Nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Quế Võ 1 mà HOC247 gửi đến dưới đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị thật tốt cho kì thi tốt nghiệp THPT QG sắp tới. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 |
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: GDCD Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian giao đề) |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 81: Theo quy định cùa pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người
A. đã tham gia giải cứu nạn nhân. B. đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng.
C. đang thực hiện hành vi phạm tội. D. đã chứng thực di chúc thừa kề.
Câu 82: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Công khai lịch trình chuyển phát. B. Vận chuyển bưu phẩm đường dài.
C. Tự ý thu giữ thư tín của người khác. D. Thông báo giá cước dịch vụ viễn thông.
Câu 83: Công dân vi phạm quyền được bào đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Đề xuất ứng dụng dịch vụ truyền thông. B. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.
C. Công khai hộp thư điện tử của bản thân. D. Chia sẻ thông tin kinh tế toàn cầu.
Câu 84: Mỗi cử tri đều có một lá phiếu với giá trị ngang nhau là thể hiện nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Tự quyết. B. Bình đẳng. C. Tập trung. D. Phổ thông.
Câu 85: Khiếu nại là quyền của công dân đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định đó xâm phạm
A. lợi ích hợp pháp cùa mình. B. tài sàn thừa kế cùa người khác.
C. ngân sách quốc gia. D. nguồn quỹ phúc lợi.
Câu 86: Cá nhân tham gia các hoạt động văn hóa là đã thực hiện quyền nào sau đây cùa công dân?
A. Tích cực thẩm tra. B. Được phát triển. C. Tự phản biện. D. Chủ động tư vấn.
Câu 87: Việc công dân được tự do lựa chọn những loại hình trường lớp khác nhau, thể hiện nội dung nào trong quyền học tập của công dân?
A. Quyền được học không hạn chế. B. Quyền tự do lựa chọn ngành nghề.
C. Quyền được học thường xuyên, suốt đời. D. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 88: Trường hợp nào dưới đây thể hiện công dân có quyền học bất cứ ngành nghề nào?
A. Anh S theo học ngành chế tạo máy. B. Anh Q làm hồ sơ xét tuyển đại học.
C. Anh N vì học giỏi nên được học bổng D. Anh T học đại học tại chức.
Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tiến hành các hoạt động kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản cùa pháp luật về
A. lao động công vụ. B. phát triển kinh tế.
C. quan hệ xã hội. D. bảo vệ môi trường.
Câu 90: Bạn Q đưa ra thắc mắc với thầy Đ về chương trình giáo dục có đáp ứng được với đòi hỏi của cách mạng công nghệ 4.0 trong buổi ngoại khóa của trường. Trong trường hợp này, bạn Q đã thực hiện quyền tự do cơ bản nào dưới đây của công dân?
A. Tự do ngôn luận. B. Áp đặt quan điểm cá nhân.
C. Độc lập phán quyết. D. Tự do thông tin.
Câu 91: Do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên D đã trả chậm tiền thuê nhà của bà T hơn 1 tuần. Bà T bực mình đuổi D ra khỏi phòng trọ, nhưng do D không biết đi đâu nên cứ ở lì trong phòng. Tức thì bà T khóa trái cửa lại nhốt không cho D ra khỏi phòng. Bà T đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Quyết bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Không vi phạm quyền gì cà vì đây là nhà của bà T.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Quyền cất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân.
Câu 92: Vì muốn anh L được vào diện quy hoạch cán bộ xã, nên vợ anh L là chị X đã gợi ý để anh T bỏ phiếu cho chồng mình nhưng anh T đã từ chối. Chị X đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng. B. Ủy quyền. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 93: Phát hiện chị A nhân viên dưới quyền biết việc mình tham gia đường đây sàn xuất xăng trái phép, giám đôc một doanh nghiệp là anh D đã đưa 20 triệu đồng cho chị A và đề nghị chị giữ im lặng. Vi chị A từ chôi nên anh D dọa sẽ điều chuyển chị sang bộ phận khác. Chị A có thể sử dụng quyền nào sau đây?
A. Truy tố. B. Thẩm định. C. Tố cáo. D. Khiếu nại.
Câu 94: A đạt giải nhất cuộc thi INTEL ISEF (khoa học kĩ thuật) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức nên được một số trường đại học chọn tuyển thẳng. A đã được thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được phát triển. B. Đăng kí bản quyền.
C. Quyền học tập. D. Chuyển giao công nghệ.
Câu 95: Khi đo đất để cấp sổ đỏ cho nhà ông A, cán bộ địa chính xã vì tư lợi nên đã đo lấn chiếm sang nhà ông N 10m đất. Gia đình ông N đã gửi đơn lên Chủ tịch UBND xã nhưng không được giải quyết thỏa đáng. Gia đình ông N nên chọn cách nào dưới đây để tiếp tục bảo vệ quyền của mình theo quy định pháp luật?
A. Kiện ra tòa Hành chính theo Luật tố tụng hành chính.
B. Khởi kiện vụ án theo Luật tố tụng hình sự.
C. Khởi kiện vụ án hình sự tại Tòa án nhân dân.
D. Đề nghị truy cứu trách nhiệm Chủ tịch UBND huyện.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 1 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
81 |
82 |
83 |
84 |
85 |
86 |
87 |
88 |
89 |
90 |
C |
C |
B |
B |
A |
B |
C |
A |
B |
A |
91 |
92 |
93 |
94 |
95 |
96 |
97 |
98 |
99 |
100 |
C |
D |
C |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
C |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
109 |
110 |
C |
B |
D |
A |
B |
D |
A |
B |
C |
A |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
120 |
B |
C |
C |
C |
B |
A |
B |
D |
B |
D |
ĐỀ THI SỐ 2
Câu 81: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
Câu 82: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
Câu 83: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện là
A. tính quy phạm phổ biến. B. tính vi phạm phổ biến.
C. tính bắt buộc phổ biến. D. tính cơ bản phổ biến.
Câu 84: Vi phạm hình sự là hành vi
A. nguy hiểm cho xã hội. B. rất nguy hiểm cho xã hội.
C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. D. đặc biệt nguy hiểm cho sự an toàn của xã hội.
Câu 85: Hành vi vi phạm các quan hệ lao động công vụ nhà nước là vi phạm
A. hình sự. B. hành chính.
C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 86: Hành vi xâm phạm tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là vi phạm
A. hình sự. B. hành chính.
C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 87: Công dân bình đẳng trước pháp luật là
A. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống.
C. công dân nào vi pham pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ lập ra.
D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
Câu 88: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên những nguyên tắc nào sau đây?
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 89: Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ
A. nhân thân và gia đình. B. tài sản và gia đình.
C. nhân thân và tài sản. D. thân nhân và tài sản.
Câu 90: “ Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ. Con không được có hành vi ngược đãi, hành hạ, xúc phạm cha mẹ”. Thể hiện
A. bình đẳng trong gia đình. B. chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha mẹ.
C. bình đẳng giữa cha mẹ và con. D. truyền thống của dân tộc Việt Nam.
Câu 91: Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc dân tộc và phát huy những phong tục tập quán truyền thống văn hóa tốt đẹp của mình thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. chính trị. B. kinh tế. C. văn hóa, giáo dục. D. xã hội.
Câu 92: Quyền nào dưới đây không phải là quyền tự do cơ bản của công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền học tập, quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín.
Câu 93: Không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát thì không ai bị bắt, trừ trường hợp
A. phạm tội quả tang. B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội. D. không tố giác tội phạm.
Câu 94: Pháp luật quy định thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính không được vượt quá
A. 12 giờ. B. 6 giờ. C. 18 giờ. D. 24 giờ.
Câu 95: Ngoài việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của công dân còn được thực hiện bằng con đường
A. tự đề cử. B. tự bầu cử. C. được giới thiệu. D. được đề cử.
Câu 96: Người có năng lực và tín nhiệm, khi ứng cử phải đủ
A.18 tuổi. B.19 tuổi. C.20 tuổi. D. 21 tuổi.
Câu 97: Trừ trường hợp đặc biệt bị pháp luật cấm thì công dân khi tham gia bầu cử phải đủ
A. 18 tuổi. B. 19 tuổi . C. 20 tuổi. D. 21 tuổi.
Câu 98: Quyền học tập của công dân có nghĩa là công dân có quyền học bất cứ nghành, nghề nào theo
A. sở thích. B. năng khiếu, khả năng, sở thích và điều kiện của bản thân.
C. nguyện vọng. D. năng khiếu.
Câu 99: Quyền nào sau đây thuộc về quyền sáng tạo của công dân?
A. Học tập suốt đời. B. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
C. Tự do nghiên cứu khoa học. D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 2 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
---------------HẾT--------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
81 |
D |
91 |
C |
101 |
D |
111 |
A |
82 |
B |
92 |
C |
102 |
A |
112 |
A |
83 |
A |
93 |
A |
103 |
C |
113 |
C |
84 |
A |
94 |
A |
104 |
B |
114 |
D |
85 |
D |
95 |
C |
105 |
B |
115 |
D |
86 |
C |
96 |
D |
106 |
C |
116 |
A |
87 |
D |
97 |
A |
107 |
D |
117 |
D |
88 |
A |
98 |
B |
108 |
D |
118 |
A |
89 |
C |
99 |
C |
109 |
D |
119 |
B |
90 |
C |
100 |
A |
110 |
D |
120 |
A |
ĐỀ THI SỐ 3
Câu 81: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên tạo ra sản phẩm để phục vụ nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. tác động. B. sản xuất. C. lao động. D. hoạt động.
Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu tổng thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra tổng hàng hóa phải phù hợp với
A. tổng thời gian lao động cộng đồng. B. tổng thời gian lao động tập thể.
C. tổng thời gian lao động xã hội. D. tổng thời gian lao động cá nhân.
Câu 83: Cá nhân không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật là thể hiện đặc trưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung . B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính quy phạm phổ biến
Câu 84: Cơ quan công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật là thực hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 85: Người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
A. Quyết định lợi nhuận thường niên. B. Từ chối tham gia lễ hội truyền thống.
C. Tổ chức tiêu thụ xăng giả. D. Định vị sai địa điểm giao hàng.
Câu 86: Qúa trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp pháp của các cá nhân, tổ chức là
A. thực hiện pháp luật. B. phổ biến pháp luật.
C. tư vấn pháp luật. D. giáo dục pháp luật.
Câu 87: Công dân dù ở cương vị nào, khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định là thể hiện công dân bình đẳng về
A. kinh tế. B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lí. D. Quyền công dân.
Câu 88: Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình được thể hiện qua những quan hệ nào?
A. Việc làm, thu nhập. B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị. D. Tài năng, trí tuệ.
Câu 89: Công dân đủ điều kiện theo quy định của pháp luật được tự do tìm kiếm việc làm phù hợp với khả năng của mình là thực hiện quyền
A. đầu tư. B. quản lí. C. lao động. D. phân phối.
Câu 90: Bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật có nghĩa là mọi doanh nghiệp đều phải
A. sử dụng các dịch vụ bảo hiểm B. tuyển dụng chuyên gia cao cấp
C. kinh doanh đúng ngành, nghề đăng kí D. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên
Câu 91: Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc thiểu số được tạo điều kiện nâng cao trình độ là góp phần thực quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. tự do tín ngưỡng. B. chính trị.
C. kinh tế. D. văn hóa, giáo dục.
Câu 92: Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân quy định việc bắt và giam, giữ người chỉ được thực hiện khi có quyết đinh hoặc phê chuẩn của
A. ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân.
C. Tổng thanh tra. D. Viện Kiểm sát.
Câu 93: Đe dọa giết, giết người là hành vi xâm phạm quyền của công dân được pháp luật bảo hộ về
A. nhân phẩm, danh dự. B. tính mạng và sức khỏe .
C. tinh thần, tính mạng. D. danh dự, sức khỏe.
Câu 94: Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến trong các cuộc họp là một nội dung thuộc quyền
A. tự do hội họp. B. tự do ngôn luận. C. tự do thân thể. D. tự do dân chủ.
Câu 95: Theo quy định của pháp luật công dân có thể thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức được giới thiệu ứng cử hoặc
A. tự ứng cử B. được tranh cử. C. ủy quyền ứng cử. D. trực tiếp tranh cử.
Câu 96: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào?
A. Dân biết, dân hỏi, dân nói, dân nghe.
B. Dân tổ chức biểu tình phản đối.
C. Đóng góp ý kiến khi trưng cầu ý dân .
D. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 97: Đối với người khiếu nại thì mục đích của khiếu nại là nhằm
A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp . B. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
C. bảo vệ Nhà nước và pháp luật D. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 98: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền học không hạn chế của công dân?
A. Học từ thấp đến cao. B. Học khi được chỉ định.
C. Học theo sự ủy quyền. D. Học thay người đại diện.
Câu 99: Công dân được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây?
A. Tự phán quyết. B. Đối thoại. C. Kiểm tra. D. Được phát triển.
Câu 100: Công dân có quyền lựa chọn mặt hàng để kinh doanh là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về
A. chế độ ưu đãi. B. phát triển kinh tế.
C. triệt tiêu mọi dư luận xã hội. D. lĩnh vực độc quyền.
Câu 101: Trong nền kinh tế hàng hóa, tiền tệ không thực hiện chức năng nào dưới đây?
A. Quản lí sản xuất. B. Phương tiện cất trữ.
C. Tiền tệ thế giới. D. Thước đo giá trị.
Câu 102: Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Kích thích sức sản xuất.
Câu 103: Theo quy định của pháp luật, người có đủ năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện hành vi nào sau đây phải chịu trách nhiệm hành chính?
A. Từ chối cung cấp thông tin cá nhân. B. Chế tạo trái phép vũ khí quân dụng.
C. Tự ý, chia sẻ bí mật cá nhân người khác. D. Tổ chức hoạt động kinh doanh xăng giả.
Câu 104: Anh H nhân viên tiếp viên của hãng hành không X có hành vi cố ý làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho người khác thì phải chịu trách nhiệm?
A. hình sự . B. dân sự. C. kỉ luật. D. hành chính .
Câu 105: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực giáo dục?
A. Xây dựng trường dân tộc nội trú. B. Thực hiện chế độ cử tuyển .
C. Tuyên truyền từ bỏ hủ tục. D. Hỗ trợ kinh phí học tập.
Câu 106: Theo quy định của pháp luật, người làm nhiệm vụ chuyển phát vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín của khách hàng khi
A. chủ động định vị khi giao nhận. B. thay đổi phương tiện vận chuyển.
C. bảo quản bưu phẩm đường dài. D. tự tiêu hủy thư gửi nhầm địa chỉ.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền được khám xét chỗ ở của công dân khi có căn cứ khẳng định chỗ ở của người đó có
A. hoạt động khai báo y tế. B. công cụ để thực hiện tội phạm.
C. người đang cách ly y tế. D. đối tượng tố cáo nặc danh.
---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 3 vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
81 |
C |
91 |
D |
101 |
A |
111 |
A |
82 |
C |
92 |
D |
102 |
A |
112 |
D |
83 |
A |
93 |
B |
103 |
C |
113 |
A |
84 |
A |
94 |
B |
104 |
A |
114 |
A |
85 |
C |
95 |
A |
105 |
C |
115 |
A |
86 |
A |
96 |
D |
106 |
D |
116 |
D |
87 |
C |
97 |
A |
107 |
B |
117 |
D |
88 |
B |
98 |
A |
108 |
D |
118 |
C |
89 |
C |
99 |
D |
109 |
A |
119 |
B |
90 |
C |
100 |
B |
110 |
D |
120 |
D |
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Quế Võ 1. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Trần Quốc Tuấn
- Bộ 3 đề thi thử THPT QG môn GDCD năm 2021-2022 trường THPT Lạc Yên 1
Chúc các em học tập tốt!