Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 391415
Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -0,35
- A. \(- \frac{3}{5}\)
- B. \(\frac{7}{{20}}\)
- C. \( - \frac{7}{{20}}\)
- D. \(\frac{{ - 35}}{{10}}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 391416
Số \(\frac{9}{4}\) có số đối là:
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(\frac{{ - 4}}{9}\)
- C. \(\frac{9}{{ - 4}}\)
- D. \(2,25\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 391417
Biểu diễn các số: \( - 0,4;\frac{8}{{20}};\frac{{12}}{{ - 20}};\frac{{ - 3}}{8}; - 0,375\) bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
- A. 5
- B. 4
- C. 3
- D. 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 391419
Sắp xếp các số hữu tỉ \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\) theo thứ tự giảm dần:
- A. \(\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)
- B. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{1}{{ - 3}}\)
- C. \(\frac{{ - 7}}{{20}};\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}}\)
- D. \(\frac{1}{{ - 3}};\frac{{ - 5}}{{17}};\frac{5}{{ - 20}};\frac{{ - 7}}{{20}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 391420
Cho các số hữu tỉ: \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};\frac{2}{3};\frac{5}{4};0\). Hãy sắp xếp các số hửu tỉ trên theo thứ tự tăng dần:
- A. \(\frac{{ - 2}}{3};\frac{{ - 3}}{5};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{5}{4};\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
- D. \(\frac{{ - 3}}{5};\frac{{ - 2}}{3};0;\frac{2}{3};\frac{5}{4}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 391421
Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?
- A. \(\frac{{ - {\rm{\;4}}}}{7}\)
- B. \(\frac{{ - {\rm{\;3}}}}{5}\)
- C. \(\frac{{ - {\rm{\;1}}}}{{ - {\rm{\;2}}}}\)
- D. \( - {\rm{\;}}\frac{2}{9}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 391423
Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?
- A. \(0,13\)
- B. \(\frac{{ - {\rm{\;13}}}}{5}\)
- C. \(- {\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{\;5}}}}{7}\)
- D. \(\frac{{ - {\rm{\;2}}}}{{ - {\rm{\;7}}}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 391425
Số đối của 3,5 là:
- A. 3,5
- B. \(\frac{3}{5}\)
- C. ± 3,5
- D. − 3,5
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 391426
Hình nào biểu diễn số \(\frac{1}{3}\) và số đối của \(\frac{1}{3}\)?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 391427
So sánh các số hữu tỉ sau: \(\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}},{\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}},{\rm{\;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{.\;}}\)
- A. \(\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}};\)
- B. \(\frac{{ - {\rm{\;112}}}}{{113}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;15}}}}{{ - {\rm{\;7}}}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{.\;}}\)
- C. \(\frac{{ - {\rm{\;112}}}}{{113}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;15}}}}{{ - {\rm{\;7}}}}{\rm{\; > \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}}{\rm{;\;}}\)
- D. \(\frac{{ - {\rm{\;}}15}}{{ - {\rm{\;}}7}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}112}}{{113}}{\rm{\; < \;}}\frac{{ - {\rm{\;}}215}}{{211}};\)