YOMEDIA

Bài tập ôn tập Chương I môn Hóa học 8 năm 2019-2020

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bài tập ôn tập Chương I môn Hóa học 8 năm 2019-2020. Tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em tự luyện tập với các câu hỏi lý thuyết đa dạng, ôn tập lại các kiến thức cần nắm một cách hiệu quả, chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

ATNETWORK
YOMEDIA

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯỜNG 1 MÔN HÓA HỌC 8 NĂM 2019-2020

 

Bài 1: Chất

I. Tự luận:

Câu 1. Hãy phân biệt từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo hay chất trong các câu sau đây:

- Trong quả chanh có nước, axit xitric và một số chất khác.

- Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo.

- Thuốc đầu que diêm được trộn một ít lưu huỳnh.

- Quặng apatit ở Lào Cai có chứa canxi photphat với hàm lượng cao.

- Bóng đèn điện được chế tạo từ thủy tinh, đồng và vonfam.

Câu 2. Căn cứ vào tính chất nào mà:

a) Đồng,, nhôm được dùng làm ruột dây điện; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây điện?

b) Bạc được dùng để tráng gương?

c) Cồn được dùng để đốt?

Câu 3. Cồn (rượu etylic) là một chất lỏng, có nhiệt độ sôi ts0 = 78,30C và tan nhiều trong nước.

Làm thế nào để tách riêng được cồn từ hỗn hợp cồn và nước?

Câu 4. Trình bày cách tách riêng muối ăn từ hỗn hợp muối và cát.

II. Trắc nghiệm:

Câu 1: Cho các chất sau: hoa đào, hoa mai, con người, cây cỏ, quần áo…Hãy cho biết vật nào là nhân tạo?

A. Hoa đào                 B. Cây cỏ                    C. Quần áo                              D. Tất cả đáp án trên

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

A. Nước cất là chất tinh khiết.                                   B. Chỉ có 1 cách để biết tính chất của chất

C. Vật thể tự nhiên là do con người tạo ra                D. Nước mưa là chất tinh khiết

Câu 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Cao su là chất…., có tính chất đàn hồi, chịu được ăn mòi nên được dùng chế tạo lốp xe”

A. Thấm nước

B. Không thấm nước

C. Axit

D. Muối

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

“ Thủy ngân là kim loại nặng có ánh bạc, có dạng.... (1).... ở nhiệt độ thường. Thủy ngân thường được sử dụng trong.....(2) ,......(3).... và các thiết bị khoa học khác.”

A.(1) rắn (2) nhiệt độ (3) áp kế                       B.(1) lỏng (2) nhiệt kế (3) áp kế

C.(1) khí (2) nhiệt kế (3) áp suất                     D. 3 đáp án trên

Câu 5: Tìm từ sai trong câu sau

“Thủy tinh, đôi khi trong dân gian còn được gọi là kính hay kiếng, là một chất lỏng (1) vô định hình đồng nhất, có gốc silicát, thường được pha trộn thêm các tạp chất để có vật chất (2) theo ý muốn. Thân mía gồm các vật thể(3): đường (tên hóa học là saccarozo(4)), nước, xenlulozo…

A. (1), (2), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 6: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết

A. Nước cất

B. Nước mưa

C. Nước lọc

D. Đồ uống có gas

Câu 7: Chất tinh khiết là chất

A. Chất lẫn ít tạp chất

B. Chất không lẫn tạp chất

C. Chất lẫn nhiều tạp chất

D. Có tính chất thay đổi

Câu 8: Tính chất nào sau đây có thể quan sát được mà không cần đo hay làm thí nghiệm để biết?

A. Tính tan trong nước

B. Khối lượng riêng

C. Màu sắc

D. Nhiệt độ nóng chảy

Câu 9: Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là:

A. Lọc

B. Bay hơi

C. Chưng cất

D. Để yên thì muối sẽ tự lắng xuống

Câu 10: Vật thể tự nhiên là

A. Con bò

B. Điện thoại

C. Ti vi

D. Bàn là

Bài 2: Nguyên tử

1. Tự luận:

1. Biết tổng số các loại hạt(proton, nơtron và electron) trong nguyên tử X là 28 và số hạt mang điện là 10. Hãy xác định số proton trong nguyên tử X? 

2. Nguyên tử Clo ( Cl) có tổng số hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Tìm số hạt p, n , e của nguyên tử Clo nói trên.     

3. Nguyên tử Nitơ ( N) có tổng số hạt mang điện là 14, biết các loại hạt trong nguyên tử này có số lượng bằng nhau. Tính số hạt eletron của nguyên tử ?

4. Nguyên tử Oxi(O) có tổng số các loại hạt là 24 và số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Tính số proton trong nguyên tử O?                            

5. Biết nguyên tử X có tổng số các loại hạt là 21, trong đó số hạt không mang điện chiếm 33,33%. Xác định số lượng từng loại hạt của nguyên tử X?

6. Biết tổng số hạt trong  1 nguyên tử Y là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 12. Xác định số lượng từng loại hạt trong nguyên tử Y?

7. Nguyên tử Sắt ( Fe) có điện tích hạt nhân là 26 +. Trong nguyên tử sắt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định số hạt nơtron của sắt.

8. Một loại nguyên tử Đồng ( Cu) có 29 eletron ở lớp vỏ và trong hạt nhân có số hạt nơtron hơn số hạt proton là 7. Tính tổng số hạt trong hạt nhân nguyên tử Cu.

9. Nguyên tử A có số nơtron hơn số proton 2 đơn vị, biết số hạt mang điện chiếm 93,75% tổng số hạt. Tính số lượng từng loại hạt trong nguyên tử A.

2. Trắc nghiệm:

Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và ...(1)... về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .....(2)..... mang ....(3)......”

A. (1) trung hòa                     (2) hạt nhân                                (3) điện tích âm

B. (1) trung hòa                     (2) một hay nhiều electron         (3) không mang điện

C. (1) không trung hòa          (2) một hạt electron                     (3) điện tích dương

D. (1) trung hòa                      (2) một hay nhiều electron         (3) điện tích âm

Câu 2: Chọn đán án đúng nhất

A. Số p=số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Eletron sắp xếp thành từng lớp

Câu 4: Chọn đáp án sai

A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử              B. Số p = số e

C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron                                                             D. Oxi có số p khác số e

Câu 5: Đường kính của nguyên tử là

A. 10-8 cm

B. 10-9 cm

C. 10-8 m

D. 10-9m

Câu 6: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau. Tại sao? Chọn đáp án đúng

A. Do có electron

B. Do có notron

C. Tự đưng có sẵn

D. Do khối lượg hạt nhân bằng khối lg nguyên tử

Câu 7: Vì sao khối lương nguyên tử được coi bằng khối lượng hạt nhân. Chọn đáp án đúng

A. Do proton và notron có cùng khối lượng còn electron có khối lượng rất bé       

B. Do số p = số e

C. Do hạt nhân tạo bởi proton và notron                                          

D. Do notron không mang điện

Câu 8: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì

A. Electron

B. Notron

C. Proton

D. Không có gì

Câu 9: Hạt nhân được cấu tạo bởi:

A. Notron và electron

B. Proton va electron

C. Proton và notron

D.Electron

Bài 3: Nguyên tố hóa học

1. Tự luận:

Bài 1: Các cách viết 2Na; Mg; 5Fe; 4S; 7P; Cl chỉ ý gì?

Bài 3. Dùng chữ số và kí hiệu để biểu diễn: năm nguyên tử hiđro, bảy nguyên tử kali, sáu nguyên tử lưu huỳnh.

Bài 4. Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn nguyen tử H, S, C bao nhiêu lần?

Bài 5. Tính khối lượng bằng gam của:Nguyên tử nhôm;Nguyên tử photpho;Nguyên tử oxi.

Bài 6. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử lưu huỳnh. Tính khối lượng nguyên tử X viết KHHH của X.

Bài 7. Nguyên tử X nặng bằng 1/ 2  nguyên tử Y và nguyên tử Y  nặng bằng 1,5 nguyên tử khối của Z.

1. Tính nguyên tử khối của X.

2. Viết KHHH của X và Y. Biết Z là nguyên tố oxi.

2. Trắc nghiệm:

Câu 1: Có bao nhiêu nguyên tố hóa học:

A. Trên 110 nguyên tố

B. Đúng 110 nguyên tố

C. 111 nguyên tố

D. 100 nguyên tố

Câu 2: Kí hiệu của nguyên tố Canxi là

A. Cs

B. Sn

C. Ca

D. B

 

---(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Luyện tập CTHH – HÓA TRỊ

Câu 1: Các công thức hóa học nào là đúng

A. KCl, AlO, S

B. Na, BaO, CuSO4

C. BaSO4, CO, BaOH

D. SO42-, Cu, Mg

Câu 2: Từ công thức KMnO4, ta biết được thông tin gì

A. Có 4 nguyên tử O2 trong phân tử

B. Hợp chất được tạo từ nguyên tố K, O, Mn

C. Phân tử khối là 99 đvC

D. Tất cả đáp án

Câu 3: Cho biết hóa trị của P trong P2O3

A. III

B. V

C. IV

D. II

Câu 4: Cho X có phân tử khối là 44 dvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %mc= 27,27%. Xác định công thức

A. CO

B. CO2

C. CO3

D. C2O

Câu 5: Xác dịnh hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2

A. II, IV,IV

B. II, III, V

C. III,V,IV

D. I,II, III

Câu 6: Chọn câu đúng

A. Hóa trị của C ở CO là IV

B. Quy tắc hóa trị x.a=y.b

C. CTHH có 2 ý nghĩa

D. Tất cả đáp án

Câu 7: Cho công thức sau CH3COONa. Tính %mNa

A. %mNa=29,27%

B. %mNa=3,66%

C. %mNa=28,049%

D. %mNa=39%

Câu 8: Viết 3Cl2 nghĩa là gì

A. 3 phân tử clo

B. 3 nguyên tử clo

C. Clo có hóa trị III

D. Tất cả đáp án

Câu 9: Chọn câu sai

A. Có 3 ý nghĩa của CTHH

B. Công thức của kẽm clorua là ZnCl2

C. Axit sunfuric HSO4

D. KCl là hợp chất vô cơ

Câu 10: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H

A. C3H8O

B. CHO

C. C3HO

...

Trên đây là phần trích dẫn Bài tập ôn tập Chương I môn Hóa học 8 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON