YOMEDIA

Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên. Giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

ATNETWORK

TRƯỜNG TH ĐẠI YÊN

ĐỀ ÔN TẬP HÈ LỚP 1 LÊN LỚP 2 NĂM 2021

MÔN TOÁN

 

 

Đề 1

I. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: số 87 gồm … chục và … đơn vị

A. 8 và 7

B. 7 và 8

C. 6 và 8

D. 8 và 6

Câu 2: Từ số 89 tới số 100 có bao nhiêu số?

A. 13 số

B. 12 số

C. 11 số

D. 10 số

Câu 3: Số lớn nhất trong các số 58, 84, 25, 96 là số:

A. 58

B. 25

C. 96

D. 84

Câu 4: Kết quả của phép tính 14 – 14 + 17 là:

A. 15

B. 16

C. 17

D. 18

Câu 5: Trong vườn nhà Hoa có 29 cây hồng và cây táo, trong đó có 16 cây hồng. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây táo?

A. 8cm

B. 15 cây

C. 14 cây

D. 13 cây

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Đặt rồi tính:

67 + 12

75 – 41

32 + 10

22 - 11

Bài 2:

a, Đọc các số:

67:……………………………………………

43:……………………………………………

54:……………………………………………

91:……………………………………………

b, Viết các số:

Hai mươi tư:

Năm mươi sáu:

Bốn mươi ba:

Chín mươi bảy:

Bài 3: Lớp 1B có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữa. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bao nhiêu học sinh?

Bài 4: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác?

ĐÁP ÁN

I.Phần I: Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

A

B

C

C

D

II. Phần II: Tự luận

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính thẳng hàng

67 + 12 = 79

75 – 41 = 34

32 + 10 = 42

22 – 11 = 11

Bài 2:

a,

67: Sáu mươi bảy

43: Bốn mươi ba

54: Năm mươi tư

91: Chín mươi mốt

b,

Hai mươi tư: 24

Năm mươi sáu: 56

Bốn mươi ba: 43

Chín mươi bảy: 97

Bài 3:

Lớp 1B có tất cả số học sinh là:

15 + 20 = 35 (học sinh)

Đáp số: 35 học sinh

Bài 4: Hình vẽ có 1 hình vuông, 6 hình tam giác

Đề 2

Bài 1: Tính nhẩm:

3 +   7 + 12 = ……

87 – 80 + 10 = …..

55 – 45 +   5 = …..

4 + 13 + 20 = ……

30 + 30 + 33 = …..

79 – 29 – 40 = …..

Bài 2:

a) Khoanh vào số bé nhất:  60 ; 75 ;   8 ; 32 ; 58 ;   7 ; 10

b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ;   9 ; 11 ; 90 ; 78

Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Bài 4: Số?

25 - …… = 20

…… + 13 = 15

ĐÁP ÁN

Bài 1:

3 +   7 + 12 = 22

87 – 80 + 10 = 17

55 – 45 +   5 = 15

4 + 13 + 20 = 37

30 + 30 + 33 = 93

79 – 29 – 40 = 10

Bài 2:

a) 7                           

b) 90

Bài 3:

Cả hai bạn làm được số bông hoa là:

8 + 11 = 19 (bông hoa)

Đáp số: 19 bông hoa

Bài 4:

25 - 5 = 20

2 + 13 = 15

Đề 3

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

6 + 22

87 – 84

14 + 14

55 – 35

10 – 8

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………

b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………

Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?

Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:

ĐÁP ÁN

Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính

6 + 22 = 28

87 – 84 = 3

14 + 14 = 28

55 – 35 = 20

10 – 8 = 2

Bài 2:

a) Từ bé đến lớn: 6, 12, 15, 48, 55, 80, 84

b) Từ lớn đến bé: 84, 80, 55, 48, 15, 12, 6

Bài 3:

Đổi 2 chục = 20

Lớp em có số bạn nam là:

38 – 20 = 18 (bạn)

Đáp số: 18 bạn nam

Bài 4: 57, 58, 59, 60, 61

Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm:

99 – 90 + 1 = ……

70 – 60 –   5 = …..

60 + 5 – 4 = ……

77 – 70 + 3 = ……

30 + 30 + 30 = …..

2 + 8 + 13 = ……

Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

  8 + 20 …… 15 + 13

67 – 60 …… 13 –   2

66 – 55 …… 10 +   2

24 – 14 …… 28 – 18

Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?

Bài 4: Cho hình vẽ:

- Có …… điểm.

- Có …… hình vuông.

- Có …… hình tam giác.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

99 – 90 + 1 = 10

70 – 60 –   5 = 5

60 + 5 – 4 = 61

77 – 70 + 3 = 10

30 + 30 + 30 = 90

2 + 8 + 13 = 23

Bài 2:

  8 + 20 = 15 + 13

67 – 60 < 13 –   2

66 – 55 < 10 +   2

24 – 14 = 28 – 18

Bài 3:

Đổi 1 chục = 10

Hoa có tất cả số quyển vở là:

5 + 10 = 15 (quyển)

Đáp số: 15 quyển vở

Bài 4:

Có 8 điểm.

Có 1 hình vuông.

Có 5 hình tam giác.

Trên đây là nội dung tài liệu Bộ 4 đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Toán có đáp án năm 2021 Trường TH Đại Yên. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON