạn chú thích được đặt giữa cặp dấu nào ?
A. { và }
B. [ và ]
C. ( và )
D. /* và */
Câu 2: Chọn biểu diễn tên sai trong các biểu diễn dưới đây:
A. TinhTong1b
B. TinhTong
C. Tinh_Tong
D. Tinh Tong
Câu 3: Biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal:
A. 150.00
B. FALSE
C. ’01’
D. A30
Câu 4: Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng:
A. Program Giai PTB2;
B. Uses : crt;
C. Var a, b, c: real;
D. Const pi = 3,14;
Câu 5: Để viết chương trình giải phương trình bậc hai có dạng: ax2 + bx + c=0 (a#0), em cần phải thực hiện lệnh nhập vào từ bàn phím các biến nào sau đây:
A. readln(a, b, c, x1, x2);
B. readln(a, b, c);
C. readln(x1, x2);
D. readln(a, b, c, x);
Câu 6: Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c : char;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 19
C. 21
D. 23
Câu 7: Xét biểu thức sau (3*x <=15) or (x <=4). Biểu thức cho kết quả TRUE khi:
A. x = 7
B. x = 6
C. x = 5
D. x = 8
Câu 8: Cho khai báo biến sau đây:
Var m, n : integer ;
x, y : real ;
Lệnh gán nào sau đây là sai?
A. x := TRUE ;
B. n := 3 ;
C. m := -4 ;
D. y := +10.5 ;
Câu 9: Biểu thức Pascal: b/sqrt(sqr(a)+sqrt(b)) được biểu diễn trong toán học là:
Câu 10: Biểu thức 5*b + a mod 4*3 với a =12, b = 4 có giá trị là:
A. 20
B. 21
C. 29
D. 9
Câu 11: Trong Pascal, cú pháp câu lệnh rẽ nhánh if-then dạng đủ là:
A. if <điều kiện> then
B. if <điều kiện> then
C. if <điều kiện> then
D. if <điều kiện> then
Câu 12: Trong Pascal, câu lệnh ghép có dạng:
Câu 13: Cho đoạn chương trình sau:
IF <điều kiện> THEN write(x,’la so le’) ELSE write(x,’la so chan’);
Điều kiện là biểu thức logic nào dưới đây?
A. x mod 2 = 0
B. x mod 2 = 1
C. x > 0
D. x < 0
Câu 14: Cho đoạn chương trình sau:
readln(x,y);
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x < y THEN F:= sqr(x) + sqr(y) ELSE F:= 2*x;
Nếu nhập vào từ bàn phím x=2 và y=3 thì giá trị của F là:
A. 13
B. 6
C. 4
D. 0
Câu 15: Cho đoạn chương trình sau:
S := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF i mod 2 = 1 THEN S := S + 1 ;
Sau khi thực hiện, S có giá trị?
A. 3
B. 5
C. 25
D. 30
Câu 16: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ;
FOR i := 1 to 10 DO
IF (i mod 3=0) and (i mod 5=0) THEN T := T + i ;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 0
B. 5
C. 25
D. 33
Câu 17: Cho đoạn chương trình sau:
T := 0 ; i:=1;
HILE i <= 10 DO
BEGIN
IF i mod 3 = 1 THEN T := T + i ;
i := i+1;
END;
Sau khi thực hiện, T có giá trị?
A. 18
B. 22
C. 25
D. 30
Câu 18: Cú pháp khai báo trực tiếp biến mảng một chiều có dạng:
A. Var
B. Var
C. Var
D. Var
Câu 19: Giả sử mảng a gồm các phần tử a[1]=1, a[2]=2, a[3]=3, a[4]=4, a[5]=5.
Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
D:=0;
FOR i:=1 to 5 DO
IF a[i] mod 2 = 1 THEN D:=D+1;
writeln(‘D = ’,D);
A. D = 2
B. 2
C. 3
D. D = 3
Câu 20: Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
A. A + B
B. A > B
C. A mod B
D. A:= B
Phần II. Tự luận
Bài 1 . (1 điểm) Hãy viết các biểu thức toán học sau sang dạng tương ứng trong Pascal:
Bài 2. (2 điểm) Cho chương trình Pascal sau:
Program chuvi_duongtron:
uses crt;
const pi = 3,14;
var cv, r: real;
Begin
clrscr;
write(nhap ban kinh r = );
readln(r);
cv:= 2*pi*r;
writeln(‘chu vi duong tron la: ‘,cv:10:2, ‘ m’);
readln
Hãy chỉ ra bốn lỗi có trong chương trình, sau đó hãy sửa lại cho đúng.
Bài 3. (2 điểm) Viết chương trình tính tổng các giá trị là bội của 3 trong phạm vi từ 1 đến N
(Số nguyên dương N được nhập vào từ bàn phím)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm
1A 2D 3D 4C 5B
6D 7C 8A 9C 10A
11C 12B 13B 14A 15B
16A 17B 18D 19D 20B
Phần II. Tự luận
Bài 1 .
a) sqrt(2*sqr(x) + abs(x))
b) (-1/2 <=cos(x)) and (cos(x)<=1/2)
Bài 2.
a) Program chuvi_duongtron;
b) const pi = 3.14;
c) write(‘nhap ban kinh r = ‘);
d) Thiếu End.
Bài 3.
Program bt_3;
Uses crt;
Var Tong, n, i: integer;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘nhap n=’);
Readln (n);
Tong:=0;
For i:=1 to n do
If I mod 3 = 0 then Tong:=Tong+i;
Writeln(‘Tong la:’,Tong);
Readln
End.
Đề số 2
0001: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
A. Tên chương trình, thân chương trình
B. Bảng chữ cái, tên chương trình, cú pháp
C. Tên chương trình, cú pháp, biến
D. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
0002: Trong ngôn ngữ Pascal, hằng và biến khác nhau cơ bản như thế nào?
A. Hằng là đại lượng mà giá trị không thể thay đổi được trong quá thực hiện chương trình, biến là đại lượng mà giá trị của chúng có thể thay đổi được trong chương trình.
B. Hằng và biến là hai đại lượng mà giá trị đều có thể thay đổi được trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Hằng không cần khai báo còn biến phải khai báo, hằng không có tên còn biến có tên.
D. Hằng và biến bắt buộc phải khai báo.
0003: Tên nào sau đây trong Pascal không hợp lệ?
A. hoten B. ho_ten C. ho-ten D. hoten1
0004: Biểu diễn số thực không hợp lệ trong Pascal?
A. 12345 B. 12,345 C. 1.2E-3 D. -12.34
0005: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có. B. Phần khai báo có thể có hoặc không.
C. Phần thân chương trình có thể có hoặc không. D. Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không.
0006: Cấu trúc chương trình Pascal gồm có mấy thành phần:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
0007: Số nào thuộc phạm vi kiểu Integer?
A. 65535 B. -65535 C. 20.4 D. 20000
0008: Giả sử biến n chứa số học sinh trong một lớp của trường THPT Bùi Thị Xuân. Chọn kiểu dữ liệu thích hợp nhất cho n?
A. byte B. integer C. real D. word
0009: Giả sử biến P chứa giá trị lập phương của số nguyên x kiểu byte. Kiểu dữ liệu của P?
A. byte B. integer C. longint D. word
0010: Cho biết tổng bộ nhớ cấp phát cho các biến được khai báo trong phần khai báo sau là bao nhiêu byte? Var x, y, z: real; c: char; I, J: Byte; N: word;
A. 10 B. 23 C. 32 D. 40
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
1D 2A 3C 4B 5C 6A 7D 8A 9C 10B
11D 12B 13D 14A 15B 16A 17D 18D 19C 20D
21C 22B 23B 24A 25D 26C 27B 28A 29B 30A
31D 32B 33B 34B 35C 36C 37D 38D 39D 40B
Đề số 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
01. Cho str là một xâu kí tự, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì ?
for i := length(str) downto 1 do write(str[i]) ;
A. In từng kí tự xâu ra màn hình
B. In xâu ra màn hình
C. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược
D. In từng kí tự ra màn hình theo thứ tự ngược, trừ kí tự đầu tiên.
02. Chọn câu ĐÚNG
A. 'Thu' + 'D' + 'uc' = 'ThuDuc' B. 'Thu' + 'Duc' = 'Thu Duc'
C. 'Thu' + '_' + 'Duc' = 'Thu Duc' D. 'Thu' + ' ' + 'Duc' = 'ThuDuc'
03. Biểu thức quan hệ nào dưới đây cho giá trị TRUE ?
A. “MUATHU” < “MUAHA”; B. “TIEM” < “THUOC”;
C. “THAO” < “NGOC”; D. “AB159CD” < “ ”;
04. Phát biểu nào dưới đây về kiểu mảng là phù hợp ?
A. Là một dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. Là một tập hợp các số nguyên
C. Mảng không thể chứa kí tự D. Độ dài tối đa của mảng là 255
05. Cho khai báo sau : a : array[0..16] of integer ;
A. for k := 1 to 16 do write(a[k]); B. for k := 16 down to 0 write(a[k]);
C. for k := 16 downto 0 do write(a[k]); D. for k:= 0 to 15 do write(a[k]);
06. Cho khai báo mảng như sau : Var m : array[0..10] Of integer ;
Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 10 của mảng ?
A. a[10] B. a(10) C. a[9] D. a(9)
07. Phát biểu nào sau đây về chức năng của kiểu bản ghi là phù hợp nhất ?
A. Để mô tả đối tượng chứa nhiều loại thông tin khác nhau
B. Để mô tả dữ liệu gồm cả số và xâu kí tự
C. Để mô tả nhiều dữ liệu
D. Để mô tả dữ liệu xâu kí tự
08. Cho khai báo mảng và đoạn chương trình như sau :
Var a : array[0..50] of real ;
k := 0 ;
for i := 1 to 50 do
if a[i] > a[k] Then k := i ;
Đoạn chương trình trên thực hiện công việc gì dưới đây ?
A. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
09. Phát biểu nào sau đây về bản ghi là không phù hợp ?
A. Bản ghi thường có nhiều trường dữ liệu
B. Bản ghi thường được dùng để thay thế mảng
C. Trường dữ liệu của bản ghi có thể là một kiểu bản ghi khác
D. Bản ghi là dữ liệu có cấu trúc
10. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Các phép toán thao tác với xâu tương tự như các phép toán thao tác với mảng.
B. Có thể xem mỗi xâu có cấu trúc giống như một mảng một chiều mà mỗi phần tử của mảng là một kí tự trong bảng mã ASCII, được đánh chỉ số từ 1.
C. Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Kiểu xâu là một kiểu dữ liệu có cấu trúc.
D. Số lượng kí tự trong một xâu chính là độ dài của xâu.
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Phần trắc nghiệm:
1C 2A 3B 4A 5C
6C 7A 8A 9B 10A
11A 12C 13B 14A 15A
16B 17A 18B 19B 10A
Phần tự luận:
Câu 1:
Viết đúng khai báo
Viết đúng câu lệnh nhập + xuất ra được mảng 1 chiều
Viết đúng câu lệnh tính tổng + xuất ra màn hình
Sai ý nào giáo viên không tính điểm bước đó.
Câu 2:
Viết đúng khai báo
Viết đúng câu lệnh nhập, xuất 1 mảng kiểu xâu
Viết đúng câu lệnh so sánh độ dài họ tên
Sai ý nào giáo viên không tính điểm bước đó.
Đề số 4
Câu 1: Trong NNLT pascal, thủ tục Readln không có tham số thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Chuyển con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
B. Cho phép nhập dữ liệu từ bàn phím.
C. Không chuyển con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo.
D. Tạm dừng chương trình để quan sát kết quả.
Câu 2: Hãy cho biết những biểu diễn nào dưới đây không phải là biểu diễn hằng trong Pascal?
A. 4.07E-15 B. ‘3.1416’ C. ‘THPTBUIDUCTAI D. 120
Câu 3: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Phần thân chương trình có thể không chứa một câu lệnh nào.
B. Phần khai báo nhất thiết phải có.
C. Chương trình thường gồm hai phần : phần khai báo và phần thân.
D. Phần thân chương trình nhất thiết phải có.
Câu 4: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal?
A. abc_123 B. _123abc C. 123_abc D. abc123
Câu 5: Trong NNLT Pascal, với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN
A. biểu thức <điều kiện> đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong;
B. biểu thức <điều kiện> đúng;
C. biểu thức <điều kiện> sai;
D. biểu thức <điều kiện> đúng;
Câu 6: Trong NNLT Pascal, cho chương trình sau:
Var x,y : real;
Begin readln(x);
y := (x+2)*x – 5 ;
writeln(‘gia tri cua y = ’, y);
End.
Nếu nhập x = 2 thì có những thông tin gì ở ngoài màn hình?
A. gia tri y la:3 B. y=3 C. gia tri cua y=3 D. giá trị của y=3
Câu 7: Xét chương trình sau?
VAR A, B: INTEGER;
BEGIN A:=2017;
WRITE(‘NHAP B=’); READLN(B);
IF A
END.
Nhập giá trị cho B bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả
‘XIN CHAO CAC BAN!’?
A. 2015 B. 2016 C. 2017 D. 2018
Câu 8: Xác định giá trị của biểu thức: S = (2535 div 100) + (150 mod 100) div 10
A. S = 29; B. S = 30; C. S = 31. D. S = 32
Câu 9: Cho biểu thức dạng toán học sau; hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal:
A. 1/4 + sqrt(a*a-b*b) B. 1/4* sqrt(a*a-b*b)
C. 1/4 - sprt(a*a-b*b) D. 1/4 - sqrt(a*a-b*b
Câu 10: Giả sử có khai báo biến như sau
Var A,B,C: Integer;
X,Y:Real;
Hãy cho biết tổng bộ nhớ cấp phát cho các biến bào nhiêu?
A. 18 B. 16 C. 15 D. 17
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
1D 2C 3B 4C 5C 6C 7D 8B 9B
10A 11C 12B 13A 14A 15A 16C 17D 18B
19D 20A 21A 22A 23B 24B 25D 26D 27C 28D
Đề số 5
Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S);
A. 11 B. 12 C. 13 D. 3
Câu 2: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3);
A. S1 = ‘abcbac’ B. S2 = ‘baabcc’ C. S2 = ‘baacbc’ D. S1= ‘abbacc’
Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X: byte; Y: real; B. Var X, Y: real;
C. Var X, Y: byte; D. Var X: real; Y: byte;
Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal?
A. Ho ten B. Ho_ten*1 C. Ho_ten D. 1hoten
Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20?
M := a;
If a < b then M := b;
A. M không nhận giá trị nào; B. M nhận cả hai giá trị trên;
C. M = 9; D. M = 20;
Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
Var x,y:integer;
c:char;
ok:boolean;
z: real;
A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 7: Xét chương trình sau?
Var a, b: integer;
Begin
a:=102;
write(‘b=’); readln(b);
if a
end.
Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’?
A. 100 B. 103 C. 101 D. 99
Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4);
A. S1 = ‘n’ B. S1 = ‘Nam’ C. S1 = ‘Quang’ D. S1 = ‘Quan’
Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau.
s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s);
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5);
A. ‘LePhong’ B. ‘Le g Phong’ C. ‘Le Phong’ D. ‘Le H Phong’
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
1 |
C |
11 |
A |
21 |
B |
31 |
B |
2 |
B |
12 |
C |
22 |
B |
32 |
D |
3 |
A |
13 |
C |
23 |
D |
33 |
A |
4 |
C |
14 |
B |
24 |
D |
34 |
D |
5 |
D |
15 |
B |
25 |
B |
35 |
D |
6 |
C |
16 |
D |
26 |
C |
36 |
A |
7 |
B |
17 |
A |
27 |
A |
37 |
B |
8 |
D |
18 |
D |
28 |
C |
38 |
B |
9 |
D |
19 |
|
29 |
D |
39 |
B |
10 |
A |
20 |
B |
30 |
B |
40 |
A |
---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Tin học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Yên Lạc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.