YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Thị Định có đáp án

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Vật lý 9 thông qua nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Thị Định có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS NGUYỄN THỊ ĐỊNH

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN VẬT LÝ 9

Thời gian làm bài: 45 Phút

 

1. ĐỀ 1

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?

A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.

B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.

C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.

D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.

Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở mạch mắc nối tiếp .

A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

B. \(R = {R_1} + {R_2}\)

C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)

Câu 3. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở \(2\Omega \) và có chiều dài 10m, dây thứ 2 có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ 2 là bao nhiêu?

A. \(4\Omega \) B. \(6\Omega \)

C. \(8\Omega \) D. \(10\Omega \)

Câu 4. Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện trở \({R_1}\), dây thứ hai bằng nhôm có điện trở \({R_2}\), dây thứ ba bằng sắt có điện trở \({R_3}\). Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn?

A. \({R_{3\;}} > {R_{2\;}} > {R_1}\)

B. \({R_{1\;}} > {R_{3\;}} > {R_2}\)

C. \({R_{2\;}} > {R_{1\;}} > {R_3}\)

D. \({R_{1\;}} > {R_{2\;}} > {R_3}\;\)

Câu 5. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Công suất điện để chỉ

A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít

B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu

C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé

D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện

Câu 6. Mắc điện trở \({R_{1\;}} = 40\Omega \) và \({R_{2\;\;}} = 80\Omega \) nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi \(U = 12V\). Cường độ dòng điện chạy qua điện trở \({R_1}\) là

A.\(0,1A\;\) B. \(0,15A\)

C. \(0,45A\) D. \(0,3A\)

Câu 7. Một bóng đèn pin có ghi \(6V - 4,5W\), cường độ dòng điện định mức của đèn là

A. \(1,3A\;\) B. \(0,75A\;\)

C. \(1,5A\;\) D. \(0,8A\;\)

Câu 8. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng \({R_1}\) lớn hơn \({R_2}\) là \(5\Omega \) và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là \({U_1} = 30V,{U_2} = 20V\). Giá trị mỗi điện trở là

A. \(25\Omega ;20\Omega \) B. \(15\Omega ;10\Omega \)

C. \(20\Omega ;15\Omega \) D. \(10\Omega ;5\Omega \)

Câu 9. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?

A. Ba bóng mắc song song

B. Ba bóng mắc nối tiếp

C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba

D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba

Câu 10. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin \(R = 48,5\Omega \). Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế \(220V.\)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là

A. \(898011J\) B. \(898110J\)

C. \(898101J\;\) D. \(890801J\)

Câu 11. Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất

A.\(P = A.t\) B. \(P = A + t\)

C. \(A = P.t\) D. \(t = P.A\)

Câu 12. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.

A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.

B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.

C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.

D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.

Câu 13. Đơn vị công của dòng điện là:

A. ampe (A) B. jun (J)

C. vôn (V) D. oát (W)

Câu 14. Trong số các vật liệu: Đồng, Nhôm, Sắt và Bạc, vật liệu nào dẫn điện kém nhất?

A. Đồng B. Nhôm

C. Sắt D. Bạc

Câu 15. Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là \(1,2A\) khi mắc nó vào hiệu điện thế \(12V\). Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm \(0,3A\) thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:

A. \(U = 10V\) B. \(U = 12,5V\)

C. \(U = 15V\) D. \(U = 20V\)

Câu 16. Ở gia đình em có mắc một bình nóng lạnh vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 5A. Bình nóng lạnh này được sử dụng như vậy trung bình 15 phút mỗi ngày. Tính công suất tiêu thụ của bình nóng lạnh và nhiệt lượng mà bình nóng lạnh này tỏa ra trong 30 ngày, cho rằng điện năng mà bình nóng lạnh này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?

A. \(P = 44W;Q = 495000J\)

B. \(P = 1100W;Q = 495000J\)

C. \(P = 1100W;Q = 29700000J\)

D. \(P = 44W;Q = 29700000J\)

Câu 17. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào?

A. đèn sáng bình thường.

B. đèn sáng mạnh hơn bình thường

C. đèn sáng yếu hơn bình thường

D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu

Câu 18. Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?

A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.

B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.

C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.

D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.

Câu 19. Có 3 điện trở \({R_{1\;}} = 15\Omega ;{R_{2\;}} = 25\Omega ;{R_{3\;}} = 20\Omega \). Mắc 3 điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế \(90V\). Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. \(I = 6A\) B. \(I = 1,5A\)

C. \(I = 3,6A\) D. \(I = 4,5A\)

Câu 20. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Biến trở là … có thể thay đổi giá trị và có thể được sử dụng điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch?

A. điện kế B. biến thế

C. điện trở D. ampe kế

Câu 21. Một bóng đèn có ghi \(12V - 6W\) mắc vào nguồn điện \(10,5V\) . Điện trở của bóng đèn là

A. \(12\Omega \) B.\(36\Omega \)

C. \(18,375\Omega \) D. \(24\Omega \)

Câu 22. Đặt một hiệu điện thế \(U\) vào hai đầu một đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ. Khi đóng công tắc K vào vị trí 1 thì ampe kế có số chỉ \({I_1} = I\), khi chuyển công tắc này sang vị trí số 2 thì ampe kế có số chỉ là \({I_2} = \frac{I}{3}\), còn khi chuyển K sang vị trí 3 thì ampe kế có số chỉ \({I_3} = \frac{I}{8}\). Cho biết \({R_1} = 3\Omega \) , hãy tính \({R_2};{R_3}\) ?

A. \({R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

B. \({R_2} = 2\Omega ;{R_3} = 5\Omega \)

C. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 9\Omega \)

D. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

Câu 23. Có 2 điện trở \({R_1}\) và \({R_2}\) (với \({R_{1\;}} = {R_2}\; = r\)).Gọi \({R_{nt}}\) và \({R_{ss}}\) lần lượt là điện trở tương đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng

A. \({R_{nt}}\; = 2.{R_{ss}}\)

B. \({R_{nt}}\; = 4.{\rm{ }}{R_{ss}}\)

C. \({R_{ss\;}} = 2.{R_{nt}}\)

D. \({R_{ss\;}} = 4.{R_{nt}}\)

Câu 24. Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là \({20^0}C\). Biết hiệu suất của bếp điện là \(70\% \) và nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Công suất của bếp điện là:

A. \(700W\) B. \(800W\)

C. \(900W\) D. \(1000W\)

Câu 25. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau \({R_1} \ne {R_2}\) như hình vẽ. Biết tổng điện trở của chúng là \(36\Omega \) . Độ lớn của mỗi điện trở là:

A. \({R_1}\; = 12\Omega ;{R_2}\; = 24\Omega \)

B. \({R_1}\; = 24\Omega ;{R_2}\; = 12\Omega \)

C. \({R_1}\; = 28,8\Omega ;{R_2}\; = 7,2\Omega \)

D. \({R_1}\; = 7,2\Omega ;{R_2}\; = 28,8\Omega \)

2. ĐỀ 2

Câu 1. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin \(R = 48,5\Omega \). Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế \(220V.\)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là

A. \(898011J\) B. \(898110J\)

C. \(898101J\;\) D. \(890801J\)

Câu 2. Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất

A.\(P = A.t\) B. \(P = A + t\)

C. \(A = P.t\) D. \(t = P.A\)

Câu 3. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?

A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.

B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.

C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.

D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.

Câu 4. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở \(2\Omega \) và có chiều dài 10m, dây thứ 2 có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ 2 là bao nhiêu?

A. \(4\Omega \) B. \(6\Omega \)

C. \(8\Omega \) D. \(10\Omega \)

Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở mạch mắc nối tiếp .

A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

B. \(R = {R_1} + {R_2}\)

C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)

Câu 6. Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện trở \({R_1}\), dây thứ hai bằng nhôm có điện trở \({R_2}\), dây thứ ba bằng sắt có điện trở \({R_3}\). Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn?

A. \({R_{3\;}} > {R_{2\;}} > {R_1}\)

B. \({R_{1\;}} > {R_{3\;}} > {R_2}\)

C. \({R_{2\;}} > {R_{1\;}} > {R_3}\)

D. \({R_{1\;}} > {R_{2\;}} > {R_3}\;\)

Câu 7. Mắc điện trở \({R_{1\;}} = 40\Omega \) và \({R_{2\;\;}} = 80\Omega \) nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi \(U = 12V\). Cường độ dòng điện chạy qua điện trở \({R_1}\) là

A.\(0,1A\;\) B. \(0,15A\)

C. \(0,45A\) D. \(0,3A\)

Câu 8. Một bóng đèn pin có ghi \(6V - 4,5W\), cường độ dòng điện định mức của đèn là

A. \(1,3A\;\) B. \(0,75A\;\)

C. \(1,5A\;\) D. \(0,8A\;\)

Câu 9. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Công suất điện để chỉ

A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít

B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu

C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé

D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện

Câu 10. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng \({R_1}\) lớn hơn \({R_2}\) là \(5\Omega \) và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là \({U_1} = 30V,{U_2} = 20V\). Giá trị mỗi điện trở là

A. \(25\Omega ;20\Omega \) B. \(15\Omega ;10\Omega \)

C. \(20\Omega ;15\Omega \) D. \(10\Omega ;5\Omega \)

Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?

A. Ba bóng mắc song song

B. Ba bóng mắc nối tiếp

C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba

D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba

Câu 12. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.

A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.

B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.

C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.

D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.

Câu 13. Đơn vị công của dòng điện là:

A. ampe (A) B. jun (J)

C. vôn (V) D. oát (W)

Câu 14. Trong số các vật liệu: Đồng, Nhôm, Sắt và Bạc, vật liệu nào dẫn điện kém nhất?

A. Đồng B. Nhôm

C. Sắt D. Bạc

Câu 15. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào?

A. đèn sáng bình thường.

B. đèn sáng mạnh hơn bình thường

C. đèn sáng yếu hơn bình thường

D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu

Câu 16. Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?

A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.

B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.

C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.

D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.

Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là \(1,2A\) khi mắc nó vào hiệu điện thế \(12V\). Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm \(0,3A\) thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:

A. \(U = 10V\) B. \(U = 12,5V\)

C. \(U = 15V\) D. \(U = 20V\)

Câu 18. Ở gia đình em có mắc một bình nóng lạnh vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 5A. Bình nóng lạnh này được sử dụng như vậy trung bình 15 phút mỗi ngày. Tính công suất tiêu thụ của bình nóng lạnh và nhiệt lượng mà bình nóng lạnh này tỏa ra trong 30 ngày, cho rằng điện năng mà bình nóng lạnh này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?

A. \(P = 44W;Q = 495000J\)

B. \(P = 1100W;Q = 495000J\)

C. \(P = 1100W;Q = 29700000J\)

D. \(P = 44W;Q = 29700000J\)

Câu 19. Có 3 điện trở \({R_{1\;}} = 15\Omega ;{R_{2\;}} = 25\Omega ;{R_{3\;}} = 20\Omega \). Mắc 3 điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế \(90V\). Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. \(I = 6A\) B. \(I = 1,5A\)

C. \(I = 3,6A\) D. \(I = 4,5A\)

Câu 20. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Biến trở là … có thể thay đổi giá trị và có thể được sử dụng điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch?

A. điện kế B. biến thế

C. điện trở D. ampe kế

Câu 21. Một bóng đèn có ghi \(12V - 6W\) mắc vào nguồn điện \(10,5V\) . Điện trở của bóng đèn là

A. \(12\Omega \) B.\(36\Omega \)

C. \(18,375\Omega \) D. \(24\Omega \)

Câu 22. Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là \({20^0}C\). Biết hiệu suất của bếp điện là \(70\% \) và nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Công suất của bếp điện là:

A. \(700W\) B. \(800W\)

C. \(900W\) D. \(1000W\)

Câu 23. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau \({R_1} \ne {R_2}\) như hình vẽ. Biết tổng điện trở của chúng là \(36\Omega \) . Độ lớn của mỗi điện trở là:

A. \({R_1}\; = 12\Omega ;{R_2}\; = 24\Omega \)

B. \({R_1}\; = 24\Omega ;{R_2}\; = 12\Omega \)

C. \({R_1}\; = 28,8\Omega ;{R_2}\; = 7,2\Omega \)

D. \({R_1}\; = 7,2\Omega ;{R_2}\; = 28,8\Omega \)

Câu 24. Đặt một hiệu điện thế \(U\) vào hai đầu một đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ. Khi đóng công tắc K vào vị trí 1 thì ampe kế có số chỉ \({I_1} = I\), khi chuyển công tắc này sang vị trí số 2 thì ampe kế có số chỉ là \({I_2} = \frac{I}{3}\), còn khi chuyển K sang vị trí 3 thì ampe kế có số chỉ \({I_3} = \frac{I}{8}\). Cho biết \({R_1} = 3\Omega \) , hãy tính \({R_2};{R_3}\) ?

A. \({R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

B. \({R_2} = 2\Omega ;{R_3} = 5\Omega \)

C. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 9\Omega \)

D. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

Câu 25. Có 2 điện trở \({R_1}\) và \({R_2}\) (với \({R_{1\;}} = {R_2}\; = r\)).Gọi \({R_{nt}}\) và \({R_{ss}}\) lần lượt là điện trở tương đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng

A. \({R_{nt}}\; = 2.{R_{ss}}\)

B. \({R_{nt}}\; = 4.{\rm{ }}{R_{ss}}\)

C. \({R_{ss\;}} = 2.{R_{nt}}\)

D. \({R_{ss\;}} = 4.{R_{nt}}\)

3. ĐỀ 3

Câu 1. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?

A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.

B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.

C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.

D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.

Câu 2. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở \(2\Omega \) và có chiều dài 10m, dây thứ 2 có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ 2 là bao nhiêu?

A. \(4\Omega \) B. \(6\Omega \)

C. \(8\Omega \) D. \(10\Omega \)

Câu 3. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin \(R = 48,5\Omega \). Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế \(220V.\)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là

A. \(898011J\) B. \(898110J\)

C. \(898101J\;\) D. \(890801J\)

Câu 4. Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất

A.\(P = A.t\) B. \(P = A + t\)

C. \(A = P.t\) D. \(t = P.A\)

Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở mạch mắc nối tiếp .

A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

B. \(R = {R_1} + {R_2}\)

C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)

Câu 6. Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện trở \({R_1}\), dây thứ hai bằng nhôm có điện trở \({R_2}\), dây thứ ba bằng sắt có điện trở \({R_3}\). Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn?

A. \({R_{3\;}} > {R_{2\;}} > {R_1}\)

B. \({R_{1\;}} > {R_{3\;}} > {R_2}\)

C. \({R_{2\;}} > {R_{1\;}} > {R_3}\)

D. \({R_{1\;}} > {R_{2\;}} > {R_3}\;\)

Câu 7. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Công suất điện để chỉ

A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít

B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu

C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé

D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện

Câu 8. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng \({R_1}\) lớn hơn \({R_2}\) là \(5\Omega \) và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là \({U_1} = 30V,{U_2} = 20V\). Giá trị mỗi điện trở là

A. \(25\Omega ;20\Omega \) B. \(15\Omega ;10\Omega \)

C. \(20\Omega ;15\Omega \) D. \(10\Omega ;5\Omega \)

Câu 9. Mắc điện trở \({R_{1\;}} = 40\Omega \) và \({R_{2\;\;}} = 80\Omega \) nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi \(U = 12V\). Cường độ dòng điện chạy qua điện trở \({R_1}\) là

A.\(0,1A\;\) B. \(0,15A\)

C. \(0,45A\) D. \(0,3A\)

Câu 10. Một bóng đèn pin có ghi \(6V - 4,5W\), cường độ dòng điện định mức của đèn là

A. \(1,3A\;\) B. \(0,75A\;\)

C. \(1,5A\;\) D. \(0,8A\;\)

Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?

A. Ba bóng mắc song song

B. Ba bóng mắc nối tiếp

C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba

D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba

Câu 12. Đơn vị công của dòng điện là:

A. ampe (A) B. jun (J)

C. vôn (V) D. oát (W)

Câu 13. Trong số các vật liệu: Đồng, Nhôm, Sắt và Bạc, vật liệu nào dẫn điện kém nhất?

A. Đồng          B. Nhôm

C. Sắt              D. Bạc

Câu 14. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.

A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.

B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.

C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.

D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.

Câu 15. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào?

A. đèn sáng bình thường.

B. đèn sáng mạnh hơn bình thường

C. đèn sáng yếu hơn bình thường

D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu

Câu 16. Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?

A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.

B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.

C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.

D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.

Câu 17. Ở gia đình em có mắc một bình nóng lạnh vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 5A. Bình nóng lạnh này được sử dụng như vậy trung bình 15 phút mỗi ngày. Tính công suất tiêu thụ của bình nóng lạnh và nhiệt lượng mà bình nóng lạnh này tỏa ra trong 30 ngày, cho rằng điện năng mà bình nóng lạnh này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?

A. \(P = 44W;Q = 495000J\)

B. \(P = 1100W;Q = 495000J\)

C. \(P = 1100W;Q = 29700000J\)

D. \(P = 44W;Q = 29700000J\)

Câu 18. Có 3 điện trở \({R_{1\;}} = 15\Omega ;{R_{2\;}} = 25\Omega ;{R_{3\;}} = 20\Omega \). Mắc 3 điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế \(90V\). Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. \(I = 6A\) B. \(I = 1,5A\)

C. \(I = 3,6A\) D. \(I = 4,5A\)

Câu 19. Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là \(1,2A\) khi mắc nó vào hiệu điện thế \(12V\). Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm \(0,3A\) thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:

A. \(U = 10V\) B. \(U = 12,5V\)

C. \(U = 15V\) D. \(U = 20V\)

Câu 20. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Biến trở là … có thể thay đổi giá trị và có thể được sử dụng điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch?

A. điện kế B. biến thế

C. điện trở D. ampe kế

Câu 21. Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là \({20^0}C\). Biết hiệu suất của bếp điện là \(70\% \) và nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Công suất của bếp điện là:

A. \(700W\) B. \(800W\)

C. \(900W\) D. \(1000W\)

Câu 22. Một bóng đèn có ghi \(12V - 6W\) mắc vào nguồn điện \(10,5V\) . Điện trở của bóng đèn là

A. \(12\Omega \) B.\(36\Omega \)

C. \(18,375\Omega \) D. \(24\Omega \)

Câu 23. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau \({R_1} \ne {R_2}\) như hình vẽ. Biết tổng điện trở của chúng là \(36\Omega \) . Độ lớn của mỗi điện trở là:

A. \({R_1}\; = 12\Omega ;{R_2}\; = 24\Omega \)

B. \({R_1}\; = 24\Omega ;{R_2}\; = 12\Omega \)

C. \({R_1}\; = 28,8\Omega ;{R_2}\; = 7,2\Omega \)

D. \({R_1}\; = 7,2\Omega ;{R_2}\; = 28,8\Omega \)

Câu 24. Có 2 điện trở \({R_1}\) và \({R_2}\) (với \({R_{1\;}} = {R_2}\; = r\)).Gọi \({R_{nt}}\) và \({R_{ss}}\) lần lượt là điện trở tương đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng

A. \({R_{nt}}\; = 2.{R_{ss}}\)

B. \({R_{nt}}\; = 4.{\rm{ }}{R_{ss}}\)

C. \({R_{ss\;}} = 2.{R_{nt}}\)

D. \({R_{ss\;}} = 4.{R_{nt}}\)

Câu 25. Đặt một hiệu điện thế \(U\) vào hai đầu một đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ. Khi đóng công tắc K vào vị trí 1 thì ampe kế có số chỉ \({I_1} = I\), khi chuyển công tắc này sang vị trí số 2 thì ampe kế có số chỉ là \({I_2} = \frac{I}{3}\), còn khi chuyển K sang vị trí 3 thì ampe kế có số chỉ \({I_3} = \frac{I}{8}\). Cho biết \({R_1} = 3\Omega \) , hãy tính \({R_2};{R_3}\) ?

A. \({R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

B. \({R_2} = 2\Omega ;{R_3} = 5\Omega \)

C. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 9\Omega \)

D. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

4. ĐỀ 4

Câu 1. Đặt một hiệu điện thế \(U\) vào hai đầu một đoạn mạch có sơ đồ như trên hình vẽ. Khi đóng công tắc K vào vị trí 1 thì ampe kế có số chỉ \({I_1} = I\), khi chuyển công tắc này sang vị trí số 2 thì ampe kế có số chỉ là \({I_2} = \frac{I}{3}\), còn khi chuyển K sang vị trí 3 thì ampe kế có số chỉ \({I_3} = \frac{I}{8}\). Cho biết \({R_1} = 3\Omega \) , hãy tính \({R_2};{R_3}\) ?

A. \({R_2} = 12\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

B. \({R_2} = 2\Omega ;{R_3} = 5\Omega \)

C. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 9\Omega \)

D. \({R_2} = 6\Omega ;{R_3} = 15\Omega \)

Câu 2. Công thức nói lên mối quan hệ giữa công và công suất

A.\(P = A.t\) B. \(P = A + t\)

C. \(A = P.t\) D. \(t = P.A\)

Câu 3. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? Công suất điện để chỉ

A. điện năng tiêu thụ nhiều hay ít

B. cường độ dòng điện chạy qua mạch mạnh hay yếu

C. hiệu điện thế sử dụng lớn hay bé

D. mức độ hoạt động mạnh hay yếu của dụng cụ điện

Câu 4. Hai điện trở mắc nối tiếp với nhau. Biết rằng \({R_1}\) lớn hơn \({R_2}\) là \(5\Omega \) và hiệu điện thế qua các điện trở lần lượt là \({U_1} = 30V,{U_2} = 20V\). Giá trị mỗi điện trở là

A. \(25\Omega ;20\Omega \) B. \(15\Omega ;10\Omega \)

C. \(20\Omega ;15\Omega \) D. \(10\Omega ;5\Omega \)

Câu 5. Công thức nào sau đây là công thức tính điện trở mạch mắc nối tiếp .

A. \(R = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

B. \(R = {R_1} + {R_2}\)

C. \(\frac{1}{R} = \frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)

D. \(R = \frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\)

Câu 6. Ba dây dẫn có cùng chiều dài, cùng tiết diện. Dây thứ nhất bằng đồng có điện trở \({R_1}\), dây thứ hai bằng nhôm có điện trở \({R_2}\), dây thứ ba bằng sắt có điện trở \({R_3}\). Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh điện trở của các dây dẫn?

A. \({R_{3\;}} > {R_{2\;}} > {R_1}\)

B. \({R_{1\;}} > {R_{3\;}} > {R_2}\)

C. \({R_{2\;}} > {R_{1\;}} > {R_3}\)

D. \({R_{1\;}} > {R_{2\;}} > {R_3}\;\)

Câu 7. Mắc điện trở \({R_{1\;}} = 40\Omega \) và \({R_{2\;\;}} = 80\Omega \) nối tiếp vào hiệu điện thế không đổi \(U = 12V\). Cường độ dòng điện chạy qua điện trở \({R_1}\) là

A.\(0,1A\;\) B. \(0,15A\)

C. \(0,45A\) D. \(0,3A\)

Câu 8. Một bóng đèn pin có ghi \(6V - 4,5W\), cường độ dòng điện định mức của đèn là

A. \(1,3A\;\) B. \(0,75A\;\)

C. \(1,5A\;\) D. \(0,8A\;\)

Câu 9. Trong số các vật liệu: Đồng, Nhôm, Sắt và Bạc, vật liệu nào dẫn điện kém nhất?

A. Đồng          B. Nhôm

C. Sắt              D. Bạc

Câu 10. Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.

A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.

B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.

C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.

D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.

Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?

A. Ba bóng mắc song song

B. Ba bóng mắc nối tiếp

C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba

D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba

Câu 12. Đơn vị công của dòng điện là:

A. ampe (A) B. jun (J)

C. vôn (V) D. oát (W)

Câu 13. Một bóng đèn 220V – 60W mắc vào nguồn điện 200V. Khi đó độ sáng của đèn như thế nào?

A. đèn sáng bình thường.

B. đèn sáng mạnh hơn bình thường

C. đèn sáng yếu hơn bình thường

D. đèn sáng lúc mạnh lúc yếu

Câu 14. Ở gia đình em có mắc một bình nóng lạnh vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 5A. Bình nóng lạnh này được sử dụng như vậy trung bình 15 phút mỗi ngày. Tính công suất tiêu thụ của bình nóng lạnh và nhiệt lượng mà bình nóng lạnh này tỏa ra trong 30 ngày, cho rằng điện năng mà bình nóng lạnh này tiêu thụ được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng?

A. \(P = 44W;Q = 495000J\)

B. \(P = 1100W;Q = 495000J\)

C. \(P = 1100W;Q = 29700000J\)

D. \(P = 44W;Q = 29700000J\)

Câu 15. Có 3 điện trở \({R_{1\;}} = 15\Omega ;{R_{2\;}} = 25\Omega ;{R_{3\;}} = 20\Omega \). Mắc 3 điện trở này nối tiếp với nhau rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế \(90V\). Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. \(I = 6A\) B. \(I = 1,5A\)

C. \(I = 3,6A\) D. \(I = 4,5A\)

Câu 16. Số đếm của công tơ điện của gia đình em chỉ điều gì sau đây?

A. công suất điện của các dụng cụ trong gia đình.

B. dòng điện trung bình mà gia đình sử dụng.

C. thời gian sử dụng điện trong gia đình.

D. lượng điện năng mà gia đình đã sử dụng.

Câu 17. Cường độ dòng điện chạy qua một bóng đèn là \(1,2A\) khi mắc nó vào hiệu điện thế \(12V\). Muốn cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn tăng thêm \(0,3A\) thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:

A. \(U = 10V\) B. \(U = 12,5V\)

C. \(U = 15V\) D. \(U = 20V\)

Câu 18. Lựa chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Biến trở là … có thể thay đổi giá trị và có thể được sử dụng điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch?

A. điện kế B. biến thế

C. điện trở D. ampe kế

Câu 19. Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế khi làm thí nghiệm với hai vật dẫn có điện trở khác nhau \({R_1} \ne {R_2}\) như hình vẽ. Biết tổng điện trở của chúng là \(36\Omega \) . Độ lớn của mỗi điện trở là:

A. \({R_1}\; = 12\Omega ;{R_2}\; = 24\Omega \)

B. \({R_1}\; = 24\Omega ;{R_2}\; = 12\Omega \)

C. \({R_1}\; = 28,8\Omega ;{R_2}\; = 7,2\Omega \)

D. \({R_1}\; = 7,2\Omega ;{R_2}\; = 28,8\Omega \)

Câu 20. Có 2 điện trở \({R_1}\) và \({R_2}\) (với \({R_{1\;}} = {R_2}\; = r\)).Gọi \({R_{nt}}\) và \({R_{ss}}\) lần lượt là điện trở tương đương của chúng khi được mắc nối tiếp và mắc song song. Kết quả nào sau đây là đúng

A. \({R_{nt}}\; = 2.{R_{ss}}\)

B. \({R_{nt}}\; = 4.{\rm{ }}{R_{ss}}\)

C. \({R_{ss\;}} = 2.{R_{nt}}\)

D. \({R_{ss\;}} = 4.{R_{nt}}\)

Câu 21. Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là \({20^0}C\). Biết hiệu suất của bếp điện là \(70\% \) và nhiệt dung riêng của nước là \(4200J/kg.K\). Công suất của bếp điện là:

A. \(700W\) B. \(800W\)

C. \(900W\) D. \(1000W\)

Câu 22. Một bóng đèn có ghi \(12V - 6W\) mắc vào nguồn điện \(10,5V\) . Điện trở của bóng đèn là

A. \(12\Omega \) B.\(36\Omega \)

C. \(18,375\Omega \) D. \(24\Omega \)

Câu 23. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là sai?

A. Để đo cường độ dòng điện phải mắc ampe kế nối tiếp với dụng cụ cần đo.

B. Để đo hiệu điện thế hai đầu một dụng cụ cần mắc vôn kế song song với dụng cụ cần đo.

C. Để đo điện trở phải mắc oát kế song song với dụng cụ cần đo.

D. Để đo điện trở một dụng cụ cần mắc một ampe kế nối tiếp với dụng cụ và một vôn kế song song với dụng cụ đó.

Câu 24. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng tiết diện, dây thứ nhất có điện trở \(2\Omega \) và có chiều dài 10m, dây thứ 2 có chiều dài 30m. Điện trở của dây thứ 2 là bao nhiêu?

A. \(4\Omega \) B. \(6\Omega \)

C. \(8\Omega \) D. \(10\Omega \)

Câu 25. Điện trở của bếp điện làm bằng nikêlin \(R = 48,5\Omega \). Bếp được sử dụng ở hiệu điện thế \(220V.\)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong 15 phút có giá trị là

A. \(898011J\) B. \(898110J\)

C. \(898101J\;\) D. \(890801J\)

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật lý 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Thị Định có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

Các em có thể tham khảo các tài liệu khác tại đây:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF