HOC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Thanh Xuân. Hi vọng đây sẽ là tài liệu bổ ích cho các em tham khảo và chuẩn bị tốt cho các kì thi sắp tới. Chúc các em có một kì thi thật tốt!
TRƯỜNG THCS THANH XUÂN
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Môn thi: Hóa học 9 Thời gian làm bài: 45 phút |
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổ trong quá trình khai thác mỏ than:
A. CO2 B. H2 C. O2 D. CH4
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng với nước?
A. H2SO4 B. Cl2 C. CaO D. SO2
Câu 3: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. H2 C. NaOH D. Al
Câu 4: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng
A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
Câu 5: Công thức cấu tạo nào sau đây viết sai?
A. CH3-CH2-CH3 B. CH3-CH2-CH2Cl
C. CH3-CHCl-CH3 D. CH2 = C-CH3
Câu 6: Cho các chất: CuO, SO2, HCl, NaOH, H2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau đôi một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4.
D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 8: Trộn 104 gam dung dịch BaCl2 20% với 284 gam dung dịch Na2SO410%. Nồng độ phần trăm của NaCl có trong dung dịch sau là:
A. 3,015% B. 30,150% C. 3,21% D. 32,1%
Câu 9: Cho Na2CO3 vào Vml dung dịch CH3COOH 2M, khi phản ứng kết thúc thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Giá trị vủa V là:
A. 100ml B. 400ml C. 200ml D. 300ml
Câu 10: Cho 8,7 gam hỗn hợp B gồm Na, K tác dụng vừa đủ với rượu etylic sau phản ứng thấy có 3,36 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Khối lượng của rượu etylic tham gia phản ứng là:
A. 1,38 gam B. 13,8 gam C. 6,9 gam D. 0,69 gam
Câu 11: Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Cu
Câu 12: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội là: Al, Fe
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là : Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên
Câu 13: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 14: Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ:
A. NaOH , Fe(OH)2 , KOH, Ba(OH)2
B. Na2O , Fe(OH)2 , KOH, Ba(OH)2
C. NaOH , Fe(OH)2 , K2SO4, Ba(OH)2
D. NaOH , HCl , KOH, Ba(OH)2
Câu 15: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là
A. Quỳ tím và dung dịch HCl
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí A gồm CH4, C2H4 (đktc) vào bình đựng dung dịch Br2, khi phản ứng kết thúc thấy bình brom tăng thêm 8,4 g. Phần trăm theo theo thể tích của CH4, C2H4 lần lượt có trong A là
A. 75% và 25% B. 40% và 60%
C. 50% và 50 % D. 25% và 75%
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A đối với khí metan là 1,75. Công thức phân tử của A là:
A. C2H4 B. C2H6 C. CH4 D. C3H8
Câu 3: Cho 1,35 gam một kim loại M ( hóa trị III) tác dụng với khí clo dư thu được 6,675 gam muối. Kim loại M là:
A. Cr B. Fe C. Al D. Zn
Câu 4: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ dung dịch HCl. Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) là
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 5: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO3, NaOH, H2O.
B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.
D. Na2SO3, NaHSO3, H2O.
Câu 6: Hòa tan hết 8 gam MgO cần vừa đủ m gam dung dịch HCl 7,3%. Giá trị của m là
A.300 gam. B. 200 gam. C.150 gam. D.400 gam.
Câu 7: Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổ trong quá trình khai thác mỏ than:
A. CO2 B. H2 C. O2 D. CH4
Câu 8. Chất nào sau đây không phản ứng với nước?
A. H2SO4 B. Cl2 C. CaO D. SO2
Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. H2 C. NaOH D. Al
Câu 10: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng
A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
Câu 11: Công thức cấu tạo nào sau đây viết sai?
A. CH3-CH2-CH3
B. CH3-CH2-CH2Cl
C. CH3-CHCl-CH3
D. CH2 = C-CH3
Câu 12: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là
A. Quỳ tím và dung dịch HCl
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
Câu 13: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu nâu đỏ.
D. kết tủa màu xanh.
Câu 14. Phản ứng hóa học nào dưới đây tạo ra sản phẩm là este?
A. Phản ứng của metan với khí clo.
B. Phản ứng của etilen với oxi.
C. Phản ứng của rượu etylic với natri.
D. Phản ứng của rượu với axit.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Cho các chất: CuO, SO2, HCl, NaOH, H2O. Số cặp chất có thể phản ứng với nhau đôi một là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuSO4.
B. Dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Na2CO3
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch H2SO4.
D. dung dịch NaOH và khí Cl2.
Câu 3: Trộn 104 gam dung dịch BaCl2 20% với 284 gam dung dịch Na2SO410%. Nồng độ phần trăm của NaCl có trong dung dịch sau là:
A. 3,015% B. 30,150% C. 3,21% D. 32,1%
Câu 4: Cho Na2CO3 vào Vml dung dịch CH3COOH 2M, khi phản ứng kết thúc thấy có 4,48 lít khí CO2 thoát ra ở đktc. Giá trị vủa V là:
A. 100ml B. 400ml C. 200ml D. 300ml
Câu 5: Cho 8,7 gam hỗn hợp B gồm Na, K tác dụng vừa đủ với rượu etylic sau phản ứng thấy có 3,36 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Khối lượng của rượu etylic tham gia phản ứng là:
A. 1,38 gam B. 13,8 gam C. 6,9 gam D. 0,69 gam
Câu 6: Khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nổ trong quá trình khai thác mỏ than:
A. CO2 B. H2 C. O2 D. CH4
Câu 7. Chất nào sau đây không phản ứng với nước?
A. H2SO4 B. Cl2 C. CaO D. SO2
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với clo?
A. NaCl B. H2 C. NaOH D. Al
Câu 9: Để phân biệt dung dịch CH3COOH và C2H5OH ta dùng
A. Na. B. Zn. C. K. D. Cu.
Câu 10: Công thức cấu tạo nào sau đây viết sai?
A. CH3-CH2-CH3
B. CH3-CH2-CH2Cl
C. CH3-CHCl-CH3
D. CH2 = C-CH3
Câu 11: Kim loại tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 12: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Kết luận nào sau đây là sai:
A. Kim loại không tác dụng với H2SO4 đặc, nguội là: Al, Fe
B. Kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, HCl: Cu, Ag
C. Kim loại tác dụng với dung dịch NaOH là: Al
D. Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường: Tất cả các kim loại trên
Câu 13: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
Câu 14: Dãy chất nào sau đây gồm các bazơ:
A. NaOH , Fe(OH)2 , KOH, Ba(OH)2
B. Na2O , Fe(OH)2 , KOH, Ba(OH)2
C. NaOH , Fe(OH)2 , K2SO4, Ba(OH)2
D. NaOH , HCl , KOH, Ba(OH)2
Câu 15: Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, Ba(OH)2, NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là
A. Quỳ tím và dung dịch HCl
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
..
Trên đây là trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Thanh Xuân. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích các em vui lòng đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 9 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây: