YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?      

A. 45.

B. \(C_{45}^2\).

C. \(A_{45}^2\).

D. 500.

Câu 2. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2, công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (un) bằng

A. 14.

B. 10.

C. 162.

D. 30.

Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. \(4\pi rl\).

B. \(2\pi rl\).

C. \(\pi rl\).

D. \(\frac{1}{3}\pi rl\).

Câu 4. Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;4).

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C. (-1;1).

D. (0;2).

Câu 5. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao 3a. Thể tích của hình hộp đã cho bằng

A. a3.

B. 3a3.

C. 9a3.

D. \(\frac{1}{3}{a^3}\).

Câu 6. Phương trình \({2020^{4x - 8}} = 1\) có nghiệm là

A. \(x = \frac{7}{4}\).

B. x = -2.

C. \(x = \frac{9}{4}\).

D. x = 2.

Câu 7. Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 5\) và \(\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} = 13\) thì \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. -3.

B. -1.

C. 1.

D. 3.

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -4.

B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.

D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;-3).

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?

A. \(y = {x^2} - 2x - 1\).

B. \(y = {x^3} - 2x - 1\).

C. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 1\).

D. \(y = - {x^3} + 2x - 1\).

Câu 10. Với số thực dương a tùy ý, \({\log _3}\sqrt a \) bằng

A. \(2 + {\log _3}a\).

B. \(\frac{1}{2} + {\log _3}a\).

C. \(2{\log _3}a\).

D. \(\frac{1}{2}{\log _3}a\).

ĐÁP ÁN

1.D

2.A

3.B

4.C

5.B

6.D

7.D

8.D

9.B

10.D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm hai học sinh có cả nam và nữ?

A. 35.

B. 70.

C. 12.

D. 20.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u3 = 12. Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

A. 4.

B. -2.

C. 2.

D. \(\pm 2\).

Câu 3. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{{4\pi {a^3}}}{3}\).

B. \(\frac{{2\pi {a^3}}}{3}\).

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\).

D. \(2\pi {a^3}\).

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-3;-1).

B. \(( - \infty ;0)\).

C. (-2;-1).

D. \(( - 3; - 2) \cup ( - 2; - 1)\).

Câu 5. Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 4, 6, 8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. 288.

B. 64.

C. 192.

D. 96.

Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x + 1} \right) = 3\)

A.x = 4 .

B. x = 3.

C. x = 6.

D. x = 7.

Câu 7. Cho \(\int\limits_1^2 {2f(x)dx} = 2;\int\limits_2^5 {f(x)dx} = 3.\) Tính \(I = \int\limits_1^5 {f(x)dx} .\)

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 8.

Câu 8. Cho hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.

B. Hàm số có 1 điểm cực trị.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.

D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.

Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 2\).

C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 2\).

D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 2\).

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _4}\left( {{a^3}} \right)\) bằng

A. \(3{\log _2}a\).

B. \(3 + {\log _4}a\).

C. \(\frac{3}{2}{\log _2}a\).

D. \(\frac{2}{3}{\log _2}a\).

ĐÁP ÁN

1.A

2.D

3.B

4.C

5.C

6.D

7.A

8.A

9.A

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh?

A. 45.

B. 91.

C. 14.

D. 9.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) có các số hạng thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} + {u_5} = 33\\ {u_2} + {u_6} = 66 \end{array} \right.\). Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân.

A. \({u_1} = 2,q = 2\).

B. \({u_1} = \frac{{33}}{{17}},q = 2\).

C. \({u_1} = \frac{{33}}{{17}},p = 2\).

D. \({u_1} = 3,q = 2\).

Câu 3. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng \(4\pi {a^2}\) và bán kính đáy là a. Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.

A. 4a.

B. 2a.

C. 3a.

D. a.

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. (0;1).

D. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao h bằng 12.

A. V = 32.

B. V = 96.

C. V = 68.

D. V = 64.

Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\log _3}x = 3\)

A. 27.

B. \(\frac{1}{{27}}\).

C. 9.

D. \(\frac{1}{{9}}\).

Câu 7. Nếu \(\int\limits_1^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = 9} \) và \(\int\limits_3^4 {f\left( x \right){\rm{d}}x = - 1} \) thì \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \) bằng

A. 10.

B. -10.

C. 8.

D. -8.

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. -1.

B. -2.

C. 0.

D. 1.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\).

C. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 3\).

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\).

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _3}\left( {\frac{{{a^3}}}{{27}}} \right)\) bằng

A. \(3{\log _3}a - 1\).

B. \(3{\log _3}a +1\).

C. \(3\left( {{{\log }_3}a - 1} \right)\).

D. \(3{\log _3}a + \frac{1}{3}\).

ĐÁP ÁN

1.B

2.B

3.B

4.B

5.B

6.A

7.A

8.A

9.B

10.C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết? 

A. 10.

B. 13.

C. 11.

D. 48.

Câu 2. Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u7 = -64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng

A. -2.

B. -1.

C. 1.

D. 0,5.

Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đáy r bằng

A. \(\pi rh\).

B. \(2\pi rh\).

C. \(\pi {r^2}h\).

D. \(4\pi rh\).

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\).

B.  Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;1).

D.  Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3).

Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều đã cho bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

Câu 6. Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {2{\rm{x}} - 1} \right) = 3\)

A. \(x = \frac{9}{2}\).

B. x = 4.

C. \(x = \frac{7}{2}\).

D. x = 3.

Câu 7. Nếu \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right){\rm{dx}} = - 2} \) và \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right){\rm{dx}} = - 1} \) thì \(\int\limits_2^3 {4.f\left( x \right){\rm{dx}}} \) bằng

A. -3.

B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. -2.

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\).

B. \(y = \frac{{2 - x}}{{x - 1}}\).

C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\).

D. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\).

Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _2}\left( {{a^2}} \right) + \log \left( {100{a^{2020}}} \right)\) bằng

A. \(2 + 2022{\log _2}a\).

B. \(2 + {\log _2}a + 2020\log a\).

C. \(2 + 2020\log a + 2{\log _2}a\).

D. \(2 + 2020\log a + \frac{1}{2}{\log _2}a\).

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

B

D

A

A

B

D

A

C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Du. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF