Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi giữa HK1 lớp 7 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Trần Quang Khải. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi giữa kì 1 môn Toán 7 dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 CTST Thời gian làm bài: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số đối của số của số \(\frac{-3}{5}\) là:
A. \(\frac{5}{3}\)
B. \(\frac{-5}{3}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. -0,6
Câu 2. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……)
A. chỉ có một .
B. có 2 đường thẳng.
C. có 3 đường thẳng.
D. có vô số đường thẳng.
Câu 3. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N;
B. N*;
C. Q ;
D. Z .
Câu 4. Giá trị của (xm)n bằng:
A. xm+n;
B. xm.n;
C. xm:n ;
D. xm-n
Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?
A.\(\frac{5}{2}\)
B. \(\frac{2}{5}\)
C. -3
D. \(\frac{-5}{2}\)
Câu 6: Căn bậc hai số học của 25 là :
A.5
B. 25
C. -5
D. -25
Câu 7: Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A.\(\frac{2}{3}\)
B. \(\sqrt{2}\)
C. 3,5
D. 0
Câu 8: Cho biết \(a = \sqrt 5 = 2,23606...\) Hãy làm tròn a đến hàng phần trăm :
A.2,24
B. 2,2
C. 2,23
D. 2,236
Câu 9. Cho \(\widehat {xOy}\) và \(\widehat {yOz}\) là 2 góc kề bù. Biết \(\widehat {xOy}\) = 250, số đo \(\widehat {yOz}\) bằng ?
A. 650.
B. 250.
C. 750
D. 1550.
Câu 10. Cho \(\widehat {xOy}\) =700, Ot là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\) . Số đo \(\widehat {xOt}\) bằng ?
A. 350.
B. 300.
C. 400
D. 1400.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Nếu 15: x = 20 : (- 4) thì x bằng:
A. – 5 ;
B. 5;
C. – 3 ;
D. 3.
Câu 2: Nếu 15 lít dầu hỏa nặng 12kg thì 24 kg dầu hỏa chứa đầy trong thùng:
A.27 lít;
B. 7,5 lít;
C. 15 lít;
D. 30 lít.
Câu 3: Nếu \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) thì x là:
A. 6;
B. 5;
C. \({2^6}\);
D. 8.
Câu 4: Cho một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Khi đó số cặp góc đồng vị bằng nhau được tạo thành là:
1;
B. 6;
C. 8;
D. 4.
Câu 5: Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\) thì:
A. AB = MN ;
B. AC = NP ;
C. BC = MP ;
D. AC = MN.
II. Tự luận
Câu 1: Thực hiện các phép tính ( hợp lý nếu có thể)
a) \(\frac{2}{3}\cdot \left( \frac{3}{4}-\frac{5}{7} \right)-\frac{1}{28}:\left( \frac{-5}{6}+\frac{1}{3} \right)\);
b) \(\frac{12}{37}+\frac{3}{21}+\frac{25}{37}-\frac{7}{14}+\frac{6}{7}\)
Câu 2: Tìm x biết:
a) \(\frac{2}{3}x-\frac{1}{15}=\frac{-4}{3}\)
b) \(\left| x+\frac{3}{5} \right|=\frac{1}{2}\)
Câu 3: Ba lớp 7A, 7B và 7C đi lao động và được phân công khối lượng công việc như nhau. Lớp 7A hoàn thành công việc trong 3 giờ, lớp 7B hoàn thành công việc trong 4 giờ và lớp 7C hoàn thành công việc trong 5 giờ. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng tổng số học sinh của ba lớp là 94 học sinh (giả sử năng suất làm việc của mỗi học sinh đều như nhau).
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 03
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tổng \(\frac{3}{4} + \frac{{ - 1}}{4}\) bằng:
A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);
B. \(\frac{2}{6}\) ;
C. \(\frac{5}{4}\);
D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 2: Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{2} = 1\) thì x bằng:
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. -\(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{2}\) hoặc -\(\frac{1}{2}\)
Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\frac{{1,5}}{x} = \frac{3}{2}\) thì giá trị x bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Cho \(\sqrt x = 5\) thì x bằng :
A. \(\sqrt 5 \)
B. \(\pm 5\)
C. 25
D. – 25
Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:
A. so le trong bằng nhau
B. đồng vị
C. trong cùng phía bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a\(\bot \)b và b\(\bot \)c thì:
A. a//b
B. a//c
C. b//c
D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}={{50}^{0}};\widehat{B}={{70}^{0}}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 600
B. 1200
C. 700
D. 500
Câu 8: Cho \(\Delta\) ABC = \(\Delta\)MNP suy ra
A. AB = MP
B. CB = NP
C. AC = NM
D. Cả B và C đúng.
Câu 9: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ – 2 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:
A. y = 2x
B. y = \(-\frac{1}{2}x\)
C. y = \(\frac{1}{2}x\)
D. y = -2x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 3 thì y = 6. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng
A. 2
B. 0,5
C. 18
D. 3
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 04
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Biết 2x = 8, thì giá trị x bằng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 6
Câu 2. Nếu \(\sqrt x = 4\) thì x bằng
A. 2
B. 4
C. \(\pm 2\)
D. 16
Câu 3. Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là
A. 3
B. 75
C. \(\frac{1}{3}\)
D. 10
Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = 3x2 – 5. Giá trị f(–2) bằng
A. – 17
B. 7
C. – 7
D. 17
Câu 5. Cho hình vẽ (Hình 1), biết AM//CN. Số đo x là
A. x = 300
B. x = 400
C. x = 700
D. x = 550
II. Tự luận
Câu 1. Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) \(\frac{{ - 2}}{{15}} + \frac{3}{{10}}\)
b) \(9.{\left( { - \frac{1}{3}} \right)^3} + \frac{1}{6}\,.\sqrt 4 \)
c) \(15\frac{1}{4}:\frac{5}{7} - 25\frac{1}{4}:\frac{5}{7}\)
Câu 2. Tìm x biết:
a) \(2x + \frac{1}{3} = \frac{7}{3}\)
b) \({\left( {x - 3} \right)^2} = 16\)
Câu 3. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết chu vi bằng 48cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 4; 7; 5.
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 7 CTST NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 05
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tổng \(\frac{3}{6} + \frac{{ - 1}}{6}\) bằng:
A. \(\frac{1}{3}\);
B. \(\frac{{ - 2}}{3}\);
C. \(\frac{2}{3}\);
D. \(\frac{{ - 1}}{3}\).
Câu 2: Biết: \(\left| x \right| + \frac{1}{3} = 1\) thì x bằng:
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{4}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\) hoặc \(\frac{-2}{3}\)
D. \(\frac{-2}{3}\)
Câu 3: Từ tỉ lệ thức \(\frac{{1,5}}{6} = \frac{x}{4}\) thì giá trị x bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 4: Cho \(\sqrt x = 3\) thì x bằng
A. \(\sqrt 3 \)
B. \(\pm 3\)
C. 9
D. – 9
Câu 5: Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc...... thì a//b. Cụm từ trong chỗ trống (...) là:
A. so le trong
B. đồng vị bằng nhau
C. trong cùng phía bằng nhau
D. Cả A, B đều đúng
Câu 6: Cho a\(\bot \)b và b//c thì:
A. a//c
B. a \(\bot \)c
C. b \(\bot \) c
D. a//b//c
Câu 7: Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}={{30}^{0}};\widehat{B}={{50}^{0}}\). Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 400
B. 500
C. 800
D. 1800
Câu 8: Cho \(\Delta \)DEF = \(\Delta \)MNP suy ra
A. DE = MP
B. DF = NM
C. FE = NP
D. Cả B và C đúng.
Câu 9: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ – 3 thì y và x liên hệ với nhau theo công thức:
A. y = - 3x
B. y = \(-\frac{1}{3}x\)
C. y = \(\frac{1}{3}x\)
D. y = 3x
Câu 10: Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là a, khi x = 1 thì y = 3. Vậy hệ số tỉ lệ a bằng:
A. 2
B. 0,5
C. 18
D. 3
.......
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Đoàn Thị Điểm. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Khoa học tự nhiên 7 CTST có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 CTST năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Bạch Đằng
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.