HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Minh Lương. Tài liệu được biên soạn nhằm giới thiệu đến các em học sinh các bài tập tự luận, ôn tập lại kiến thức chương trình môn Toán. Hi vọng đây sẽ là 1 tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình học tập của các em.
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2021 |
ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số (n) |
3 |
3 |
4 |
2 |
9 |
5 |
6 |
7 |
1 |
N = 40 |
Câu 1. Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số”
B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu
C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 3. Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 40 B. 72 C. 9 D. 8
Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
Câu 5. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 |
4 |
3 |
6 |
8 |
6 |
4 |
6 |
8 |
9 |
4 |
6 |
7 |
4 |
6 |
7 |
7 |
8 |
9 |
7 |
5 |
7 |
5 |
6 |
8 |
7 |
6 |
5 |
10 |
8 |
6 |
6 |
8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2: Trồng rừng
Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:
a. Cho biết dạng biểu đồ trên.
b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?
c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?
ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
1A |
2B |
3A |
4D |
5C |
B. TỰ LUẬN
Câu 1
a) - Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A
- Có 33 giá trị
b) Bảng tần số
x |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
n |
1 |
4 |
3 |
9 |
7 |
6 |
2 |
1 |
N = 33 |
* Nhận xét:
- Điểm số thấp nhất là: 3
- Điểm số cao nhất là: 10
- Số điểm 6; 7 chiếm tỉ lệ cao
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 2
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số (n) |
6 |
3 |
4 |
2 |
7 |
5 |
5 |
7 |
1 |
N = 40 |
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 3
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài (x) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số bài có từ sai (n) |
6 |
12 |
3 |
6 |
5 |
4 |
2 |
2 |
5 |
Câu 1: Dấu hiệu là:
A. Các bài văn
B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
C. Thống kê số từ dùng sai
D. Thống kê số bài sai
Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 45 C. 9 D. 6
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142 D. 12
Câu 6: Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0 D. 6
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Câu 1. Tam giác ABC cân tại A biết góc B bằng 500. Số đo góc A bằng
A . 400 B. 500 C. 800 D. 1300
Câu 2. Trong các bộ 3 số sau, bộ 3 số nào là 3 cạnh của tam giác vuông?
A. 4cm, 7 cm, 10 cm B. 6cm; 8 cm; 10 cm
C. 5cm; 7 cm; 10 cm D. 20cm; 21 cm; 22cm.
Câu 3. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = ED; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng
A. ABC = DEF B. ABC = DFE
C. ABC = EDF D. ABC = FED
Câu 4. Tam giác ABC vuông tại A và có cạnh AB = 3cm; BC = 5cm. Vậy AC bằng:
A. 2 cm B. 8 cm
C. 4cm D. 16 cm
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ 5
Bài 1: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau:
Điểm (x) |
5 |
6 |
9 |
10 |
Tần số (n) |
2 |
5 |
n |
1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Bài 2: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị (x) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
3 |
6 |
9 |
5 |
7 |
1 |
1 |
N = 32 |
a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Minh Lương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Lương Thế Vinh
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Châu Minh
Chúc các em học tập tốt !