YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 3 đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án do HOC247 nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức Công nghệ 7 đã học để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2020-2021

MÔN: CÔNG NGHỆ 7

(Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề )

1. Đề thi số 1

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Câu1 (2 điểm). Ghi vào tờ giấy thi những đáp án mà em cho là đúng:

1. Những biện pháp thường dùng để cải tạo và bảo vệ đất là:

A. Thủy lợi                   B.  Làm ruộng bậc thang             C. Canh tác                          D. Bón phân.

2. Vai trò của giống cây trồng là:

A. Tăng năng suất cây trồng

B. Tăng chất lượng nông sản

C. Tăng năng suất, chất lượng nông sản

D. Tăng năng suất, chất lượng nông sản  và  thay đổi cơ cấu cây trồng.

3. Quy trình sản xuất giống cây trồng bằng hạt là:

A. Phục tráng – Nhân dòng – Nguyên chủng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.

B. Phục tráng – Nguyên chủng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Giống đại trà.

C. Phục tráng – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng – Giống đại trà.

D. Phục tráng – Giống đại trà – Nhân dòng – Siêu nguyên chủng – Nguyên chủng.

4. Tiêu chí giống cây trồng tốt là:

A. Sinh trưởng mạnh                

B. Chất lượng giống tốt và chống chịu được sâu bệnh.

C. Năng suất cao và chất lượng ổn định. 

D. Chất lượng tốt

5.  Các giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng gồm:

A. Trứng – Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng.

B. Trứng – Nhộng – Sâu non – Sâu trưởng thành.

C. Trứng – Sâu non – Nhộng – Sâu trưởng thành.

D. Sâu non – Sâu trưởng thành – Nhộng – Trứng

6. Nếu dùng giống mới ngắn ngày có tác dụng gì ?

A. Tăng vụ gieo trồng trong năm

B. Giảm vụ gieo trồng trong năm

C. Không tăng cũng không giảm

7. Bộ phận cây trồng bị thối do nguyên nhân:

A.  Nhiệt độ cao                      B. Vi khuẩn                     C. Nấm                             D. Vi rút

8. Công việc làm đất là:

A.  Lên luống                   B. Thăm đồng                    C. Thu hoạch              D. Cày, bừa

Câu 2 (1điểm).  Ghi vào tờ giấy thi  tên các phương pháp thu hoạch nông sản:

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Câu 1 (2điểm). mỗi câu khoanh tròn đúng được  0.25đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A,C,D

D

C

B,C

C

A

B

A,D

--------Còn tiếp--------

2. Đề thi số 2

Câu 1. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục là: không đồng đều, …………và theo chu kì.

A. theo độ tuổi                                                           B. theo giai đoạn.         

C. tùy đặc điểm sinh lý                                               D. khác nhau ở các loài

Câu 2. Gà mái bắt đầu đẻ trứng, đây là
A. sự phát dục                                                            B. sự phân chia          

C. sự sinh trưởng                                                        D. sự sinh trưởng và sự phát dục

Câu 3. Phương pháp nhân giống thuần chủng là:

A. gà Lơ go + gà Lơ go                                              B. lợn Móng Cái + lợn Lan đơ rat

C. gà Rốt + gà Ri                                                        D. lợn Móng Cái + lợn Ba Xuyên

Câu 4. Tiêu chuẩn về độ ẩm của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

A. 20-30%                                                                   B. 40-60%

C. 60-75%                                                                   D. 80-80%

Câu 5. Khi xây dựng chuồng cho vật nuôi không nên chọn hướng chuồng là gì?

A. Hướng Nam                                                          B. Hướng Đông Nam
C. Hướng Nam hoặc Đông Nam.                               D. Hướng Đông Bắc

Câu 6. Khi mầm bệnh xâm nhập, cơ thể không bị mắc bệnh, gọi là đã có khả năng

A. miễn dịch                                                               B. chống chọi

C. sinh ra kháng nguyên                                             D. chịu đựng

Câu 7. Vắcxin có chứa mầm bệnh bị làm yếu đi gọi là:

A. Vắcxin nhược độc                                                  B. Vắcxin chết

C. Vắcxin tự nhiên                                                      D. Vắcxin nhân tạo

Câu 8. Thức ăn có vai trò quan trọng cho vật nuôi vì có thể

A. cho nhiều sản phẩm chăn nuôi                               B. giúp vật nuôi mau lớn

C. tăng sức đề kháng                                                  D. cung cấp chất dinh dưỡng, năng lượng

Câu 9. Thức ăn của động vật thủy sản gồm 2 loại, đó là:

A. thức ăn tinh, thức ăn thô                                        B. Thức ăn tinh, thức ăn hỗn hợp

C. thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo                         D. Thức ăn tự nhiên, thức ăn hỗn hợp

Câu 10. Các loại thức ăn của động vật thủy sản như: ngô, đậu tương, cám gạo; đây là

A. thức ăn thô.                                                            B. thức ăn hỗn hợp.

C. thức ăn tinh.                                                           D. thức ăn tự nhiên.

Câu 11. Độ pH thích hợp cho nhiều loài tôm, cá khoảng

A. 1 - 3.                                                                       B. 3 - 5

C. 4 - 6.                                                                       D. 6 - 9

Câu 12. Khi nước nuôi thủy sản có màu đen, mùi thối, gọi là:

A. nước bệnh                                                             B. nước gầy

C. nước béo                                                                D. nước trong

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)

                    Mỗi câu đúng  0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Kết quả

B

A

A

C

D

A

A

D

C

D

D

A

--------Còn tiếp--------

3. Đề thi số 3

I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

A. Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. (2đ)

Câu 1: Trồng trọt có vai trò.

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.

B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp và xuất khẩu

D. Cả a, b và c

Câu 2: Thành phần đất trồng gồm?

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ.

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ.

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng.

D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.

Câu 3: Thay giống cũ bằng giống mới năng suất cao có tác dụng gì?

A.  Tăng chất lượng nông sản

B. Làm tăng năng suất cây trồng

C. Tăng vụ trong năm

D.  Làm thay đổi cơ cấu cây trồng

Câu 4: Chữ viết tắt SC chỉ dạng thuốc trừ sâu bệnh hại nào?

A. Thuốc bột hoà tan trong nước                                                 B. Thuốc nhũ dầu

C. Thuốc sữa                                                                                D. Thuốc hạt

B. Hãy chọn các từ hoặc các cụm từ (Giống cây trồng, nhân giống vô tính, nhân giống bằng cây con) điền vào chỗ …. để hoàn thiện các câu sau: (1 điểm)

Câu 5: ……………………………………tốt có tác dụng làm tăng năng suất, tăng chất lượng nông sản, tăng vụ và thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 6: Giống cây trồng có thể nhân bằng hạt hoặc …………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 Điểm).

A. Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng nhất. (2,5đ)

Câu

1

2

3

4

Đáp án

D

C

B

B

B. Hãy chọn các từ hoặc các cụm từ (Giống cây trồng, nhân giống vô tính, Sản xuất, bảo quản, năng suất) điền vào chỗ …. để hoàn thiện các câu sau:

Câu 5: Giống cây trồng                                                

Câu 6: Nhân giống vô tính

{-- Để xem tiếp nội dung đề và đáp án phần tự luận của bộ 3 đề thi các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020 - Trường THCS Trần Hưng Đạo có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt 

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF