Tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hàm Long dưới đây dược HOC247 biên soạn và tổng hợp gồm đề và đáp án chi tiết nhằm giúp các em lớp 11 dễ dàng đối chiếu kết quả, ôn tập kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi giữa Học kì 1 sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT HÀM LONG |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia |
Ai-cập |
Ác-hen-ti-na |
Liên bang Nga |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
47,4 |
74,2 |
509,6 |
2510,3 |
Nhập khẩu |
73,7 |
85,4 |
344,3 |
3148,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018?
A. Ác-hen-ti-na. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì.
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIỆT NAM
( Đơn vị : %)
Nhóm tuổi |
Nhật Bản |
Việt Nam |
0 –14 |
15 |
33 |
14 – 64 |
68 |
61,3 |
Trên 65 |
17 |
5,7 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam?
A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột
Câu 3. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu?
A. Chân cột B. Giữa cột C. Đỉnh cột D. Cạnh cột
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.
(Đơn vị: ‰)
|
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Châu Phi |
34 |
12 |
Thế giới |
20 |
9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là?
A. 1,2% và 0,9%. B. 22,2 ‰ và 11,1 ‰.
C. 2,2% và 1,1%. D. 2,2 ‰ và 1,1 ‰.
Câu 5. : Cho bảng số liệu:
GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2020( đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2018 |
2019 |
2020 |
GDP |
967,3 |
363,9 |
259,7 |
582,4 |
1657 |
1687 |
1483 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất GDP của Liên Bang Nga từ 1990-2004?
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
3588,1 |
4538,4 |
Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính ? ( cm)
A. 1,03 B. 1,05 C. 1,2 D. 1,1
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2018 |
7570,4 |
3102,1 |
2785,0 |
1683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn D. Miền.
Câu 8. Cho biểu đồ sau:
Tỉ số giới tính của dân số Việt Nam qua các cuộc điều tra dân số
Nhận xét nào không đúng với biểu đồ trên?
A. Chênh lệch giới tính có xu hướng giảm.
B. Tỉ số giới tính nước ta liên tục tăng.
C. Dân số nam luôn cao hơn dân số nữ.
D. Tỉ số giới tính luôn ở mức dưới 100.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Cá nuôi |
Tôm nuôi |
Thủy sản |
2010 |
2101,6 |
499,7 |
177,0 |
2018 |
2918,7 |
809,7 |
433,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.
Câu 10. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ?
A. 100 % B. 50 C. 100 nghìn D. 1 triệu
Câu 11. Khi vẽ biểu đồ miền, trước tiên, ta phải tạo được 1 khung hình gì?
A. Vuông B. Thang C. Chữ nhật D. Tam giác
Câu 12. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Việt Nam |
In-đô-nê-xi-a |
Thái Lan |
Lào |
2000 |
79,7 |
217,0 |
62,6 |
5,5 |
2017 |
93,7 |
264,0 |
66,1 |
7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.
B. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.
D. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào.
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây công nghiệp lâu năm |
Cây ăn quả |
Cây lâu năm khác |
2010 |
2846,8 |
2010,5 |
779,7 |
56,6 |
2018 |
3482,3 |
2228,4 |
989,4 |
264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Thái Lan D. Ma-lai-xi-a.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
51422,4 |
52744,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4991,4 |
4866,8 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
44192,9 |
45025,1 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
2238,1 |
2852,6 |
3588,1 |
4538,4 |
Nguồn: tổng cục thống kê Việt Nam 2017: https://www.gso.gov vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Tròn C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 16. Biểu đồ nào sau đây, không nằm trong nhóm biểu đồ cột ?
A. Cột đường B. Cột đơn C. Cột chồng D. Cột ghép
Câu 17. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. So sánh, nhiều năm B. Chuyển dịch, 4 năm
C. Quy mô, 2 năm D. Thay đổi cơ cấu, 3 năm
Câu 18. Vẽ biểu đồ cột, cần tuân thủ những quy định nào sau đây?
A. Các cột phải to bằng nhau
B. Cột đầu tiên phải vẽ dính vào trục tung
C. Cột đơn bắt buộc phải chú giải.
D. Các cột to nhỏ khác nhau
Câu 19. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 -2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
69,5 |
77,1 |
82,2 |
82,4 |
Nhập khẩu |
73,1 |
85,2 |
92,3 |
101,9 |
Tỉ lệ xuất khẩu năm 2015 của Phi lip pin chiếm bao nhiêu % ?
A. 44,7 B. 53,3 C. 56,0 D. 44,0
Câu 20. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-la-lai -xi-a |
Philip-pin |
Mi-an-ma |
Số dân |
66,4 |
32,8 |
108,1 |
54,0 |
Số dân nông thôn |
33,3 |
7,9 |
57,2 |
37,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân nông thôn cao nhất?
A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
Câu 21. Cho số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017(Đơn vị: triệu ha)
Năm |
Tổng diện tích rừng |
Trong đó |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
2017 |
14,4 |
10,2 |
4,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn
1983 - 2017?
A. Độ che phủ rừng giảm. B. Diện tích rừng trồng tăng.
C. Tổng diện tích rừng giảm. D. Diện tích rừng tự nhiên giảm
Câu 22. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Số dân |
Số dân thành thị |
146 000 |
107 456 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 76,3 %. B. 63,7%. C. 67,3%. D. 73,6 %.
Câu 23. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
B. Tình hình gia tăng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
C. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
Câu 25. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 |
42 775 |
4 967 |
36 695 |
1 113 |
2008 |
46 461 |
5 059 |
39 707 |
1 695 |
2010 |
49 048 |
5 017 |
42 305 |
1 726 |
2014 |
52 745 |
4 867 |
45 025 |
2 852 |
2018 |
54 249 |
4 523 |
45 188 |
4 538 |
Để thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường B. Miền. C. Cột chồng. D. Tròn.
Câu 26. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
Dân số |
273 |
97 |
32 |
Dân thành thị |
153 |
37 |
25 |
Dân nông thôn |
120 |
60 |
7 |
Cho dân số Ma-lai-xi-a là 1 đơn vị bán kính, dân số In-đô-nê-xi-a là bao nhiêu đơn vị bán kinh? (cm)
A. 8.6 B. 2,9 C. 8,5 D. 2,8
Câu 27. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm.
B. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng.
C. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 28. Tên biểu đồ bắt buộc phải đáp ứng được mấy yêu cầu?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020
Năm |
1920 |
1960 |
2000 |
2016 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
180,7 |
282,2 |
323,1 |
326,8 |
328,3 |
329,5 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016?
A. Tăng hơn 3,1 lần. B. Giảm nhanh. C. Tăng nhanh. D. Tăng liên tục.
Câu 30. Cho biểu đồ sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
Câu 31. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh.
B. Kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao.
Câu 32. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2018 |
Tổng số |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
4538,4 |
Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài nhà nước năm 2018 của nước ta chiếm bao nhiêu % ?
A. 83,3 B. 16,8 C. 83,2 D. 16,7
Câu 33. Khi vẽ biểu đồ tròn, luôn bắt đầu vẽ từ vị trí nào ?
A. 15h B. 9h C. 12h D. 6h
Câu 34. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, VÀ TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
Số dân (triệu người) |
Trung Quốc |
1364,3 |
Thế giới |
7265,8 |
Năm 2014, Trung Quốc chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 21 B. 20 C. 18,8 D. 18,7
Câu 35. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm |
2005 |
2010 |
2018 |
Khai thác |
57,3 |
46,9 |
46,4 |
Nuôi trồng |
42,7 |
53,1 |
53,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm ở nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Cột . D. Miền.
C Câu 36. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017.
Năm |
2010 |
2014 |
2015 |
2017 |
Diện tích (nghìn ha) |
51,3 |
85,6 |
101,6 |
152,0 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
105,4 |
151,6 |
176,8 |
241,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 37. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỀU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2018 |
Diện tích (Nghìn ha) |
379,3 |
345,2 |
298,4 |
301,0 |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
310,5 |
275,5 |
372,0 |
260,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng điều ở nước ta giai đoạn 2010 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Hạt tiêu |
117,0 |
117,8 |
132,8 |
155,0 |
131,5 |
Cà phê |
1218,0 |
1735,5 |
1301,2 |
1691,1 |
1341,2 |
Cao su |
779,0 |
1023,5 |
1074,6 |
1071,7 |
1137,4 |
Chè |
137,0 |
146,9 |
141,2 |
132,4 |
124,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015
A. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất. B. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định.
C. Chè có xu hướng tăng liên tục D. Các sản phẩm đều tăng nhanh.
Câu 39. Khi vẽ biểu đồ tròn, đơn vị luôn là:
A. Người B. Kw C. % D. Tấn
Câu 40. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
69,5 |
77,1 |
82,2 |
82,4 |
Nhập khẩu |
73,1 |
85,2 |
92,3 |
101,9 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
C |
C |
B |
B |
C |
C |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
C |
B |
D |
A |
B |
A |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
C |
C |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
C |
C |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG - ĐỀ 02
Câu 1. Tên biểu đồ bắt buộc phải đáp ứng được mấy yêu cầu?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 2. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ?
A. 50 B. 1 triệu C. 100 nghìn D. 100 %
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG ĐIỀU Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm |
2010 |
2013 |
2016 |
2018 |
Diện tích (Nghìn ha) |
379,3 |
345,2 |
298,4 |
301,0 |
Sản lượng (Nghìn tấn) |
310,5 |
275,5 |
372,0 |
260,3 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng điều ở nước ta giai đoạn 2010 – 2018, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA LIÊN BANG NGA NĂM 2019
(Đơn vị: nghìn người)
Số dân |
Số dân thành thị |
146 000 |
107 456 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Liên bang Nga năm 2019 là
A. 67,3%. B. 63,7%. C. 73,6 %. D. 76,3 %.
Câu 5. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, https://www.gso.gov.vn)
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
B. Quy mô và cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
D. Tình hình gia tăng dân số theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 1990-2017.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia |
Ai-cập |
Ác-hen-ti-na |
Liên bang Nga |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
47,4 |
74,2 |
509,6 |
2510,3 |
Nhập khẩu |
73,7 |
85,4 |
344,3 |
3148,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018?
A. Liên Bang Nga B. Ác-hen-ti-na. C. Hoa Kì. D. Ai cập
Câu 7. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu?
A. Giữa cột B. Cạnh cột C. Đỉnh cột D. Chân cột
Câu 8. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. Thay đổi cơ cấu, 3 năm B. Chuyển dịch, 4 năm
C. Quy mô, 2 năm D. So sánh, nhiều năm
Câu 9. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm.
B. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng.
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
Dân số |
273 |
97 |
32 |
Dân thành thị |
153 |
37 |
25 |
Dân nông thôn |
120 |
60 |
7 |
A. 2,8 B. 2,9 C. 8,5 D. 8.6
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.
(Đơn vị: ‰)
|
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Châu Phi |
34 |
12 |
Thế giới |
20 |
9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là?
A. 1,2% và 0,9%. B. 2,2 ‰ và 1,1 ‰.
C. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. D. 2,2% và 1,1%.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
3588,1 |
4538,4 |
Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính? ( cm)
A. 1,1 B. 1,03 C. 1,05 D. 1,2
Câu 13. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây công nghiệp lâu năm |
Cây ăn quả |
Cây lâu năm khác |
2010 |
2846,8 |
2010,5 |
779,7 |
56,6 |
2018 |
3482,3 |
2228,4 |
989,4 |
264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020
Năm |
1920 |
1960 |
2000 |
2016 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
180,7 |
282,2 |
323,1 |
326,8 |
328,3 |
329,5 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016?
A. Tăng nhanh. B. Tăng liên tục. C. Tăng hơn 3,1 lần. D. Giảm nhanh.
Câu 15. Cho biểu đồ sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
Câu 16. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm |
Việt Nam |
In-đô-nê-xi-a |
Thái Lan |
Lào |
2000 |
79,7 |
217,0 |
62,6 |
5,5 |
2017 |
93,7 |
264,0 |
66,1 |
7,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với năm 2000?
A. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.
B. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào.
C. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.
D. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2018 (Đơn vị: nghìn người)
Năm |
Tổng số |
Kinh tế nhà nước |
Kinh tế ngoài nhà nước |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
2005 |
42 775 |
4 967 |
36 695 |
1 113 |
2008 |
46 461 |
5 059 |
39 707 |
1 695 |
2010 |
49 048 |
5 017 |
42 305 |
1 726 |
2014 |
52 745 |
4 867 |
45 025 |
2 852 |
2018 |
54 249 |
4 523 |
45 188 |
4 538 |
A. Miền. B. Tròn. C. Đường D. Cột chồng.
Câu 18. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIÊT NAM
( Đơn vị : %)
Nhóm tuổi |
Nhật Bản |
Việt Nam |
0 –14 |
15 |
33 |
14 – 64 |
68 |
61,3 |
Trên 65 |
17 |
5,7 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam?
A. Miền B. Đường C. Tròn D. Cột
Câu 19. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
B. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
C. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
D. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
Câu 20. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2018 |
7570,4 |
3102,1 |
2785,0 |
1683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường. C. Tròn D. Miền.
---(Để xem tiếp nội dung đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
B |
C |
C |
B |
B |
D |
D |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
A |
D |
A |
A |
C |
D |
B |
B |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG - ĐỀ 03
Câu 1. Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.
(Đơn vị: ‰)
|
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Châu Phi |
34 |
12 |
Thế giới |
20 |
9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là?
A. 2,2% và 1,1%. B. 1,2% và 0,9%.
C. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. D. 2,2 ‰ và 1,1 ‰.
Câu 2. Khi vẽ biểu đồ tròn, đơn vị luôn là:
A. Tấn B. % C. Người D. Kw
Câu 3. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ?
A. 100 % B. 100 nghìn C. 1 triệu D. 50
Câu 4. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
69,5 |
77,1 |
82,2 |
82,4 |
Nhập khẩu |
73,1 |
85,2 |
92,3 |
101,9 |
Tỉ lệ xuất khẩu năm 2015 của Phi lipin chiếm bao nhiêu % ?
A. 44,7 B. 53,3 C. 44,0 D. 56,0
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
Dân số |
273 |
97 |
32 |
Dân thành thị |
153 |
37 |
25 |
Dân nông thôn |
120 |
60 |
7 |
A. 8.6 B. 2,8 C. 8,5 D. 2,9
Câu 6. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Cá nuôi |
Tôm nuôi |
Thủy sản |
2010 |
2101,6 |
499,7 |
177,0 |
2018 |
2918,7 |
809,7 |
433,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây công nghiệp lâu năm |
Cây ăn quả |
Cây lâu năm khác |
2010 |
2846,8 |
2010,5 |
779,7 |
56,6 |
2018 |
3482,3 |
2228,4 |
989,4 |
264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn. D. Đường.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia |
Ai-cập |
Ác-hen-ti-na |
Liên bang Nga |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
47,4 |
74,2 |
509,6 |
2510,3 |
Nhập khẩu |
73,7 |
85,4 |
344,3 |
3148,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018?
A. Ác-hen-ti-na. B. Ai cập C. Liên Bang Nga D. Hoa Kì.
Câu 9. Cho biểu đồ sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIÊT NAM
( Đơn vị : %)
Nhóm tuổi |
Nhật Bản |
Việt Nam |
0 –14 |
15 |
33 |
14 – 64 |
68 |
61,3 |
Trên 65 |
17 |
5,7 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam?
A. Đường B. Tròn C. Miền D. Cột
Câu 11. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu người)
Quốc gia |
Thái Lan |
Ma-la-lai -xi-a |
Philip-pin |
Mi-an-ma |
Số dân |
66,4 |
32,8 |
108,1 |
54,0 |
Số dân nông thôn |
33,3 |
7,9 |
57,2 |
37,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ dân nông thôn cao nhất?
A. Thái Lan. B. Ma-lai-xi-a. C. Mi-an-ma. D. Phi-lip-pin.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020
Năm |
1920 |
1960 |
2000 |
2016 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
180,7 |
282,2 |
323,1 |
326,8 |
328,3 |
329,5 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016?
A. Tăng hơn 3,1 lần. B. Tăng liên tục. C. Giảm nhanh. D. Tăng nhanh.
Câu 13. : Cho bảng số liệu:
GDP của Liên Bang Nga từ 1990 đến 2020( đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2018 |
2019 |
2020 |
GDP |
967,3 |
363,9 |
259,7 |
582,4 |
1657 |
1687 |
1483 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Dựa vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thể hiện đúng nhất GDP của Liên Bang Nga từ 1990-2004?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ tròn.
Câu 14. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. Chuyển dịch, 4 năm B. So sánh, nhiều năm
C. Thay đổi cơ cấu, 3 năm D. Quy mô, 2 năm
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
3588,1 |
4538,4 |
Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính? ( cm)
A. 1,2 B. 1,05 C. 1,03 D. 1,1
---(Để xem tiếp nội dung đáp án từ câu 16-40 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
C |
D |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
B |
B |
D |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
D |
C |
A |
C |
C |
C |
A |
D |
C |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG - ĐỀ 04
Câu 1. Cho biểu đồ sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới
Nhận xét nào đúng về cán cân xuất nhập khẩu của các nước trên?
A. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ là nhập siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc là nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập khẩu của LB Nga là nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản là nhập siêu.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018
Quốc gia |
Mật độ dân số (người/km2) |
Tỉ lệ dân số thành thị (%) |
Cam-pu-chia |
89,3 |
23,0 |
In-đô-nê-xi-a |
144,1 |
54,7 |
Xin-ga-po |
7908,7 |
100,0 |
Thái Lan |
134,8 |
49,2 |
Việt Nam |
283,0 |
35,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?
A. Xin-ga-po có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
B. Việt Nam có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thảnh thị thấp nhất.
C. In-đô-nê-xi-a có mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị thấp hơn Cam-pu-chia
D. Thái Lan có mật độ dân số thấp hơn Việt Nam và Cam-pu-chia
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị:triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Việt Nam |
Ma-lai-xi-a |
Dân số |
273 |
97 |
32 |
Dân thành thị |
153 |
37 |
25 |
Dân nông thôn |
120 |
60 |
7 |
A. 2,9 B. 8.6 C. 8,5 D. 2,8
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
3588,1 |
4538,4 |
Cho năm 2010 là 1 đơn vị bán kính, năm 2018 bao nhiêu đơn vị bán kính? ( cm)
A. 1,05 B. 1,03 C. 1,1 D. 1,2
Câu 5. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: Tỉ USD)
Quốc gia |
Ai-cập |
Ác-hen-ti-na |
Liên bang Nga |
Hoa Kì |
Xuất khẩu |
47,4 |
74,2 |
509,6 |
2510,3 |
Nhập khẩu |
73,7 |
85,4 |
344,3 |
3148,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây không nhập siêu vào năm 2018?
A. Liên Bang Nga B. Ác-hen-ti-na. C. Ai cập D. Hoa Kì.
Câu 6. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm.
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.
C. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng.
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT SINH THÔ, TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA CHÂU PHI VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012.
(Đơn vị: ‰)
|
Tỉ suất sinh thô |
Tỉ suất tử thô |
Châu Phi |
34 |
12 |
Thế giới |
20 |
9 |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi và thế giới năm 2012 lần lượt là?
A. 2,2% và 1,1%. B. 2,2 ‰ và 1,1 ‰.
C. 22,2 ‰ và 11,1 ‰. D. 1,2% và 0,9%.
Câu 8. Cho biểu đồ GDP của Việt Nam qua các năm:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm nhanh.
B. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng nhanh.
C. Kinh tế ngoài Nhà nước luôn chiếm tỉ trọng cao.
D. Kinh tế Nhà nước tăng và chiếm tỉ trọng lớn.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu và thu đông |
Lúa mùa |
2010 |
7489,4 |
3085,9 |
2436,0 |
1967,5 |
2018 |
7570,4 |
3102,1 |
2785,0 |
1683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp. C. Tròn D. Đường.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây?
A. In-đô-nê-xi-a. B. Ma-lai-xi-a. C. Thái Lan D. Phi-lip-pin.
Câu 11. Vẽ biểu đồ cột, cần tuân thủ những quy định nào sau đây?
A. Các cột phải to bằng nhau
B. Cột đầu tiên phải vẽ dính vào trục tung
C. Cột đơn bắt buộc phải chú giải.
D. Các cột to nhỏ khác nhau
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Tổng số |
Cây công nghiệp lâu năm |
Cây ăn quả |
Cây lâu năm khác |
2010 |
2846,8 |
2010,5 |
779,7 |
56,6 |
2018 |
3482,3 |
2228,4 |
989,4 |
264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền. C. Đường. D. Tròn.
Câu 13. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ?
A. 50 B. 100 nghìn C. 1 triệu D. 100 %
Câu 14. Khi vẽ biểu đồ tròn, đơn vị luôn là:
A. Kw B. Người C. Tấn D. %
Câu 15. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị:%)
Năm |
2005 |
2010 |
2018 |
Khai thác |
57,3 |
46,9 |
46,4 |
Nuôi trồng |
42,7 |
53,1 |
53,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm ở nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp. C. Cột . D. Miền.
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
A |
A |
C |
A |
C |
C |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
D |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
A |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
B |
C |
A |
C |
D |
A |
C |
A |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
A |
D |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
B |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 11 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT HÀM LONG - ĐỀ 05
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA TRUNG QUỐC, VÀ TOÀN THẾ GIỚI NĂM 2014
Nước |
Số dân (triệu người) |
Trung Quốc |
1364,3 |
Thế giới |
7265,8 |
Năm 2014, Trung Quốc chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 18,8 B. 18,7 C. 21 D. 20
Câu 2. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN VÀ VIÊT NAM
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi |
Nhật Bản |
Việt Nam |
0 –14 |
15 |
33 |
14 – 64 |
68 |
61,3 |
Trên 65 |
17 |
5,7 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản và Việt Nam?
A. Cột B. Đường C. Tròn D. Miền
Câu 3. Chọn vẽ biểu đồ miền khi có những dấu hiệu nhận biết nào sau đây?
A. Chuyển dịch, 4 năm B. Thay đổi cơ cấu, 3 năm
C. So sánh, nhiều năm D. Quy mô, 2 năm
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
268,4 |
32,0 |
108,0 |
66,4 |
Dân số thành thị |
148,4 |
24,3 |
50,7 |
33,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nước có tỉ lệ dân thành thị là 47% là nước nào sau đây?
A. Ma-lai-xi-a. B. Phi-lip-pin.
C. Thái Lan D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 5. Khi vẽ biểu đồ miền, số liệu lớn nhất trên trục tung luôn là bao nhiêu ?
A. 100 nghìn B. 50 C. 1 triệu D. 100 %
Câu 6. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Số dân thành thị, nông thôn đều tăng.
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm.
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
D. Số dân thành thị, nông thôn đểu giảm.
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Tổng số lao động và lao động phân theo các thành phần kinh tế của nước ta qua các năm
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2016 |
2018 |
Tổng số |
49048,5 |
51422,4 |
52744,5 |
53302,8 |
54249,4 |
Kinh tế nhà nước |
5017,4 |
4991,4 |
4866,8 |
4698,6 |
4523,1 |
Kinh tế ngoài nhà nước |
42304,6 |
44192,9 |
45025,1 |
45016,1 |
45187,9 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
1726,5 |
2238,1 |
2852,6 |
3588,1 |
4538,4 |
Nguồn: tổng cục thống kê Việt Nam 2017: https://www.gso.gov vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các thành phần kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn B. Miền. C. Đường D. Kết hợp.
Câu 8. Khi vẽ biểu đồ cột đơn, thường ghi số liệu ở đâu?
A. Cạnh cột B. Giữa cột C. Chân cột D. Đỉnh cột
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Mặt hàng |
2010 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
Hạt tiêu |
117,0 |
117,8 |
132,8 |
155,0 |
131,5 |
Cà phê |
1218,0 |
1735,5 |
1301,2 |
1691,1 |
1341,2 |
Cao su |
779,0 |
1023,5 |
1074,6 |
1071,7 |
1137,4 |
Chè |
137,0 |
146,9 |
141,2 |
132,4 |
124,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về một số mặt hàng xuất khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015
A. Cao su luôn xuất khẩu cao nhất. B. Hạt tiêu tăng trưởng không ổn định.
C. Các sản phẩm đều tăng nhanh. D. Chè có xu hướng tăng liên tục
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1920 - 2020
Năm |
1920 |
1960 |
2000 |
2016 |
2018 |
2019 |
2020 |
Số dân (triệu người) |
103,3 |
180,7 |
282,2 |
323,1 |
326,8 |
328,3 |
329,5 |
(Nguồn Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê 2021)
Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình dân số của Hoa Kì, giai đoạn 1920 - 2016?
A. Tăng liên tục. B. Giảm nhanh. C. Tăng hơn 3,1 lần. D. Tăng nhanh.
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
B |
D |
A |
B |
D |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
D |
A |
B |
A |
B |
A |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
C |
C |
C |
D |
D |
D |
D |
D |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
B |
A |
D |
C |
A |
D |
A |
D |
A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Hàm Long. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2022-2023
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.